Giáo án Đại số 10 Vectơ biểu diễn các vectơ cùng phương – cùng hướng – bằng nhau - Độ dài vectơ

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1.1. Về kiến thức:

- Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.

- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.

1.2. Về kỹ năng:

- Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.

- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.

1.3. Về thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.

2. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.

2. Học sinh:

- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ

3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.

4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

4.1.Ổn định lớp:

4.2.Bài cũ:

4.3. Bµi míi

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Vectơ biểu diễn các vectơ cùng phương – cùng hướng – bằng nhau - Độ dài vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:16/9/2010 TiÕt thø: 03 VECTƠ BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ 1. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1.1. Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 1.2. Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. 1.3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 2. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1.Ổn định lớp: 4.2.Bài cũ: 4.3. Bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định hướng. Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau: 1) và 2) và 3) và 4) và 5) và 6) và 7) và 8) và 9) và 10) và 11) và 12) và - Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau . Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF. a)Dựng các véctơ và bằng b)CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành. - Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau. Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore. Hoạt động 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các vevtơ và . Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tính độ dài các vevtơ và Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều - Trả lời câu hỏi. - Trả lời câu hỏi. HS lên bảng vẽ hình. Trả lời câu hỏi b - Trả lời câu hỏi.. Tr¶ lêi: X¸c ®Þnh ®ùoc 12 vect¬ Ho¹t ®éng 2: 1. Cïng h­íng 2.Cïng h­íng 3. Cïng h­íng; 4. Ng­îc h­íng 7. Cïng h­íng; 9. Cïng ph­¬ng 10. Cïng ph­¬ng; 11. Cïng h­íng Ho¹t ®éng 4: Ho¹t ®éng 5: Ho¹t ®éng 6: 4.4Củng cố: Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau. Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 4.5.Hướng dẫn học ở nhà: HS tham khảo. 5. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet4.doc