Giáo án Đại số 11 CB trọn bộ

CHƯƠNG I:

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 Tiết1-4 §1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Khái niệm hàm số lượng giác .

- Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .

2) Kỹ năng :

 - Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịch biến của các hàm số .

 - Vẽ được đồ thị các hàm số .

3) Tư duy :

- Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .

- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .

4) Thái độ :

- Cẩn thận trong tính toán và trình bày .

- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc84 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 CB trọn bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/08/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết1-4 §1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm hàm số lượng giác . - Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác . 2) Kỹ năng : - Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịch biến của các hàm số . - Vẽ được đồ thị các hàm số . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . - Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức: T1: 11B1.. T2:11B1.. T3: 11B1.. T4: 11B1.. 11B3.. 11B3.. 11B3.. 11B3.. 11B4.. 11B4.. 11B4.. 11B4.. 2.Kiểm tra bài cũ Ho¹t ®éng 1: -Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg của cung góc đặc biệt -HĐ1 (sgk) ? a) Y/c HS sử dụng máy tính ( lưu ý máy ở chế độ rad ) b) Sử dụng đường tròn lg biểu diễn cung AM thoả đề bài 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 2 : Hàm số sin và côsin -Đặt mỗi số thực x tương ứng điểm M trên đường tròn lg mà sđ cung bằng x . Nhận xét số điểm M . Xác định giá trị sinx, cosx tương ứng -Sửa chữa, uốn nắn cách biểu đạt của HS? -Định nghĩa hàm số sin như sgk -Tập xác định , tập giá trị của hàm số -Sử dụng đường tròn lg thiết lập . -Có duy nhất điểm M có tung độ là sinx, hoành độ điểm M là cosx, -Nhận xét, ghi nhận -Suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức I. Các định nghĩa : 1. Hàm số sin và côsin : a) Hàm số sin : (sgk) sin : Tập xác định là Tập giá trị là Hoạt động 3 : Hàm số côsin -Xây dựng như hàm số sin ? -Phát biểu định nghĩa hàm số côsin -Tập xác định , tập giá trị của hàm số -Củng cố kn hs , -Xem sgk , trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức b) Hàm số côsin : (sgk) cos : Tập xác định là Tập giá trị là Hoạt động 4 : Hàm số tang và côtang -Định nghĩa như sgk -Tập xác định? -HS trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 2. Hàm số tang và côtang : a) Hàm số tang : (sgk) Ký hiệu : Tập xác định là Hoạt động 5 : Hàm số côtang -Định nghĩa như sgk -Tập xác định? -HÐ2 sgk ? -ThÕ nµo lµ hµm sè ch½n, lÎ ? - ChØnh söa, hoµn thiÖn 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Tập xác định , tập giá trị các hàm số ? 5.Dặn dò : Xem bài và BT đã Làm BT1,2/SGK/17 Xem trước sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác -Trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức sin(-x) = - sinx cos(-x) = cosx b) Hàm số côtang : (sgk) Ký hiệu : Tập xác định là NhËn xét : sgk Tiết 02 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ của hàm số lg? -NhËn xÐt vµ cho ®iÓm Ho¹t ®éng 2: TÝnh tuÇn hoµn cña hµm sè l­îng gi¸c. :HS: T×m c¸c sè T sao cho f(x+T) = f(x) víi mäi x thuéc tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè sau: a. f(x) = sinx b.f(x) = tgx - T×m sè d­¬ng nhá nhÊt trong c¸c sè ®ã? H3:Cã nhËn xÐt g× vÒ gi¸ trÞ cña c¸c hµm sè l­îng gi¸c khi ®èi sè x t¨ng hoÆc gi¶m mét sè lÇn chu kú. -§å thÞ hµm sè tuÇn hoµn sÏ cã d¹ng nh­ thÕ nµo? -Nªu c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè y = sinx? -Tõ c¸c tÝnh chÊt ®· cã cña hµm sè y = sinx ta chØ cÇn kh¶o s¸t sù biÕn thiªn cña hµm sè trªn mét chu kú cã t©m ®èi xøng lµ O. Ta chän chu kú ®ã lµ ®o¹n[-;] -So s¸nh sinx1vµ sinx2 sinx3 vµ sinx4 BiÓu diÔn c¸c ®iÓm:(x1;sinx1), (x2,sinx2);(x3;sinx3);(x4;sinx4) trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é. Trªn ®o¹n: ®å thÞ hµm sè y = sinx cã tÝnh chÊt g×? 