DẠNG I: Viết phương trình đường thẳng.
Bài 1. Cho tam giác
ABC
có đỉnh
4; 5 B
và hai đường cao có phương trình lần lượt
: 3 8 13 0 d x y
. Viết phương trình các cạnh của tam giác
ABC
Bài 2. Cho tam giác
ABC
có 2; 7 B
, phương trình đường cao kẻ từ
. Viết phương trình các
cạnh của tam giác
ABC
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Thành Tiến tiennt.thpt@gmail.com
1
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
--------
DẠNG I: Viết phương trình đường thẳng.
Bài 1. Cho tam giác ABC có đỉnh 4; 5B và hai đường cao có phương trình lần lượt
là 1 : 5 3 4 0d x y , 2 : 3 8 13 0d x y . Viết phương trình các cạnh của tam giác
ABC .
Đ/S: : 3 5 13 0AB x y , :8 3 17 0BC x y , : 5 2 1 0AC x y .
Bài 2. Cho tam giác ABC có 2; 7B , phương trình đường cao kẻ từ A là
1 : 3 11 0d x y , trung tuyến kẻ từ C là 2 : 2 7 0d x y . Viết phương trình các
cạnh của tam giác ABC .
Đ/S: 3 23 0x y , 4 3 13 0x y , 7 9 19 0.x y
Bài 3. Cho tam giác ABC có đỉnh 1;3A và hai đường trung tuyến có phương trình là
1 : 2 1 0d x y và 2 : 1 0d y . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC .
Đ/S: : 2 7 0AB x y , : 4 1 0BC x y , : 2 0AC x y .
Bài 4. Cho tam giác ABC có điểm 1;1M là trung điểm của một cạnh, còn hai cạnh
kia có phương trình là 1 : 2 0d x y và 2 : 2 6 3 0d x y . Hãy viết phương trình
cạnh còn lại của ABC .
Bài 5. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trung điểm các cạnh có tọa độ
2;1M , 5;3N và 3; 4P .
Đ/S: : 2 3 18 0AB x y , : 7 2 12 0BC x y , : 5 28 0AC x y .
Bài 6. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết trung điểm các
cạnh là 1; 1M , 1;9N và 9;1P .
Đ/S: : 0Md x y , : 5 14 0Nd x y , : 5 14 0Pd x y .
Bài 7. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh : 5 3 2 0AB x y , các đường cao
qua đỉnh A và B lần lượt có phương trình 1 : 4 3 1 0d x y và 2 : 7 2 22 0d x y .
Viết phương trình hai cạnh ,AC BC và đường cao thứ ba của tam giác ABC .
Đ/S: : 2 7 5 0AC x y , : 3 4 22 0BC x y , : 3 5 23 0Ch x y .
Bài 8. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh 4; 1C , đường cao và
đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là
1 : 2 3 12 0d x y và 2 : 2 3 0d x y .
Đ/S: : 9 11 5 0AB x y , : 3 2 10 0BC x y , : 3 7 5 0AC x y .
Bài 9. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mặt phẳng tọa độ là 5 2 6 0x y ,
4 7 21 0x y . Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của
tam giác trùng với gốc tọa độ.
Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 2013
2
Đ/S: 7 0y .
Bài 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2;1A và tạo với đường thẳng
2 3 4 0x y một góc 045 .
Đ/S: 5 3 0x y , 5 11 0x y .
Bài 11. Lập phương trình đường thẳng đi qua 3;0A và cắt các đường thẳng
2 2 0x y , 3 0x y tại các điểm ,I J sao cho A là trung điểm của , .I J
Đ/S: 8 3y x .
Bài 12. Viết phương trình đường thẳng qua 8;6A và tạo với hai trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng 12 .
Đ/S: 3 2 12 0x y , 3 8 24 0x y .
Bài 13. Cho điểm 2;3P . Viết phương trình đường thẳng qua P và cách đều hai điểm
5; 1A , 3;7B .
Đ/S: 4 5 0x y , 3 0y .
Bài 14. Cho tam giác ABC với 3;3A , 2; 1B , 11;2C . Tìm phương trình đường
thẳng qua A và chia tam giác ABC thành hai phần có tỷ số diện tích bằng 2 .
Đ/S: 3 2 15 0x y , 2 5 12 0x y .
Bài 15. Một tam giác cân có cạnh đáy và một cạnh bên có phương trình lần lượt là
3 5 0x y , 2 1 0x y . Viết phương trình cạnh bên còn lại, biết rằng nó đi qua điểm
1; 3M .
Đ/S: 2 11 31 0x y .
Bài 16. Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua đường thẳng d :
a) 6;5A , : 2 2 0d x y .
b) 1;2A , : 4 14 29 0d x y .
