I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Mệnh đề. Phủ định một mệnh đề
Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ
Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ
Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp .
Các tập hợp số. Khoảng, đoạn, nửa khoảng
Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng
2/Về kĩ năng: Nhận biết được ĐKC, ĐKĐ, ĐKCVĐ, giả thiết, kết luận trong 1 định lí
Biết sử dụng các kí hiệu ,. Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu ,
Xác định hợp giao hiệu của hai tập đã cho, đặc biệt là các khoảng đoạn
Biết quy tròn số gần đúng
3/ Về thái độ : Tính cẩn thân, chính xác, khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên: a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ
b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở–vấn đáp qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Học sinh : Tìm hiểu trước bài ôn tập
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2487 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 8: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn : 23/9/2007
Tiết CT: 8 Ngày dạy :24/9/2007
Chương1: Mệnh đề –Tập hợp
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Mệnh đề. Phủ định một mệnh đề
Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ
Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ
Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp .
Các tập hợp số. Khoảng, đoạn, nửa khoảng
Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng
2/Về kĩ năng: Nhận biết được ĐKC, ĐKĐ, ĐKCVĐ, giả thiết, kết luận trong 1 định lí
Biết sử dụng các kí hiệu ,. Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu ,
Xác định hợp giao hiệu của hai tập đã cho, đặc biệt là các khoảng đoạn
Biết quy tròn số gần đúng
3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn, chính xác, khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên: a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ
b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở–vấn đáp qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Học sinh : Tìm hiểu trước bài ôn tập
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
TIẾT 8
1/ Oån định lớp: Kiểm diện
2/ Kiểm tra bài cũ : Cho số gần đúng a = 2841275 với độ chính xác d = 300. Hãy viết số qui tròn của a
3/ Nội dung :
HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống lại các kiến thức cần nhớ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
* Các kiến thức cần nhớ:
+Mệnh đề. Phủ định một mệnh đề Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ
+ Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ
+ Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp .
+ Các tập hợp số. Khoảng, đoạn, nửa khoảng
+ Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng
+ Hãy nhắc lại các kiến thức cơ bản cần nắm được của chương này?
*Lưu ý:
+ Phân biệt các phép toán tập hợp
+ Phân biệt các khoảng, đoạn, nửa khoảng
HOẠT ĐỘNG2: Xác định tập hợp
1/ B10(T25) : Liệt kê các phần tử của mỗi tập sau:
A= B= C=
2/ Hãy xác định tính chất đặc trưng của các phần tử của B
B = {6, 24, 60, 120, 210}
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Tìm hiểu câu hỏi và trả lời
*1/ A = ,
B =
C =
*2/ Ta có:
6 = 1.2.3; 24 = 2.3.4; 60 = 3.4.5;
120 = 4.5.6; 210 = 5.6.7
=> B = {xỴN| x = n(n+1)(n+2), n ỴN*, n£5}
Hay B = {x Ỵ N | x = (n-1)n(n+1) = n3-n, 2<n<7, n Ỵ N}
* Cách xác định tập hợp?
* Để nêu được tính chất của phần tử ta nên phân tích từng số hạng của tập hợp xem chúng có tính chất gì. Rồi dùng phương pháp quy nạp ta có công thức tổng quát
+ Gọi HS lên bảng làm.
+ Nhận xét bài làm của HS
+ Khắc sâu cách xác định tập hợp
HOẠT ĐỘNG 3: Các phép toán tập hợp
1/ B12(t25): Xác định các tập hợp sau:
a/ (-3;7) (0;10) b/ (-;5) (2;+ ) c/ R\ (-; 3
2/ Xác định các tập hợp sau:
a[3;1) È(0;4] b) (0;2] È[-1;1)
3 / Xác định các tập hợp sau
a ) (-2;3) \ (1;5) b) (-2;3) \[1;5]
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Tìm hiểu và trả lời
*1/ B12(T25):
a/(-3;7) (0;10) = (0;7)
b/(-;5) (2;+ ) = (2;5)
c/ R\ (-; 3) =
*2/ a)[3;1) È (0;4] = [3;4]
b) (0;2] È [-1;1) = [-1;2]
*3/ a ) (-2;3) \ (1;5) = (-2;1)
b) (-2;3) \[1;5] = (-2;1)
+ Nhắc lại kiến thức :
xABxA và xB
xABxA hoặc xB”
xA\BxA và xB
+ Gọi ba HS một lên bảng. Mỗi HS làm một câu
+ Những HS còn lại làm vào giấy nháp. Giáo viên gọi một vài HS lên kiểm tra
+ Giáo viên sửa từng ý nhỏ một cho HS
+ Nhận xét từng câu
+ Chấm điểm cho HS nào làm tốt nhất
+ Cho HS nghi lời giải vào vở
+ Khắc sâu các phép toán tập hợp
HOẠT ĐỘNG 4 : Số gần đúng, sai số
B13(T25) B14(T25)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Lấy máy tính bấm sau đó cho kết quả:
*B13(T25):
Đáp số: a = 2,289 với sai số nhỏ hơn : 0,001
*B14(T25):
Vì độ chính xác đến hàng phần mười nên ta quy tròn 347,13 đến hàng đơn vị.
Vậy số qui tròn của 347,13 là 347
+ Yêu cầu HS sử dụng máy tính fx 500 MS hoặc máy tính khác làm B13(T25)
+ Độ chính xác là gì?
+ Cách qui tròn một số phải dựa trên nguyên tắc nào?
+ Hãy làm B14(T25)
4/ Củng cố: Gạch sọc trên hình vẽ biểu thị tập nào ABC hay ABC ?
A
C
B
5/Dặn dò :
Đọc bài đọc thêm : Hệ nhị phân – Hệ ghi số Ai Cập
Đọc trước bài hàm số .
Làm bài tập : Từ 37-> 44 SBT trang 18
6/ Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t8.doc