I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Học sinh nắm các khái niệm và tính chất của bất đẳng thức , nắm BĐT giữa
trung bình cộng và trung bình nhân của hai số , nắm các BĐT chứa trị tuyệt đối
2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của BĐT, phép biến đổi tương đương
để c/m BĐT ,áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân để c/m
hoặc tìm GTLN, GTNN của biểu thức
3. Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng tính chất , biến đổi tương đương,
áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân
4. Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ HĐ1, HĐ2
2. Học sinh: Nắm các kiến thức về khái niệm BĐT và tính chất
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình của bài học:
1. Ổn định lớp: (1phút)
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 35 Bất đẳng thức (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :20 Ngày soạn:19/12/2010
PPTT:35 Ngày dạy:
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (t1)
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm các khái niệm và tính chất của bất đẳng thức , nắm BĐT giữa
trung bình cộng và trung bình nhân của hai số , nắm các BĐT chứa trị tuyệt đối
Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của BĐT, phép biến đổi tương đương
để c/m BĐT ,áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân để c/m
hoặc tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng tính chất , biến đổi tương đương,
áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: giáo án, bảng phụ HĐ1, HĐ2
Học sinh: Nắm các kiến thức về khái niệm BĐT và tính chất
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình của bài học:
1. Ổn định lớp: (1phút)
Lớp
phép
K phép
10A4
10A6
2. Kiểm tra bài cũ: (2phút)
Câu hỏi: Thực hiện hoạt động 1 và 2 trên bảng phụ
Gv nhận xét cho điểm
Nói: những mệnh đề trên bảng phụ gọi là BĐT
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
10’
HĐ1: Giới thiệu BĐT, BĐT hệ
quả, BĐT tương đương
Yêu cầu :Học sinh nêu định nghĩa
BĐT
Cho học sinh ghi vở
Yêu cầu: Học sinh nhắc lại pt hệ
quả?
Hỏi: Tương tự khi a<b c<d thì
c<d gọi là gì?
Cho học sinh ghi
Hỏi: Khi nào ta có mệnh đề tương
đương?
Vậy BĐT tương đương có được khi
nào?
Hỏi: Khi đó a<b gọi là gì của c<d
và ngược lại?
Gv chính xác cho học sinh ghi
TL:BĐT là mệnh đề dạng a>b, a<b,
Học sinh ghi vở
TL:Khi f(x)=g(x) (1)
f’(x)=g’(x) (2)
thì (2) là HQ của (1)
TL:Khi a<b c<d thì c<d gọi là BDT hệ quả của a<b
Học sinh ghi vở
TL:Khi PQ đúng và QP đúng thì ta có PQ
TL:Khi a<b c<d và c<d a<b thì : a<b c<d
TL: a<b là hệ quả của c<d và ngược lại
Học sinh ghi vở
I. Ôn tập về BĐT:
Khái niệm về BĐT:
Các mệnh đề dạng a>b, a<b, đgl BĐT
BĐT hệ quả – tương
đương:
-Nếu mệnh đề a<b c<d đúng thì c<d gọi là BĐT hệ quả của a<b
Viết : a<b c<d
-Nếu a<b là hệ quả của c<d và ngược lại thì ta nói chúng tương đương nhau
Viết : a<b c<d
Nhận xét: a<b a-b<0
10’
HĐ2: Giới thiệu tính chất của BĐT
Hỏi: a<b thì a+c? b+c?
Hỏi: Với a<b. So sánh ac & bc
khi c >0 ; và khi c <0
Hỏi: a<b và c<d thì a+c? b+d?
Hỏi: 0<a<b và 0<c<d thì ac ? bd
Gv nêu các tính chất còn lại và chứng minh
TL: a<b thì a+c< b+c
TL: a.c 0
a.c >b.c với c <0
TL: a<b và c<d thì
a+c < b+d
TL: 0<a<b và 0<c<d thì
ac < bd
Tính chất của BĐT:
Bảng tính chất ở SGK T 75
9’
HĐ3: Giới thiệu BĐT Cosi
Hỏi: Có nhận xét gì về dấu của
(-)2 ?
Gv khai triển ra a+b-2. 0
?
Vào nội dung định lí
Cho học sinh ghi
Hỏi: a2+b2 ?
Hỏi: dấu “ =” xảy ra khi nào ?