4. Cñng cè: - NhËn xÐt vÒ tÝnh tuÇn hoµn, tËp x¸c ®Þnh, tËp gi¸ trÞ, ®å thÞ cña hµm sè y= sinx trªn R 5. H­íng dÉn häc ë nhµ: Lµm bµi tËp 2 -HS trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét T×m T. - NhËn xÐt - §­a ra d¹ng ®å thÞ cña hµm sè tuÇn hoµn - Nªu tc cña hµm sè y = sinx - Nªu c¸c b­íc kh¶o s¸t mét hµm sè. - Nh¾c l¹i chu kú tuÇn hoµn cña hµm sè - so s¸nh vµ biÓu diÔn c¸c ®iÓm trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é NhËn xÐt tÝnh chÊt cña hµm sè trªn ®o¹n suy ra ®å thÞ hµm sè trªn toµn trôc sè II/TÝnh tuÇn hoµn cña hµm sè l­îng gi¸c: Sè d­¬ng T = lµ sè d­¬ng nhá nhÊt tho¶ m·n: sin(x+T) = sinx, (1) -Hµm sè y = sinx tho· m·n (1) gäi lµ hµm sè tuÇn hoµn vµ gäi lµ chu kú cña nã. T­¬ng tù: -Hµm sè y = cosx lµ hµm sè tuÇn hoµn víi chu kú -C¸c hµm sè y = tgx,y = cotgx lµ nh÷ng hµm sè tuÇn hoµn víi chu kú . III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác: 1. Hàm số y = sinx : - TX§: vµ -1 sinx 1. - lµ hµm sè lÎ. - tuÇn hoµn víi chu kú a)Kh¶o s¸t trªn ®o¹n [0 ; ] XÐt víi §Æt: y B x2 x3 sinx2 y sinx2 x1 x4 sinx1 x x A' sinx1 O A O B' Ta thÊy: Víi: th× x1 < x2sinx1 < sinx2 . Víi: th× x3 sinx4. VËy: hµm sè y = sinx ®ång biÕn trªn: , nghÞch biÕn trªn: BBT §å thÞ hµm sè trªn ®o¹n y o x TiÕt 03 2. KiÓm tra bµi cò: Nªu nhËn xÐt vÒ hµm sè y= sinx? 3. Bµi míi: Hoạt động 1 : Hàm số y = cosx -Xét trên đoạn như ? -Nêu sbt và đồ thị của hàm số trên các đoạn ? -ta có tịnh tiến đồ thị theo véctơ được đồ thị hàm số Lªn b¶ng tr¶ lêi -Suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 2. Hàm số y = cosx : - TX§: vµ -1 cosx 1. - lµ hµm sè ch½n. - tuÇn hoµn víi chu kú BBT Hoạt động 2 : Hàm số y = tanx -Xét trên nữa khoảng ? -Sử dụng tính chất hàm số lẻ được đồ thị trên khoảng -Suy ra đồ thị hàm sồ trên D -Chỉnh sửa hoàn thiện 4. Cñng cè: - GV hÖ thèng l¹i n«i dung bµi. 5. H­íng dÉn häc ë nhµ: - Häc lý thuyÕt. - Lµm bµi tËp 1; 2; 3; 4 sgk 17 -Suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 3. Hàm số y = tanx : NhËn xÐt: - TX§: TËp gi¸ trÞ - lµ hµm sè lÎ. - tuÇn hoµn víi chu kú BBT TiÕt 04 2. KiÓm tra bµi cò Lµm bµi tËp 1 a;b sgk17 NhËn xÐt vµ cho ®iÓm 3. Bµi míi: Hoạt động 1 : Hàm số y = cotx -Xét trên nữa khoảng ? -Sử dụng tính chất hàm số lẻ được đồ thị trên khoảng -Suy ra đồ thị hàm sồ trên D -Chỉnh sửa hoàn thiện Ho¹t ®éng 2:H­íng dÉn lµm bµi tËp 1;2 sgk17 -BT2/sgk/17 ? -Điều kiện : -Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay -Điều kiện : -Điều kiện : Lªn b¶ng thùc hiÖn -Suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Lªn b¶ng lµm -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả -Xem BT2/sgk/17 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 4. Hàm số y = cotx :NhËn xÐt: - TX§: TËp gi¸ trÞ - lµ hµm sè lÎ. - tuÇn hoµn víi chu kú BBT 1) BT1/sgk/17 : a) b) c) d) 2) BT2/sgk/17 : a) b) c) d) 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT6/SGK/18 ? 5.Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT3,4,5,7,8/SGK/17,18 Xem trước bài làm bài Ngày soạn: 28/08/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: TiÕt: 05 BÀI TẬP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Tập xác định của hàm số lượng giác -Vẽ đồ thị của hàm số -Chu kì của hàm số lượng giác 2) Kỹ năng : - Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịc biến của các hàm số . - Vẽ được đồ thị các hàm số . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . - Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Ổn định tổ chức: T1: 11B1.. T2: 11B3.. T3: 11B4.. 2 : Kiểm tra bài cũ: Nªu nhËn xÐt vÒ hµm sè y= tanx; y= cotx 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : BT3/SGK/17 -BT3/sgk/17 ? Mà lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị hs trên các khoảng này -Xem BT3/sgk/17 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 3) BT3/sgk/17 : Đồ thị của hàm số y = Hoạt động 2 : BT4/SGK/17 -BT4/sgk/17 ? -Hàm số lẻ tuần hoàn chu kỳ ta xét trên đoạn lấy đối xứng qua O được đồ thị trên đoạn , tịnh tiến -> đt -Xem BT4/sgk/17 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 4) BT4/sgk/17 : Hoạt động 3 : BT5/SGK/18 -BT5/sgk/18 ? -Cắt đồ thị hàm số bởi đường thẳng được giao điểm -Xem BT5/sgk/18 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 5) BT5/sgk/18 : Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/18 -BT6/sgk/18 ? - ứng phần đồ thị nằm trên trục Ox -BT7/sgk/18 ? - ứng phần đồ thị nằm dưới trục Ox -BT8/sgk/18 ? a) Từ đk : -Xem BT6,7/sgk/18 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả b) 6) BT6/sgk/18 : 7) BT7/sgk/18 : 8) BT8/sgk/18 : a) b) 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 5.H­íng dÉn häc ë nhµ : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài phương trình lượng giác cơ bản Ngày soạn: 24/08/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: TiÕt 6-9 §2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Biết pt lượng giác cơ bản : và công thức tính nghiệm . 2) Kỹ năng : - Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . - Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản . 3) Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . - Hiểu được công thức tính nghiệm . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức: T6: 11B1.. T7:11B1.. T8: 11B1.. T9: 11B1.. 11B3.. 11B3.. 11B3.. 11B3.. 11B4.. 11B4.. 11B4.. 11B4.. 2. Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tìm giá trị của x để ? -Cách biểu diễn cung AM trên đường tròn lượng giác ? -HĐ1 sgk ? -Ptlg cơ bản -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 1: Phương trình sinx = a -HĐ2 sgk ? -Phương trình nhận xét a ? - nghiệm pt ntn ? - nghiệm pt ntn ? - -Minh hoạ trên đtròn lg -Kết luận nghiệm -Nếu thì NÕu sinx = 1 th× x = ? NÕu sinx = -1 th× x = ? NÕu sinx = 0 th× x = ? -VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b) -HĐ3 sgk ? Gi¶i ph­¬ng tr×nh 4. Cñng cè: HÖ thèng néi dung bµi. 5.H­íng dÉn häc ë nhµ Lµm bµi tËp 1 sgk -Xem HĐ2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải , nhận xét -Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức - ¸p dông c«ng tøc tÝnh - Tr¶ lêi Thùc hiÖn 1. Phương trình sinx = a (1) : (sgk) -NÕu Ph­¬ng tr×nh (1) v« nghiÖm -NÕuph­¬ng tr×nh (1) cã nghiệm víi -NÕu a cã thÓ tra ®­îc trong b¶ng gi¸ trÞ l­îng gi¸c ña c¸c gãc ®Æc biÖt sinx = a Chú ý : (sgk) Trường hợp đặc biệt TiÕt 07 Hoạt động 1 : Phương trình cosx = a -Phương trình nhận xét a ? - nghiệm pt ntn ? - nghiệm pt ntn ? - -Minh hoạ trên đtròn lg -Kết luận nghiệm -Nếu thì cosx=1 th× x = ? Cosx = -1 th× x = ? Cosx = 0 th× x = ? §­a ra c¸c