Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 73: Ôn Tập Chương V

A . Mục tiêu

1. Kiến thức: Khái niệm các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

2. Kỹ năng : Biết tính các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo

4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo

B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập

C. Tiến trình bài dạy:

1. On định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 73: Ôn Tập Chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 73 ÔN TẬP CHƯƠNG V A . Mục tiêu Kiến thức: Khái niệm các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên Kỹ năng : Biết tính các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập C. Tiến trình bài dạy: Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng Phân tích đề và hướng dẫn học sinh nhận định cách giải Phân tích đề và hướng dẫn học sinh nhận định cách giải *Trong các bài tập từ 18 đến 21 yêu cầu tính số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn chính xác đến hàng phần trăm. Hướng dẫn lập bảng . Từ bảng nêu mục đích cần tính . HS: 16) Đáp án là câu C 17) Đáp án là câu C HS: a) b) HS: a) Thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B xấp xỉ là 54.7 phút b) phút HS: a) Lập bảng với 2 hàng là : tuổi và tần số b) c) có 2 mốt là HS: a) b) 16. Chọn phương án đúng trong 4 phương án trả lời sau đây: Người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và xếp thứ tự tăng dần. Số trung vị của 10 số liệu này là: a) Khối lượng của học sinh thứ năm b) Khối lượng của học sinh thứ sáu c) Không tìm được số trung vị d) Khối lượng trung bình của em thứ năm và thứ sáu. 17. Chọn phương án đúng trong 4 phương án trả lời sau đây: Độ lệch chuẩn là : a) Bình phương của phương sai b) Một nửa của phương sai c) Căn số học bậc hai phương sai d) Không phải là các công thức trên 18. 400 quả trứng được phân thành năm lớp căn cứ trên khối lượng (đơn vị gam) của chúng. Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây: Lớp Tần số [27,5 ; 32,5) [32,5 ; 37,5) [37,5 ; 42,5) [42,5 ; 47,5) [47,5 ; 52,5) 18 76 200 100 6 N = 400 a) Tính số trung bình b) Tính phương sai , độ lệch chuẩn 19. Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai địa điểm A và B.Thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp Tần số [40 ; 44] [45 ; 49] [50 ; 54] [55 ; 59] [60 ; 64] [65 ; 69] 9 15 30 17 17 12 N = 100 a) Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn 20. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột . Kết quả thu được như sau: 21; 17; 22; 18; 20; 17; 15; 13; 15; 20; 15; 12; 18; 17; 25; 17; 21; 15; 12; 18; 16; 23; 14; 18; 19; 13; 16; 19; 18; 17. a) Lập bảng phân bố tần số b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. c) Tính số trung vị và mốt 21. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầu cho điểm bộ phim (thang điểm là100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây: Lớp Tần số [50 ; 64) [60 ; 70) [70 ; 80) [80 ; 90) [90 ; 100) 2 6 10 8 4 N = 30 a) Tính số trung bình. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. D . Luyện tập và củng cố : Đúc kết các khái niệm các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên E . Bài tập về nhà:

File đính kèm:

  • docD 73.doc