TL: (-)2 0
Học sinh theo dõi
TL: a2+b2 2ab
(a-b)2 0
Dấu “=” xảy ra khi a=b
II. BĐT giữa trung bình
cộng và trung bình nhân:
BĐT Côsi:
Định lí: Trung bình nhân của hai số không âm luôn nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng
Viết : (a,b 0)
Dấu =” xảy ra khi a=b
10’
HĐ4: Giới thiệu ví dụ HQ1
Hỏi: Theo BĐT Côsi thì hai số a và b là hai số nào?
Hỏi: Từ BĐT Côsi thì a+b?
Suy ra a+?
Hỏi: Có nhận xét gì về
tích a. và tổng a +
Từ đó rút ra kết luận cho hệ quả1
GV cho học sinh ghi HQ1
TL: a a
b
TL: a+b 2
Suy ra a+ 2 =2
TL: a. =1 (không đổi )
a+ 2
Ví dụ:
CMR: a+ 2 với a>0
Giải
Vì a > 0 nên > 0
Ap dụng BĐT Côsi cho 2 số dương a và ta có:
a+ 2 =2
Vậy a+ 2
HQ1: Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2
Viết : a+ 2 (a>0)
4. Củng cố: (2phút)
Học sinh thảo luận nhóm làm bái tập 1, 2 trang 79 SGK
GV sửa nhanh
5. Dặn dò: (1phút)
Học sinh học bài, làm bài tập 3, 4, 5, Tr79
Tuần :20 Ngày soạn:20/12/2010
PPTT:36 Ngày dạy:
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (t2)
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm các khái niệm và tính chất của bất đẳng thức , nắm BĐT giữa
trung bình cộng và trung bình nhân của hai số , nắm các BĐT chứa trị tuyệt đối
Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của BĐT, phép biến đổi tương đương
để c/m BĐT ,áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân để c/m
hoặc tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng tính chất , biến đổi tương đương,
áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của thầy và tro:
Giáo viên: giáo án, bảng phụ HĐ1, HĐ2
Học sinh: Nắm các kiến thức về khái niệm BĐT và tính chất
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình của bài học:
1. Ổn định lớp: (1phút)
Lớp
phép
K phép
10A4
10A6
2. Kiểm tra bài cũ: (2phút)
Câu hỏi: -Nêu BĐT Côsi
-CMR: (2x+1)(3-2x)
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
10’
HĐ1:Giới thiệu hệ quả 2
Hỏi: Từ bài toán trên có nhận xét gì về tổng (2x+1) + (3-2x) và tích (2x+1).(3-2x)? lớn nhất hay nhỏ nhất?
TQ: Với hai số x, y có tổng không đổi thì tích như thế nào?
Gv chính xác cho học sinh ghi
VD: Cho hình vuông cạnh 4cm và một hình chữ nhật dài 5cm , rộng 3cm & một hình chữ nhật dài 7cm , rộng 1cm
Hỏi: Có nhận xét gì về chu vi và diện tích của các hình trên?
Yêu cầu: Học sinh rút ra kết luận về chu vi và diện tích trong các hình trên?
Gv chính xác HQ cho học sinh ghi
TL: (2x+1) + (3-2x)=4
(không đổi )
(2x+1)(3-2x) max=4
Khi đó : (2x+1)=(3-2x)
TL: Với hai số x, y có tổng không đổi thì tích lớn nhất khi x=y
TL: Chu vi bằng nhau
Hình vuông có diện tích lớn nhất
KL:Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất
* Hệ quả 2:
Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích x.y lớn nhất khi và chỉ khi x=y
* Ý nghĩa hình học :
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất
10’
HĐ2: Giới thiệu hệ quả 3
Cho 2 số (x+1) và (x 1)
Yêu cầu: Học sinh nhận xét tích của hai số trên và tổng của nó theo BDT Côsi? Làm theo nhóm
Gv nhận xét bài làm và sửa sai
Yêu cầu: Học sinh rút ra kết luận cho bài toán trên trong trường hợp TQ với hai số x, y
Gv chính xác cho học sinh ghi VD: Cho hình vuông cạnh 4cm , 1 hình chử nhật dài 8cm , rộng 2cm
Hỏi: Có nhận xét gì về chu vi và diện tích các hình trên?