tr­êng hîp ®Æc biÖt -Xem VD2 sgk -HĐ4 sgk ? N1,2 a) N3,4 b) 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? CT nghiệm? Câu 2: Giải ptlg : 5.H­íng dÉn : Xem bài và VD đã giải BT1->BT4/SGK/28 Xem trước bài phương trình -Xem sgk -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa -Ghi nhận kiến thức 2. Phương trình cosx = a (2): (sgk) - NÕu ph­¬ng tr×nh (2) v« nghiÖm - NÕu(2) cã nghiÖm + Víivµ + NÕu a cã trong b¶ng gi¸ trÞ l­îng gi¸c cña nh÷ng gãc ®Æc biÖt th× cosx = a Chú ý : (sgk) Trường hợp đặc biệt HĐGV HĐHS NỘI DUNG TiÕt 08 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Giải phương trình : a) b) -Chỉnh sửa hoàn thiện -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 : Phương trình tgx = a -Điều kiện tanx có nghĩa ? -Trình bày như sgk -Minh hoạ trên đồ thị -Giao điểm của đường thẳng y = a và đồ thị hàm số ? -Kết luận nghiệm -Nếu thì Ho¹t ®éng 2: -VD3 sgk ? -HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 b) - Gi¶i ph­¬ng tr×nh 4. Cñng cè: Nh¾c l¹i c«ng thøc nghiÖm; tr­êng hîp ®Æc biÖt. 5. H­íng dÉn häc ë nhµ: - Häc bµi cò. - Lµm bµi tËp 6 sgk -Xem HĐ2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải , nhận xét -Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức 1. Phương trình tanx = a : (sgk) Điều kiện : thì Chú ý : (sgk) NÕu TiÕt 9 Hoạt động 1 : Phương trình cotx = a -Điều kiện cotx có nghĩa ? -Trình bày như sgk -Minh hoạ trên đồ thị -Giao điểm của đường thẳng y = a và đồ thị hàm số ? -Kết luận nghiệm -Nếu thì -VD4 sgk ? -HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 b) -Xem HĐ2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải , nhận xét -Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức 1. Phương trình cotx = a : (sgk) Điều kiện : Nếu thì Chú ý : (sgk) Ghi nhớ : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? CT nghiệm? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT4/SGK/28 Ngày soạn: 10/09/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết: 10 BÀI TẬP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Phương trình lượng giác cơ bản : và công thức tính nghiệm . 2) Kỹ năng : - Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . - Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản . 3) Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . - Hiểu được công thức tính nghiệm . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T1: 11B1.. T2: 11B3.. T3: 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: (kh«ng) 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg của cung góc đặc biệt -BT1/sgk/28 ? -Căn cứ công thức nghiệm để giải d) -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 1) BT1/sgk/17 : a) b) c) Hoạt động 2 : BT2/SGK/28 -BT2/sgk/28 ? -Giải pt : -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Xem BT2/sgk/28 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả 2) BT2/sgk/28 : Hoạt động 3 : BT3/SGK/28 -BT3/sgk/28 ? -Căn cứ công thức nghiệm để giải d) -Xem BT3/sgk/28 -HS trình bày bài làm -Tất cả trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả a) 3) BT3/sgk/28 : b) c) Hoạt động 4 : BT4/SGK/29-BT4/sgk/29 ? -Tìm điều kiện rồi giải ? -Điều kiện : -Giải pt : -KL nghiệm ? Loại do điều kiện -Xem BT4/sgk/29 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 4) BT4/sgk/29 : Nghiệm của pt là Hoạt động 5 : BT5/SGK/29 -BT5/sgk/29 ? -Căn cứ công thức nghiệm để giải -Điều kiện c) và d) ? ĐS: -Xem BT5/sgk/29 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả c) : ; d) : 5) BT5/sgk/29 : a) b) c) Hoạt động 6 : BT7/SGK/29- -BT7/sgk/18 ? -Đưa về pt cos ? -Tìm điều kiện 7b) ? -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Xem BT6,7/sgk/29 -HS trình bày bài làm -Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi nhận b) ĐK : 7) BT7/sgk/29 : a) 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 5. H­íng dÉn häc ë nhµ : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “ MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP “ Ngày soạn: 10/09/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết:11-13 §3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải . 2) Kỹ năng : - Giải được phương trình các dạng trên . 3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T11: 11B1.. T12: 11B1.. T13: 11B1.. 11B3.. 11B3.. 11B3.. 11B4.. 11B4.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: HĐGV HĐHS NỘI DUNG TiÕt11 -Giải phương trình : ; ; -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 2 : Định nghĩa -ĐN pt bậc nhất ? đn pt bậc nhất đv hslg ? -Cho vd ? -HĐ1 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -ĐN , nhận xét, ghi nhận -Nêu ví dụ -HĐ 1 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác : 1) Định nghĩa : (sgk) VD : (sgk) Hoạt động 3 : Cách giải -Cách giải ? -VD2 sgk ? - vô nghiệm - có nghiệm -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2) Cách giải : (sgk) Hoạt động 4 : Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác -VD3 sgk ? 4. Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Giải phương trình : 5.H­íng dÉn häc ë nhµ Xem bài và VD đã giải – Ôn các công thức lượng giác BT1/SGK/36 -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 3) Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác : (sgk) TiÕt12 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Giải phương trình : ; ; -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 : Định nghĩa -ĐN pt bậc hai ? đn pt bậc nhất đv hslg ? -Cho vd ? -HĐ2 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -ĐN , nhận xét, ghi nhận -Nêu ví dụ -HĐ 2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác : 1) Định nghĩa : (sgk) VD : (sgk) Hoạt động 3 : Cách giải -Cách giải ? -ĐK ? -VD5 sgk ? -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD5 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2) Cách giải : (sgk) Hoạt động 4 : Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác -HĐ3 sgk ? -Các công thức lg ? -VD6 sgk ? -VD7 sgk ? -VD8 sgk ? 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức lượng giác ? 5. H­íng dÉn häc ë nhµXem bài và VD đã giải BT2->BT4/SGK/36,37 -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3) Phương trình đưa về bậc hai đối với một hàm số lượng giác : (sgk) TiÕt 13 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Sử dụng công thức cộng cm : ; -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 : Công thức biến đổi asinx + bcosx -Biến đổi : với -Giải thích sự xuất hiện -Sử dụng công thức cộng biến đổi -Công thức cộng -Nhận xét -Đọc sách nắm qui trình biến đổi -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : 1) Công thức biến đổi : (sgk) Hoạt động 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c -Xét phương trình : -Có thề đưa về ptlgcb ? -VD9 sgk ? -Ta có : -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD9 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2) Phương trình dạng : (sgk) Hoạt động 4 : Hoạt động 6 sgk -HĐ6 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3) Phương trình đưa về bậc hai đối với một hàm số lượng giác : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức lượng giác ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT5->BT6/SGK/37 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Ngày soạn: 10/09/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết:14-15 BÀI TẬP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải . 