A . Mục tiêu
1. Kiến thức: Công thức cộng và công thức nhân
2. Kỹ năng : Ap dụng công thức cộng và công thức nhân
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
1. On định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Các công thức cung đối , cung phụ , cung bù ?
3. Dạy bài mới :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 83- 84 - Bài 4: Một Số Công Thức Lượng Giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83- 84 §4 MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A . Mục tiêu
Kiến thức: Công thức cộng và công thức nhân
Kỹ năng : Aùp dụng công thức cộng và công thức nhân
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ : Các công thức cung đối , cung phụ , cung bù ?
Dạy bài mới :
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
HD chứng minh :
1) Giả sử các điểm M và N trên đường tròn lượng giác theo thứ tự xác định bởi và øthì ; . Ta có :
= coscos +
sinsin
Mặt khác:
= cos NM =
= cos (-)
Nên : cos() =
cos + sin
2) Từ 1) ta suy ra
cos(+)=cos = ?
3) Ta có
sin(-)=cos
= cos = ?
4) Ta có sin(+) = sin= ?
Ví dụ 1 coscos=?
H1 Hãy kiểm nghiệm lại các công thức cộng nói trên với tùy ý và
a) = ;
b)
HD :
tan== ?
tan= tan [()]
= ?
Ví dụ 2 :
tan = tan =?
Ví dụ 3
a) Trong công thức :
cos2 = cos2 – sin2
Đổi sin2 = 1 - cos2 hoặc
cos2 = 1 - sin2 thì cos2 = ?
b) Với thì cos 2 0 và ta có
=
=.
Ví dụ 4 : Tính côsin, sin, tang của góc
Ta có cos2= ?
sin2 = ?
H3 Hãy tính cos 4theo cos
H4 Đơn giản biểu thức :
A = sincoscos 2cos4
HD chứng minh :
cos() = cos + sin (1)
cos() = cos –sin (2)
Lấy (1) + (2)
cos() + cos() = ?
Lấy (2) – (1)
cos() – cos() = ?
sin() = sin – cos (3)
sin() = sin + cos (4)
Lấy (4) + (3)
sin() + sin() = ?
H5 Tính
Ví dụ 6 : Chứng minh
HS :
cos+ sin(-) = cos – sin.
HS :
coscos –
sinsin
= sin – cos.
HS :
sin(–) –cos
= sin+ cos.
Giải :
- cos= – cos=
- = –
= –
Giải :
a) Do :
–
.
+
.
b) Do :
.
.
HS :
= =
=.
HS :
=
=
Giải :
=
= 2 – .
cos2 = cos2 – sin2
= cos2 – (1– cos2)
= 2cos2 –1
cos2 = cos2 – sin2
= (1 - sin2) - sin2
=1 – 2sin2.
Giải :
cos2=
nên cos > 0
sin2 =
nên sin=
tan=.
Giải :
cos 4 = 2cos – 1
= 2(2cos – 1)– 1
=2(4cos) – 1
=8 cos
Giải :
A =
= =
HS :
cos() + cos()
= 2 cos
Vậy : cos =
=.
cos() – cos()
= – 2 sin
Vậy : sin =
–
sin() + sin() =
2 sin
Vậy : sin =
Giải :
Ta có : =
=
=
Giải :
=
==
= = 2 (đpcm)
1. Công thức cộng
a) Công thức cộng đối với sin và côsin
Với mọi góc lượng giác , ta có:
cos() = cos + sin
cos() = cos – sin
sin() = sin – cos
sin() = sin + cos
b) Công thức cộng đối với tang
Ta có :
tan(=
tan(=
với mọi , làm cho các biểu thức có nghĩa.
2. Công thức nhân đôi
Các công thức cộng ở trên, đặt thì được :
cos2= cos2 - sin2
sin2= 2sincos
tan2 =
(trong công thức cuối với )
Chú ý:
Từ trên ta suy ra
cos2
sin2
Các công thức này gọi là các công thức hạ bậc
3. Công thức biến đổi tích thành tổng và biến đổi tổng thành tích
a) Công thức biến đổi tích thành tổng
cos =
sin =
–
sin =
b) Công thức biến đổi tổng thành tích
Từ công thức tích thành tổng,
Đặt
.
Ta có các công thức sau :
cos x + cos y =
=
cos x – cos y =
=
sin x + sin y =
=
sin x – sin y =
=
D . Luyện tập và củng cố :
Bảng tóm tắt các công thức lượng giác ( Chú ý tên công thức ) : công thức cộng, công
thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và biến đổi tổng
thành tích .
E . Bài tập về nhà:
Câu hỏi và bt 38-45 trang 213, 214 sgk
File đính kèm:
- D 83,84.doc