Đ/S a) ' 6; 1A b) ' 3; 5A .
Bài 17. Viết phương trình của đường thẳng đối xứng với đường thẳng : 2 5 0d x y
qua điểm 2;1A .
Đ/S 2 5 0x y .
Bài 18. Cho hai đường thẳng 1 : 5 2 7 0d x và 2 : 5 2 9 0d x y . Lập phương
trình đường thẳng song song và cách đều 1 2,d d .
Đ/S: 5 2 1 0x y .
Bài 19. Cho tam giác ABC có 4;1A , 2; 7B , 5; 6C . Tìm phương trình đường
phân giác trong của góc B trong tam giác ABC .
Đ/S: 5 4 10 3 10 5 13 10 115 0x y .
Nguyễn Thành Tiến tiennt.thpt@gmail.com
3
Bài 20. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh: : 4 3 1 0AB x y ,
: 3 4 6 0BC x y và : 0BC y .
a) viết phương trình đường phân giác trong của góc A và tính diện tích của tam giác.
b) xác định tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Đ/S: a) 1 0x y ;
21
8
S b)
1 1
;
2 2
I
;
1
2
r .
Bài 21. Cho tam giác ABC có
4 7
;
5 5
A
, hai đường phân giác trong kẻ từ B và C có
phương trình lần lượt là : 2 1 0d x y , ' : 3 1 0d x y . Viết phương trình các
cạnh của tam giác ABC .
Đ/S: : 4 3 1 0AB x y , : 3 4 8 0AC x y , : 1 0BC y .
Bài 22. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết 2; 1B . Đường cao và
đường phân giác trong qua đỉnh A và C có phương trình lần lượt là:
1 : 3 4 27 0d x y và 2 : 2 5 0d x y
Đ/S: : 3 0AC y , : 4 7 1 0AB x y , : 4 3 5 0BC x y .
Bài 23 ( sử dụng phương pháp chùm đường thẳng ). Các cạnh , ,AB AC BC của ABC lần
lượt có phương trình 2 0x y , 3 5 0x y , 4 1 0x y . Viết phương trình các
đường cao của tam giác ABC .
Bài 24. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1 : 2 1 0d x y và 2 : 2 3 0d x y đồng thời chắn trên hai trục tọa độ những đoạn
thẳng bằng nhau.
Bài 25. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1P sao cho đường thẳng đó cùng
với hai đường thẳng 1 : 2 5 0d x y và 2 : 3 6 1 0d x y tạo ra tam giác cân có
đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng 1d và 2d .
Bài 26. Cho hai điểm 2;5P và 5;1Q . Viết phương trình đường thẳng qua P sao cho
khoảng cách từ Q tới đường thẳng đó bằng 3 .
Đ/S: : 2 0d x hoặc ' : 7 24 134 0d x y .
Bài 27. Cho điểm 3;0P và hai đường thẳng 1 : 2 2 0d x y , 2 : 3 0d x y . Gọi
d là đường thẳng đi qua P cắt 1d và 2d lần lượt tại A và B . Viết phương trình
đường thẳng d , biết PA PB .
Đ/S: :8 24 0d x y .
Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 2013
4
Dạng II: Tương giao hai đường thẳng.
Bài 1. Cho hai đường thẳng 1d và 2d có phương trình:
1 11
1 1
x x mt
d
y y nt
1t ,
2 2
2
2 2
x x pt
d
y y qt
2t
Tìm điều kiện cần và đủ để 1d và 2d :
a) Cắt nhau.
b) Song song với nhau.
c) Trùng nhau.
d) vuông góc với nhau.
Bài 2. Cho hai đường thẳng 1d và 2d có phương trình:
11 1
1
2
:
3
x t
d t
y t
, 22 2
2
1 3
3 6
x t
d t
y t
a) Xác định giao điểm của 1d và 2d .
b) tính côsin của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng 1d và 2d .
Bài 3. Cho 2 2 0a b và hai đường thẳng 1d , 2d có phương trình:
1 : 1d a b x y
2 22 :d a b x ay b
a) Xác định giao điểm của 1d và 2d .
b) Tìm điều kiện của ,a b để giao điểm thuộc trục hoành.
Bài 4. Cho hai đường thẳng 1d và 2d có phương trình:
1 : 0d kx y k
2 22 : 1 2 1 0d k x ky k
a) Chứng minh rằng khi k thay đổi thì 1d luôn đi qua một điểm cố định.
b) Với mỗi giá trị của k hãy xác định giao điểm của 1d và 2d .
c) Tìm quỹ tích giao điểm đó khi k thay đổi.
