Giáo án Đại số 10 - Tiết 2: Các định nghĩa

A-Mục tiêu

 1.Kiến thức:

 + Hiểu được 2 véc-tơ như thế nào thì bằng nhau và lấy được ví dụ về hai véc-tơ bằng nhau.

 + Nắm được định nghĩa véc-tơ không và các tính chất của véc-tơ không.

2.Kỹ năng.

 + Rèn luyện kỹ năng 2 véc-tơ bằng nhau.

 3.Thái độ

 + Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác.

B-Phương pháp:

 + Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề

 + Phương pháp trực quan.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 2: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 : Các định nghĩa Ngày soạn : 27/8/2013 Ngày dạy : 30/8/2013 A-Mục tiêu 1.Kiến thức: + Hiểu được 2 véc-tơ như thế nào thì bằng nhau và lấy được ví dụ về hai véc-tơ bằng nhau. + Nắm được định nghĩa véc-tơ không và các tính chất của véc-tơ không. 2.Kỹ năng. + Rèn luyện kỹ năng 2 véc-tơ bằng nhau. 3.Thái độ + Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác. B-Phương pháp: + Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề + Phương pháp trực quan. C-Chuẩn bị 1.Giáo viên: giáo án,SGK,thước kẻ. 2.Học sinh : chuẩn bị bài trước khi đến lớp. D-Tiến trình lên lớp I-Ổn định lớp : Ổn định trật tự,nắm sĩ số II-Kiểm tra bài cũ. + Định nghĩa hai véc-tơ cùng phương. Cho hình thang cân ABCD.Hãy tìm các véc-tơ cùng phương,cùng hướng,ngược hướng với nhau. III-Bài mới 1.Đặt vấn đề : Hai véc-tơ như thế nào gọi là hai véc-tơ bằng nhau ? Véc-tơ không là véc-tơ như thế nào ? ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này. 2.Triển khai bài dạy. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 GV:giới thiệu khái niệm độ dài véc-tơ. GV: em có nhận xét gì về hướng,độ dài của véc-tơ và . HS: hai véc-tơ này cùng hướng và cùng độ dài. GV: giới thiệu hai véc-tơ này là hai véc-tơ bằng nhau.Tổng quát lên,hai véc-tơ và bằng nhau khi nào ? HS: hai véc-tơ bằng nhau khi chúng có cùng hướng và cùng độ dài. HS: tìm trên hình các véc-tơ bằng véc-tơ Hoaût âäüng 2 GV:Giåïi thiãûu vectå -khäng HS:Láúy vê duû vãö vectå -khäng GV:Nãu mäüt säú tênh cháút cuía vectå -khäng Hoaût âäüng3 GV:Hæåïng dáùn hoc sinh tråí lai våïi baìi táûp häm træåïc (t1) a.Vectå âuïng hay sai ? HS:Kãút quaí naìy laì sai vç hai vectå nayì khäng cuìng phæång b.Tçm caïc vectå bàòng nhau HS:Lãn baíng thæûc haình tçm caïc vectå bàòng nhau Hai véc-tơ bằng nhau 3.Hai véc-tơ bằng nhau. *) Độ dài của véc-tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véc-tơ đó. b + Độ dài véc-tơ kí hiệu là ,như vậy = AB Vectå coï âäü daìi bàng1 goüi laì vectå âån vë *)Cho hai vectå vaì : = *)Vê duû:Cho hçnh luûc giaïc âãöu ABCDEF Ta coï caïc vectå bàòng vectå laì: vaì Vectå - khäng 4.Vectå - khäng: *)Vectå coï âiãøm âáöu truìng våïi âiãøm cuäúi goüi laì vectå - khäng,kê hiãûu laì - Vectå laì vectå - khäng *)Tênh cháút: -Vectå cuìng phæång ,cuìng hæåïng våïi moüi vectå -Moüi vectå khäng âãöu bàòng nhau Luyãûn táûp a.Hai vectå khäng bàòng nhau vç chuïng khäng cuìng phæång b.Caïc vectå bàòng nhau : IV.Cuíng cäú: -Nhàõc laûi âiãöu kiãûn âãø hai vectå bàòng nhau -Nhàõc laûi mäüt säú tênh cháút cuía vectå khäng V.Dàûn doì:(1') -Nàõm væîng caïc kiãún thæïc âaî hoüc:vectå cuìng phæång,vectå bàòng nhau -Laìm baìi táûp 1,2,3,4/SGK -Tiãút sau chæía baìi táûp

File đính kèm:

  • dochinh 10 tiet 2 cac dinh nghia.doc