I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Rút kinh nghiệm bài kiểm tra học kì
2/Về kĩ năng: Giúp học sinh nhận ra sai sót và sửachữa sai sót
3/ Về thái độ : Tính cẩn thân , chính xác , khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với giáo viên :a/ Phương tiện dạy học : Chuẩn bị đáp án ; b/ Phương pháp : Thuyết trình
2/ Đối với học sinh : MTBT
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Nội dung :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình 32 Tuần : 18 Ngày soạn : 12/12/2006 .Ngày dạy :25/12/2006.
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Rút kinh nghiệm bài kiểm tra học kì
2/Về kĩ năng: Giúp học sinh nhận ra sai sót và sửachữa sai sót
3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn , chính xác , khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với giáo viên :a/ Phương tiện dạy học : Chuẩn bị đáp án ; b/ Phương pháp : Thuyết trình
2/ Đối với học sinh : MTBT
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Nội dung :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Xem lại bài làm ;Cộng điểm
+ Xem lại những sai sót đối chiếu với đáp án để rút kinh nghiệm
+ Nhận xét chung bài kiểm tra học kì :Trung bình: 10% ; Yếu 90%
+ Phát bài cho Học sinh , Đưa ra đáp án
+Giải thích thắc mắc của học sinh ( nếu có)
Đáp án trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi câu 0,25đ)
Hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề1
B
C
C
D
A
C
C
D
A
B
Đề2
D
B
D
C
C
C
A
B
C
D
Đáp án Trắc nghiệm tự luận đề 1( 7 điểm)
Điểm
Đáp án –Đại số
Điểm
Đáp án –Hình
0;25
0;25
0;25
Bài 1a/ -1= (1)
+(1)-=
+ -2x-45=0
+ x=-
0;25
0;25
0;25
Bài 3/
+Khi x= ;A= sin - cos +tan
+ sin =; cos=0;tan =
+A= -0+=+
0;25
0;5
0;25
Bài 1b/
+ PT
+ x=2
+ Phương trình đã cho có nghiệm x=2
0;25
0;25
0;5
0;25
Bài 4a/
+ AB= 6sin =4
+ .=0
+.= AB.AC.cos=16
+ .( +)= 16
0;5
0;5
0;25
0;25
Bài 2/Gsử p/t có 2 nghiệm ;
+ S=+=2(m+1) và P= =m-1
++=3m=5
+ Thử lại :
+ Kết luận: m=5
0;25
0;5
Bài 4b/
+ A’ đối xứng với A qua O nên O là trung điểm đoạn AA’
+ +=0 ->=-=-1
+=0 ->=-=-3
0;75
0;25
0;5
x - 2 +
y -1
- -
Bài 5A/
+
+Điểm đbiệt( 2;-1)(0;3)( 4;3) (1;0)(3;0)
+ Vẽ đồ thị
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5B/
+ (1) +(2) ta có x=4
+ (1) +(3) ta có z=6
+ Thế z=6 vào (2) ta có y=4
+ Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(4;4;6)
Đáp án tự luận đề 2( 7 điểm)
Điểm
Đáp án –Đại số
Điểm
Đáp án –Hình
0,25
0,25
0,25
Bài 1a/ -2= (1)
+(1)=
+ 5x +58=0
+ x= -
0,25
0,25
0,25
Bài 3/
+Khi x= ;A= cos - sin+cot
+ cos =; sin =;cot=0
+A= -+0=-
0,25
0,5
0,25
Bài 1b/
+1 = x -
+ x=1
+ Phương trình đã cho có nghiệm x=1
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4a/
+ AB= 8sin =6
+ .=0
+.= 36