Nguyễn Thành Tiến tiennt.thpt@gmail.com
5
DẠNG III: cực trị hình học.
Bài 1. Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới các điểm A và B là
nhỏ nhất trong các trường hợp sau:
a) 1;1A , 2; 4B
b) 1;1A , 3;3B
Đ/S: a)
4
;0
5
P
b)
3
;0
2
P
Bài 2. Cho hai điểm 1;2A , 0; 1B và đường thẳng d có phương trình tham số
1 2
x t
t
y t
.
Tìm điểm M đường thẳng d sao cho:
a) MA MB nhỏ nhất.
b) MA MB lớn nhất.
Đ/S: a)
2 19
;
15 15
M
b) 2;5M .
Bài 3. Cho hai điểm 1;2A , 2;5B và đường thẳng d có phương trình 2 2 0x y .
Tìm điểm M trên d sao cho:
a) MA MB nhỏ nhất.
b) MA MB nhỏ nhất.
c) MA MB nhỏ nhất.
d) MA MB lớn nhất.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm 1;1A , 3;3B và 2;0C .\
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm tất cả các điểm trên trục Ox sao cho góc AMB nhỏ nhất.
Đ/S: a) 2S b) 0;0M
Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 2013
6
Bài tập tổng hợp.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A biết điểm ,A B thuộc trục hoành và phương trình
đường thẳng : 3 3 0BC x y . Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ,
biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 .
Bài 2. Xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC , biết điểm 2; 3A và điểm 3; 2B ,
trọng tâm của ABC thuộc đường thẳng 3 8 0x y và diện tích của tam giác ABC
bằng
3
2
.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm 1;3A , 1;1B và đường thẳng
: 2d y x .
a) Xác định điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC là một tam giác đều.
b) Xác định điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC là một tam giác cân.
Đ/S: a) không tồn tại điểm C . b) có 5 điểm C .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đỉnh 1;1A . Các đường cao
hạ từ B và C lần lượt nằm trên đường thẳng 1 : 2 8 0d x y và
2 : 2 3 6 0d x y . Viết phương trình đường cao thứ ba và xác định tọa độ các điểm
,B C .
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có số đo diện tích bằng 4 . Biết tọa độ các đỉnh 1;0A ,
2;0B và giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y x . Hãy
tìm tọa độ các đỉnh C và D .
Bài 6. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 2;3I và cách đều hai
điểm 5; 1A và 3;7B .
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm 10;5A , 15;5B , 20;0D là ba đỉnh
của một hình thang cân ABCD . Tìm tọa độ điểm C biết AB song song với CD .
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm
của cạnh BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho 2CN ND . Giả sử
11 1
;
2 2
M
và đường
thẳng AN có phương trình 2 3 0x y . Tìm tọa độ điểm .A
Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCDvuông tại A và D ;
2AB AD , 3CD AD . Đường thẳng BD có phương trình 2 1 0x y , đường thẳng
Nguyễn Thành Tiến tiennt.thpt@gmail.com
7
AC đi qua điểm 4;2M . Tìm tọa độ đỉnh A biết rằng diện tích ABCD bằng 10 và điểm
A có hoành độ nhỏ hơn 2.
Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Các đường thẳng
AC và AD lần lượt có phương trình là 3 0x y và 4 0x y ; đường thẳng BD đi
qua điểm
1
;1
3
M
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : 4 0x y và
: 2 2 0d x y . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt
đường thẳng tại điểm M thỏa mãn . 8OM ON .
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác
ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm 1; 1H ,
đường phân giác trong của góc A có phương trình 2 0x y và đường cao kẻ từ B có
phương trình 4 3 1 0x y .
Bài 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 2;0M là trung
điểm của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình
là7 2 3 0x y và 6 4 0x y . Viết phương trình đường thẳng AC .
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
1;4A và các đỉnh B , C thuộc đường thẳng : 4 0x y . Xác định tọa độ các điểm
B và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18 .
Bài 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm 6;2I là
giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm 1;5M thuộc đường thẳng AB và trung
điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : 5 0x y . Viết phương trình đường thẳng
AB .
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh
4;1C , phân giác trong góc A có phương trình 5 0x y . Viết phương trình đường
thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
6;6A ; đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình
4 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh B và C , biết điểm 1; 3E nằm trên đường cao đi qua
đỉnh C của tam giác đã cho.
Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 2013
8
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh 4;1B , trọng
tâm 1;1G và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình 1 0x y .
Tìm tọa độ các đỉnh Avà C .
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc
đường thẳng : 2 5 0d x y và điểm 4;8A . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C ,
N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C ,
biết 5; 4N .
File đính kèm:
- phuong phap toa do trong mp.pdf