2) Kỹ năng : - Giải được phương trình các dạng trên . - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản . 3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T14: 11B1.. T15: 11B1.. 11B3.. 11B3.. 11B4.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT1/sgk/36 ? -Đưa về ptlgcb để giải -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả 1) BT1/sgk/36 : Hoạt động 2 : BT2/SGK/36 -BT2/sgk/28 ? -Giải pt : -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Xem BT2/sgk/28 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả 2) BT2/sgk/28 : a) b) Hoạt động 3 : BT3/SGK/37 -BT3/sgk/37 ? -Đưa về ptlgcb để giải -a) đưa về thuần cos -b) đưa về thuần sin -Đặt ẩn phụ ntn ? -d) đặt t = tanx d) -Xem BT3/sgk/37 -HS trình bày bài làm -Tất cả trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả a) 3) BT3/sgk/37 : b) c) Hoạt động 4 : BT4/SGK/37 -BT4/sgk/37 ? -Tìm xem cosx = 0 nghiệm đúng pt không ? -Chia hai vế pt cho cos2x ? -Giải pt ntn ? -KL nghiệm ? d) -Xem BT4/sgk/37 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả c) 4) BT4/sgk/37 : a) b) Hoạt động 5 : BT5/SGK/37 -BT5/sgk/37 ? -Biến đồi về ptlgcb để giải ? -Điều kiện c) và d) ? d) -Xem BT5/sgk/37 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả c) 5) BT5/sgk/37 : a) b) Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/29-BT6/sgk/37 ? -Tìm điều kiện ? -Biến đồi về ptlgcb để giải b) -Xem BT6/sgk/37 -HS trình bày bài làm -Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi nhận 6) BT6/sgk/37 : a) b) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước làm bài tập “ ÔN CHƯƠNG I ” Ngày soạn: 3/10/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết:17 ÔN CHƯƠNG I ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác -Phương trình lượng giác cơ bản . -Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác . -Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác . -Phương trình dạng asinx + bcosx = c . 2) Kỹ năng : -Biết dạng đồ thị các hàm số lượng giác . -Biết sử dụng đồ thị xác định các điểm tại đó đồ thị nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt . -Giải được các phương trình lượng giác cơ bản -Giải được pt bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c . 3) Tư duy : Hiểu được hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác . - Hiểu được phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình dạng asinx + bcosx = c và cách giải . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T14: 11B1.. 11B3.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ:( Không) 3. Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Thế nào là hs chẵn ? BT1a/sgk/40 ? -Thế nào là hs lẻ ? BT1b/sgk/40 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Trình bày bài làm -Nhận xét BT1/40/sgk : a) Chẵn . Vì b) Không lẻ . Vì tại x = 0 Hoạt động 2 : BT2/40/sgk -BT2/40/sgk ? -Dựa vào đồ thị trả lời -Lên bảng trình bày lời giải -HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT2/40/sgk : a) b) Hoạt động 3 : BT3/41/sgk -BT3/41/sgk ? -Dựa vào tập giá trị của hs cosx và sinx làm a) -Lên bảng trình bày lời giải -HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT3/41/sgk : b)

File đính kèm:

  • docGiao an Dai So 11 CB Tron bo.doc