+ .( +)= 36
0,5
0,5
0,25
0;25
Bài 2/Gsử p/t có 2 nghiệm ;
+ S=+=2(m+1) và P= =m-1
++=42(m+1)=4(m-1)
m=3
+ Thử lại : với m=3 ta có p/t -8x+2=0
có ’=16-2=14>0 nên p/t có 2 nghiệm
+ Kết luận: m=3
0,25
0,5
Bài 4b/
+ A’ đối xứng với A qua O nên O là trung điểm đoạn AA’
+ +=0 ->=-=-2
+=0 ->=-=-1
0,75
0,25
0,5
x - 2 +
y + +
1
Bài 5A/
+
+Đđặc biệt( 2; 1)(0;-3)( 4;-3) (1;0)(3;0)
+ Vẽ đồ thị
0,5
0,5
0,25
0;25
Bài 5B/
+ (1) +(2) ta có x=6
+ (2) +(3) ta có z=7
+ Thế z=7 vào (1) ta có y=5
+ Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(6;5;7)
3/ Củng cố : Nhận xét của giáo viên :
1/ Bài làm còn nhiều sai sót
2/ Tính toán còn quá yếu kém
3/ Kiến thức cơ bản chưa vững chắc
4/ Vẽ Parabol chưa thành thạo
4/ Dặn dò : Tự ôn tập lại các kiến thức bị sai sót và chưa làm được ; tiết 33 tìm hiếu một số phép biến đổi bất phương trình
5/ Rút kinh nghiệm : Thời gian ôn tập và thi cách nhau quá dài làm cho HS đã quên đi nhiều kiến thức dẫn tới chất lượng quá thấp . Giáo viên nên tự tập trung HS ôn tập lại ngoài giờ
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 32: Bài 2: BẤT ĐẲNG THỨC (T.T.)
1. Mục tiêu bài học :
- Về kiến thức : Sơ đồ hướng dẫn con đường chứng minh bất đẳng thức
- Về kĩ năng : Biến đổi đại số ,biến đổi tương đưong ,biết dùng 3 phương pháp để chưng minh.
- Về tư duy : Phân biệt lôgic diễn đạt 3 phương pháp
- Về thái độ : Tính cẩn thận , chính xác .
2. Phương tiện dạy học :
- Thực tiễn : Đã biết các t/c
- Phương tiện :
3. Phương pháp : Gợi mở – Đàm thoại – Điều khiển các hoạt động tư duy và tính toán .
4. Tiến trình bài học và các hoạt động :
A.Các tình huốnghọc tập :
B. Tiến trình bài học:
4.1Bài cũ : Nêu định nghĩa và các tính chất ? Cho a > b . Chứng minh
4.2Bài mới:
IV. CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC :
H1: Chứng minh bất đẳng thức là gì ? (Là kiểm chứng tính đúng của bất đẳng thức đó )
H2 : Muốn chứng minh bất đẳng thức ta cần phải làm gì ?
Để chứng minh bất đẳng thức A > B ta có thể làm theo các sơ đồ sau :
1/ Chứng tỏ A – B > 0
2/ Từ E > H > … => A > B
3/ A > B ĩ H > K ĩ …ĩ E > F đúng
Aùp dụng :
HĐ1 : Chứng minh : Dấu “=” xảy ra khi nào ?
HĐ2 : Chứng minh : Dấu “=” xảy ra khi nào ?
HĐ 3 : Chứng minh : a > b > 0 =>
HĐ4: Cho a , b > 0 . Chứng minh a + b
HS : Dùng qui tắc lũy thừa để biến đổi tương đương
HĐ 5 : Chứng minh : ab + bc + ca a , b , c R . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
HS : Biến đổi tương đương , nhân hai vế cho 2 .
Bài tập tương tự : 3b/ , 4 , 5 .
4.3 Củng cố : Sơ đồ chứng minh , điều kiện xảy ra dấu “=”
4.4 Bài tập về nhà : 3b , 4 , 5 SGK .
4.5 Dặn dò : Xem bất đẳng thức côsi – Bất đẳng thức chứa “| |” .
5. Rút kinh nghiệm bổ sung :
File đính kèm:
- t32.doc