Giáo án Đại số 10 - Tiết 6: Luyện Tập

I.Mục tiêu:

· Về kiến thức: ¤n tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học.

· Về kĩ năng :- trình bày các suy luận toán học.

 - nhận xét và đánh giá một vấn đề.

 II.Chuẩn bị phương tiện dạy học:

 *thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề ohủ định,mđềkéo theo, mđề tương dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến.

 *phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;17.

 * phương pháp dạy học: pp luyện tập.

 III.Nội dung :

1. ỉn ®Þnh tỉ chc líp:

KiĨm tra s s:

2. Ni dung bµi:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 6: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 6: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Về kiến thức: ¤n tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Về kĩ năng :- trình bày các suy luận toán học. - nhận xét và đánh giá một vấn đề. II.Chuẩn bị phương tiện dạy học: *thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề ohủ định,mđềkéo theo, mđề tương dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến. *phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;17.. * phương pháp dạy học: pp luyện tập. III.Nội dung : ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: KiĨm tra sÜ sè: Néi dung bµi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng -Oån định lớp:(1’) HĐ1: (3’) mđề là gì? BT12: thực hiện yêu cầu đề bài và giải thích? GV bổ sung(nếu cần) và tkết HĐ2: (10’) mđề phủ định là gì? BT 13 nêu mđề phủ định. nêu mdề phủ định của các mđề F x∈X, P(x); V x∈X, P(x) BT18 nêu mđề phủ định. GV nhận xét ,bổ sung(nếu cần) và tkết. HĐ3: (6’) 1.Thế nào là một mđề kéo theo?mđề kéo theo Đ hoặc sai khi nào? 2.BT14 +15 phát biểu mđề P=>Q. mđè này Đ hay S? 3. GV phân tích bổ sung(nếu cần) và tkết HĐ4. (4’) 1.thế nào là 1 mđề tương đương? Mđề tương đương Đ hoặc S khi nào? 2. BT 16 nêu mđề P và Q. 3. Gv phân tích, bổ sung(nếu cần) và tkết HĐ 5: (5’) 1.mđề chứa biến là gì? 2.BT17.điền dấu X vào ô thích hợp 3.GV phân tích lời giải,chỉ ra chổ sai (nếu có), bổ sung và tkết . HĐ 6:(6’) 1.cho hs thảo luận theo nhóm. 2.gọi 4 nhóm trình bày19 a,b,c, d. 3.GV phân tích cách giải từng câu, chỉ ra chổ sai và tkết HĐ7: (10’) 1.cho hs thảo luận theo nhóm. 2.gọi 2 nhóm trình bày 20 và 21 3.GV phân tích từng câu, chỉ ra chổ sai và tkết. -Tl:là 1câu khẳng định Đ hoặc1câu khẳng định sai -1 hs trả lời +giải thích. -các hs khác theo dõi và nhận xét câu trả lời. -Tl:cho mđề P,mđề “không phải P” đgl mđề phủ định của P. kh: P P (Đ) thì P(S) P (S) thì P(Đ). -2hs lên bảng thực hiện yc. - các hs khác theo dõi và nhận xét câu trả lời. Tl : V x∈X, P(x) F x∈X, P(x) -4 hs lên bảng thực hiện yc. - các hs khác theo dõi và nhận xét câu trả lời. Tl:cho 2 mđề P và Q. Mđề “nếu P thì Q” đgl mđề kéo theo, kh: P => Q. P=>Q (S) khi P(Đ),Q(S) và Đ trong các thợp còn lại. - 2 hs lên bảng thực hiện yc14+15 - các hs khác theo dõi và nhận xét câu trả lời. -Tl: cho 2 mđề P và Q.mđề có dạng “P nếu và chỉ nếu Q”đgl mđề tương đương. Kh: P Q. - P Q (Đ) khi P=>Q (Đ) và Q=>P(Đ) và (S) trong các thợp còn lại. -1 hs lên bảng thực hiện yc - các hs khác theo dõi và nhận xét câu trả lời. Tl: là 1 câu khẳng định chứa 1 hay nhiều biến nhận giáø trị trong 1 tập hợp X nào đó.tính Đ, S của nó tuỳ thuộc vào giá tri cụ thể của từng biến . -hs chia nhóm thảo luận. -mỗi nhóm khi được gọi sẽ cử 1 đại diện lên trình bày. -hs chia nhóm thảo luận. -cử đại diện lên trinh bày câu trả lời. -các nhóm khác nhận xét + bổ sung. hs chia nhóm thảo luận. - nhóm đưỢc chọn cử đại diện lên trinh bày câu trả lời. -các nhóm khác nhận xét + bổ sung. câu Không là mđ Mđ đúng mđ sai 24-1 chia hết cho 5. X 153 là số nguyên tố. X Cấmø đa’ bóng ở đây X Bạn có máy tính không? X 13.a.Tứ giác ABCD không phải là HCN. b.9801 không phải là số chính phương. 18.aCó 1 hs trong lớp em không thích môn tóan. b.mọi hs trong lớp em đều biết sử dụng máy tính. c.có 1 hs trong lớp em không biết chới đá bóng. d.mọi hs trong lớp m đều đã được tắm biển. 14. -mđề P=>Q: “nếu tứ giác ABCD có tổng hai góc đối là 1800 thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.” - mđề đúng. 15.-mđề P=>Q: “nếu 4686 chia hết cho 6 thì 4686 chia hết cho4” -mđề này sai vì P(Đ), Q(S). 16. P: “Tam giác ABC là tam giác vuông tại A” Q: “Tam giác ABC có AB2 + AC2 = BC2” P(n): n=n2” , với n∈Z Đúng Sai P(0) X P(1) X P(2) X P(-1) X Fn∈Z, P(n) X V n∈Z,P(n) X 17. 19.a.Đ.(x= 1). MĐPĐ :V x∈R, x2 ≠ 1. b.Đ (n=0) MĐPĐ: V n∈N,n(n+1)không là số chính phương. c. S( x=1;2) MĐPĐ: F x∈R,(x2-1)=x-1. d.Đ.( cm với n=2k;n=2k+1,k∈Z MĐPĐ: F n∈N,n2+1 chia hết cho 4. 20.B 21.A. IV. Tổng kết: -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.

File đính kèm:

  • doctiet 6 .doc
Giáo án liên quan