I. Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Khái niệm bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp.
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng lập và đọc các bảng kể trên.
3. Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, kiên nhẫn, cẩn thận, chính xác,
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
2. Học sinh: đọc trứơc bài bảng phân bố tần số, tần suất.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và đan xen thảo luận nhóm.
IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 62 Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/03/2011
Ngày dạy: 16/03/2011
Tiết 62. CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Khái niệm bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp.
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng lập và đọc các bảng kể trên.
3. Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, kiên nhẫn, cẩn thận, chính xác,…
Chuẩn bị:
1. Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
2. Học sinh: đọc trứơc bài bảng phân bố tần số, tần suất.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và đan xen thảo luận nhóm.
IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV: Trong bảng 1 có mấy giá trị khác nhau ?
GV: Giá trị x1=25 xuất hiện bao nhiêu lần trong bảng 1 ?
GV: Số n1= 4 đgl tần số của giá trị x1.
HS: Xem ví dụ 1 trong sgk
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
Bảng 1
HS: Có 5 giá trị khác nhau là x1 = 25, x2 = 30, x3 = 35, x4 = 40, x5 = 45.
HS: x1 xuất hiện 4 lần.
HS: n2 = 7, n3 = 9, n4 = 6, n5 = 5 lần lượt là tần số của các giá trị x2, x3, x4, x5.
I. ÔN TẬP:
1. Số liệu thống kê:
Xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu.
2. Tần số:
GV: Giá trị x1 = 25 trong bảng 1 chiếm tỉ lệ là bao nhiêu ?
GV: hay 12,9% đgl tần suất của giá trị x1.
GV: Dựa vào các kết quả đã thu được, ta lập được bảng (treo bảng phụ - bảng 2)
GV: Bảng 2 đgl bảng phân bố tần số và tần suất.
HS: : Giá trị x1 = 25 trong bảng 1 chiếm tỉ lệ là
HS: Tính tần suất của các giá trị còn lại.
II.TẦN SUẤT:
Năng suất lúa (tạ/ha)
Tần số
Tần suất (%)
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Cộng
31
100(%)
Bảng 2
Bảng 2 đgl bảng phân bố tần số và tần suất.
Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất; bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số.
GVHD: Ví dụ 2 (sgk)
Lớp 1: [150;156) có n1= 6
Lớp 2: [156;162) có n2= 12
Lớp 3: [162;168) có n3= 13
Lớp 2: [168;174] có n4= 5
Tỉ số đgl tần suất của lớp 1.
GV: Treo bảng phụ (bảng 4)
HS: Xem ví dụ 2 trong sgk.
HS: Tính tần suất của các lớp còn lại.
HS: Thực hiện hoạt động trong sgk (theo nhóm)
III. BẢNG PHÂN PHỐI TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số
Tần suất
(%)
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100(%)
Bảng 4
Bảng 4 đgl bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Nếu trong bảng 4 bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số ghép lớp.
V.Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố kiến thức: Tần số, tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
2. Dặn dò: Về nhà làm tất cả các bài tập trong Sgk/114
File đính kèm:
- Bang phan bo tan so tan suat.doc