TL:
(x+1). =2 (không đổi) (x+1)+
2= 2
((x+1)+ )min=2
khi đó (x+1)=
KL:x+y khôing đổi thì tích đạt min khi x=y
TL:Diện tích bằng nhau
Chu vi hình vuông nhỏ nhất
* Hệ quả 3:
Nếu x,y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x+y nhỏ nhất khi và chỉ khi x=y
*Ý nghĩa hình học :
Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích ,thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất
10’
HĐ3: giới thiệu BĐT chứa
Hỏi :
Yêu cầu:so sánh với 0 ; với x ; với –x?
Hỏi: nếu a thì x ?
a thì x ?
Yêu cầu : So sánh với với
Gv cho học sinh ghi các tính chất
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: x thì có thể viết lại
như thế nào?
Hãy cộng hai vế của bđt với (-1)
TL:
TL: 0 ; x ; -x
TL: a thì -a x a
a thì x -a hay x a
TL:
Học sinh ghi vở
TL: -1 x 3
-2 x-1 2
hay
III- BĐT chứa dấu giá trị
tuyệt đối:
* 0 ; x ; -x
* a -a x a
* a x -a hay x a
*
Ví dụ : Cho x
CMR :
Giải
Ta có :-1 x 3
Suy ra :-1-1 x-1 3 -1
-2 x-1 2
hay (đpcm)
9’
HĐ4: Giới thiệu bài tập 3
Hỏi :(b-c)2< a2 vậy thì a2-(b-c)2 có dấu như thế nào ?
Yêu cầu: Học sinh khai triển hằng đẳng thức vừa tìm được
Hỏi: Trong tam giác tổng độ dài hai cạnh như thế nào so với cạnh còn lại?
Hỏi: a+b-c?
a +c-b?
từ đó suy ra (a+b-c).a+c-b) ?
TL: Ta có (b-c)2< a2
a2-(b-c)2>0
(a+c-b).(a+b-c)>0
mà :a+b-c >0
a+c-b >0
suy ra (a+b-c).a+c-b) >0
Bài tập 3: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác
a) CMR: :(b-c)2< a2 (1)
Giải
(1) a2-(b-c)2>0
(a+c-b).(a+b-c)>0
mà :a+b-c >0
a+c-b >0
suy ra (a+b-c).(a+c-b) >0
Vậy :(b-c)2< a2
4. Củng cố: (2phút)
Gọi học sinh nhắc lại BĐT Côsi, các hệ quả và ý nghĩa của nó
Cho học sinh làm các bài tập 1, 2 SGK
5. Dặn dò: (1phút)
Học sinh học bài làm bài tập 3b, 4, 5 Tr 79
Tuần 20 Ngày soạn:
PPTT:24 Ngày dạy:
§3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC (t1)
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Giúp HS các hệ thức trong tam giác vuông , định lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác , từ này biết áp dụng vào giải tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
Về kỹ năng: Rèn luyện kó năng tính cạnh , góc trong tam giác, tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính tốn biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ này biết liên hệ tốn học vào thực tế
II) CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
III) PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm.
IV) :TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
Lớp
phép
K phép
10A4
10A6
2. Bài mới:
Hoạt động1:Tìm hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Giới thiệu HTL trong tam giác vuông
Gv giới thiệu bài tốn 1
Yêu cầu học sinh ngoài theo nhóm GV phân công thực hiện
GV chính xác các HTL trong tam giác vuông cho học sinh ghi
GV nêu vấn đề đối với tam giác bất ki thi các HTL trên thể hiệu qua định lí sin và cosin như sau:
Học sinh theo dõi
N1: a2 = b2+
b2 = a
N2: c2 = a
h2 = b’
N3: ah = b
N4: sinB = cosC =
SinC = cosB =
N5:tanB = cotC =
N6:tanC = cotB =
*Các hệ thức lượng trong tam giác vuông :
a2 = b2+c2 A
b2 = a b’ b
c2 = a c’ c h C
h2 = b’ c’ B c’ b’
ah = b c H a
sinB = cosC =
SinC = cosB =
tanB = cotC =
tanC = cotB =
Hoạt động2: Tìm hiểu định lý Cô sin.
Cho tam giác ABC thì theo qui tắc 3 điểm =?
=?
=?
BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA
Vậy trong tam giác bất kì thì BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA
AC 2 , AB2 =?
Đaët AC =b,AB =c, BC =a thì từ công thức trên ta có :
a2 =b2+c2-2bc.cosA
b2 =a2+c2-2ac.cosB
c2=a2+b2-2ab.cosC
Nếu tam giác vuông thi ñinh lí trên trở thành định lí quen thuộc nào ?
