1/ Mục tiêu:
Củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương: giải pt, giải và biện luận pt ax + b = 0. giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi. giải pt quy về pt bậc 1, bậc 2 . và làm 1 số bài tập cơ bản có liên quan.
2/ Chuẩn bị:
+ Gv: dùng bảng phụ ghi lại những kiến thức cơ bản: định nghĩa pt tương đương, pt hệ quả, cách giải và biện luận pt ax + b = 0. cách giải pt bậc 2 dạng hệ 2 pt 2 ẩn, hệ 3 pt 3 ẩn.
+ Lập bảng và làm các bài tập theo yêu cầu của Gv
3/ Kiểm tra bài cũ:
+ Gv y/c 1 Hs7 lên bảng kiểm tra lại những kiến thức cơ bản (đã soạn)
+ Làm bài tập7: giải pt: + 3
4/ Hoạt động dạy và học
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 28 Ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Mục tiêu:
Củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương: giải pt, giải và biện luận pt ax + b = 0. giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi. giải pt quy về pt bậc 1, bậc 2….. và làm 1 số bài tập cơ bản có liên quan.
2/ Chuẩn bị:
+ Gv: dùng bảng phụ ghi lại những kiến thức cơ bản: định nghĩa pt tương đương, pt hệ quả, cách giải và biện luận pt ax + b = 0. cách giải pt bậc 2 dạng hệ 2 pt 2 ẩn, hệ 3 pt 3 ẩn.
+ Lập bảng và làm các bài tập theo yêu cầu của Gv
3/ Kiểm tra bài cũ:
+ Gv y/c 1 Hs7 lên bảng kiểm tra lại những kiến thức cơ bản (đã soạn)
+ Làm bài tập7: giải pt: + 3
4/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Gv y/c 4 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải của 4 pt và tìm ĐK của nó. Sau đó 4 Hs lên bảng giải.
-----------b4------------
Gv: y/c 1 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải của 3 pt và y/c Hs đó lên bảng giải câu c/. 2 câu còn lại Gv cho kết quả để Hs kiểm tra lại bài giải của mình.
------------b5-------------
Gv y/c 1 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải 1 hệ pt ( phép cộng, phép thế). Sau đó nêu cách giải hệ pt bằng máy tính bỏ túi và kiểm tra kết quả các câu. Gv y/c Hs đọc kết quả để kiểm tra.
----------b6-------------
Gv: gọi x,y ( công việc/giờ) (x,y>0) là năng suất người 1, người 2 làm thì 7 giờ người 1 làm được bao nhiêu? 4 giờ người 2 làm được? thêm 4 giờ nữa mỗi ng ười làm được bao nhiêu công việc? ta có
những pt n ào?
Người 1 có năng suất 1/18 thời gian người1 làm xong công việc là bao nhiêu?
tương tự cho người 2 ?
----------B7--------------
Gv chia Hs làm 4 nhóm giải vào bảng phụ. 2 nhóm hoàn thành trước sẽ treo bài giải lên bảng để cùng nhận xét. Sau đó Gv y/c Hs giải bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả.
-----------b8--------------
Gv: gọi 3 phân số cần tìm là 1/a; 1/b; 1/c
Ta có nh ững pt nào?
Gv chia Hs làm 4 nhóm giải vào bảng phụ. 2 nhóm giải xong trước treo bài giải lên bảng.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
a/ ĐK: x(1)x = 6 nhận
b/ ĐK x = 1 thế x = 1 vào 2 vế ta có 1 = 2 vô lí. pt vn.
c/ ĐK x>2 (3)- 8 = 0
x = nhận x = 2
----------------b4----------------
a/ ĐKquy đồng bỏ mẫu đối chiếu nghiệm giải được v à ĐK
b/ ttự
c/ ĐK: x
(3)x- 4 = x- 2x + 1
2x = 5
thế x = v ào 2 vế pt ta thấy nó thỏa mãn pt đã cho.
vậy pt có 1 nghiệm x =
--------------b5------------------
a/ b/
c/ d/
---------------b6---------------
Hs: 7g người 1 làm 7x
4g người 2 làm 4y
thêm 4g: ng ười 1: 11x
người 2: 8y
ta c ó h ệ pt
Vậy khi làm 1 mình người 1 mất 18g; người 2 mất 24g
-------------b7--------------------
a/ b/
-------------b8--------------
Hs:ta có
đặt x = ; y = ; z =
ta có hệ pt
vậy 3 phân số cần tìm theo thứ tự là:
---------------TN-----------------
Hs:
C/
A/
C/
D/
3/ giải các pt
a/ + x = + 6 (1)
b/+ x = + 2 (2)
c/ (3)
d/
4/ giải các pt
a/
b/
c/ = x-1 (3)
5/ giải các hệ pt
a/
b/
c/
d/
6/ người 1 làm 7 giờ; người 2 làm 4 gờ
TC: 5/9 bức tường
2 người làm chung thêm 4 giờ nữa còn 1/18 bức tường
? làm riêng, mỗi người mất bao lâu?
7/ giải hệ pt
a/
b/
8/ 3 phân số đều c ó tử số là 1. tổng của 3 phân số bằng 1, hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ 2 bằng phân số thứ 3. tổng của phân số thứ 1 va phan số thứ 2 bằng 5 lần phân số thứ 3.tìm 3 phân số đó.
14/ Điều kiện của pt
X + 2 - là
A/ x >-2 và x-1
B/ x>-2 và x < 4/3
C/ x > -2 x-1 và x4/3
D/ x-2 và x-1
15/ trong trường hợp m0 la
A/ B/
C/ R D/ R\
16/ nghiệm của hệ pt
l a
A/ (-39/26; 3/13) B/(-17/13; -5/13)
C/ ( 39/26; 1/2) D/ (-1/3; 17/6)
17/ nghiệm của hệ pt
l a
A/ (-10; 7; 9) B/ (3/2; -2; 3/2)
C/ (-1/4; -9/2; 5/4) D/ (-5; -7; -8)
V. CỦNG CỐ DẶN DÒ
Xem trước bài Bất Dẳng Thức
Tiết tới làm kiểm tra 1t
File đính kèm:
- tiet 28.doc