Từ các công thức trên hay suy ra công thức tính cosA, cosB, cosC ?
GV cho học sinh ghi hệ quả.
- = .cos A
AC2 = AB2+BC2-
2AB.BC.cosB
AB2 =BC2+AC2-
2BC.AC.cosC
Học sinh ghi vở
Nếu tam giác vuông thì ñịnh lí trên trở thành Pitago
CosA=
CosB =
CosC =
1.Định lí cô sin:
a – Bài tốn: ( SGK)
b – Định lý Cô sin:
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, AB = c, AC =b ta có :
a2 =b2+c2- 2bc.cosA
b2 =a2+c2- 2ac.cosB
c2 = a2+b2- 2ab.cosC
*Hệ quả :
CosA=
CosB =
CosC =
Hoạt động3: Tìm hiểu công thức tính độ dài đường trung tuyến.
GV vẽ hình lên bảng .
Áp dụng đinh lí cosin cho tam giác
ABM thi ma2 =?
Tương tự mb2 =?; mc2 =?
GV cho học sinh ghi công thức
Cho HS áp dụng trả lời hoạt động 4
ma2 = c2+()2-
2c.cosB ,maø CosB
= nên
ma2=
mb2=
mc2=
Áp dụng tính ma.
c – Áp dụng: Công thức tính độ dài đường trung tuyeán :
ma2 =
mb2 =
mc2 =
với ma, mb, mc lần löôït là độ dài đường trung tuyeán öùng với cạnh a, b, c của tam giác ABC
Hoạt động4: Ví dụ áp dụng.
Giới thiệu ví dụ 1.
Gọi HS lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa.
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2.
Ghi ví dụ 1.
Áp dụng các công thức để tìm cạnh c và Â.
Trình bày lời giải.
Đưa ra nhận xét.
Đọc SGK ví dụ 2.
d – Ví dụ:
* Ví dụ 1: ( SGK)
Giải
c2= a2+b2-2ab.cosC = 162+102 -
2.16.10.cos1100465,4
c cm
CosA = 0,7188
4402’
Suy ra = 25058’
* Ví dụ 2: ( SGK)
4. Củng cố: Cho HS nhắc lại ñinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác.
5.Dặn dò: xem tiếp định lí sin ,công thức tính diện tích tam giác và làm bài tập 1,2,3 /SGKTrang 59
Tuần 20 Ngày soạn:20/12/2010
PPTT: TC20 Ngày dạy:
BẤT ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Giuùp hoïc sinh:
+ Heä thoáng laïi moät soá tính chaát thöôøng duøng trong CM baát ñaúng thöùc vaø sau naøy vaän duïng vaøo giaûi baát phöông trình
+ Phöông phaùp chöùng minh moät baát ñaúng thöùc baèng ñònh nghóa.
.
Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Chöùng minh baát ñaúng thöùc aùp duïng baát ñaúng thöùc Coâ-Si ñoái vôùi hai soá khoâng aâm; coù theå môû roäng ñoái vôùi 3 soá khoâng aâm.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: (1phút)
Lớp
phép
K phép
10A4
10A6
2. Kiểm tra bài cũ: (2phút)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:
Nhắc lại một số tính chất bất đẳng thức?
Điều kiện để áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số a, b?
Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyết đối?
Bài 2: Chứng minh rằng:
a)|x – 2|5 với x[–3; 7].
b)( a+ b )( b + c)(c + a) 8 abc, với a, b, c không âm.
c)(1 + )(1 + )(1 + ) 8 với a, b, c dương.
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x2 + với x0
Bài 1.
– Nêu các tính chất của BĐT
– ĐK để áp dung BĐT Cô–si là a, b dương.
– Nêu các BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 2.
a) x[–3; 7] ó–3 x 7 ó–5 x – 2 5 ó |x – 2|5
b)Vì a, b, c không am nên áp dụng BĐT Côsi ta có:
a + b 2,
b + c 2,
c + a 2.
Do đó: ( a+ b )( b + c)(c + a) 2.2.2=8
c)Với a, b, c dương, áp dung BĐT Côsi ta có:
1 + 2,
1 + 2,
1 + 2.
Do đó: (1 + )(1 + )(1 + )222= 8.
Bài 3. Với x0, ta có x2 >0 và >0 nên áp dụng BĐT Cô si ta có:
x2 + = 9.
Vậy GTNN của hàm số trên là ymin = 9 tại x = 1.
Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập
Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
File đính kèm:
- ga tuan 10.doc