Giáo án đại số 11 - Kiểm tra 1 tiết
Câu 1/ Các nghiệm có số ngọn cung biểu diễn trên đường tròn
lượng giác là: a/ 12 b/ 6 c/ 8 d/ 24
Câu 2 / Phương trình cos2x -3cosx +2=0 có nghiệm là
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 11 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	KIỂM TRA 1 T – BÀI VIẾT 1 
 MÔN : ĐAI 11 – NH : 08- 09
 HỌ VÀ TÊN : LỚP : 
ĐỀ 1 
I - TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1/ Các nghiệm có số ngọn cung biểu diễn trên đường tròn 
 lượng giác là: 	 a/ 12	 b/ 6	 c/ 8 	 d/ 24 
Câu 2 / Phương trình cos2x -3cosx +2=0 có nghiệm là 
 a ) x=k b ) x=k2 c ) x= d ) x = 
Câu 3/ Điều kiện để phương trình : có nghĩa là:
Câu 4/ Tập D = là tập xác định của hàm số
	 a/ y = tanx	b/ y = tanx + 2cotx	c/ 	d/
Câu 5/ Giá trị lớn nhất của biểu thức sinx + cosx là:
	a/ 2	b/ 2 	c/ 	d/ Một số khác
Câu 6/ Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1+ là:
	 a/ 3	b/	4	c/ 2	 d/ một số khác
Câu 7 / Phương trình sinx + cosx = có nghiệm là:
Câu 8: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình: 2sin2x-3sinx+1=0 
	 a/ 	b/ 	c/ 	d/ 0
II- TỰ LUẬN (6 đ )
Câu 1( 2đ ) Giải phương trình cos2x - 3cosx + 2 = 0	 	
Câu 2 ( 2đ ) Giải pt :sin4x +
Câu 3 ( 2đ )/ Giải pt : - 2sin2x + 5sinx .cosx +cos2x =2 
	 Bài Làm :
I - TRẮC NGHIỆM :
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/ ÁN
II - TỰ LUẬN
 KIỂM TRA 1 T – BÀI VIẾT 1 
 MÔN : ĐAI 11 – NH : 08- 09
 HỌ VÀ TÊN : LỚP :
ĐỀ 2 
I - TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4x - cos4x là :
A. 0	B. ½	C. 2	 D .1
Câu 2 : Tập giá trị hàm số y = 4cos2x – 3sin2x + 6 là :
A. [3 ; 10]	B. [6 ; 10]	C. [-1 ; 13]	D. [1 ; 11]
Câu 3 : phương trình sinx = có nghiệm là :
A. x = ; x = 	C. x = 
B. x = 	D. x = 	
Câu 4 : Giải phương trình tan2x = 3
A. 	x = 	 B. x = 	 C. x = 	 D. x = 
Câu 5 : Một nghiệm của pt cos4x + sin4x = 2 thuộc 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 : Tìm nghiệm của phương trình : cos3x – sin3x = sinx – cosx
A. x = 	B. x = 	C. x = 	C. x =	
Câu 7 : Tập xác định của hs y= là :
A .D= R B. D = R \\ C . D = R \ D. D = R\ 
Câu 8 : Pt cosx + có nghiệm khi m thoả :
A . B . C. D .
II/ Tự luận : (6đ )
 Câu 1 : (2đ) Giải pt :3tan 2x + 4tanx - 7 = 0 
 Câu 2 : (2đ) Giải pt : cos5x + sin5x = 2cos3x
 Câu 3 : (2 đ)Giải pt : 5sin2x +sin2x – 3cos2x = 5
 Bài Làm :
I - TRẮC NGHIỆM :
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/ ÁN
II - TỰ LUẬN
 KIỂM TRA 1 T – BÀI VIẾT 1 
 MÔN : ĐAI 11 – NH : 08- 09
 HỌ VÀ TÊN : LỚP :
ĐỀ 3 
I - TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1 : Tập xác định của hs y = là :
A. D =R B . D = R\ C . D = R \ D . Một kết quả khác
Câu 2 : Tìm m để pt sau có nghiệm : m + 3 -2sin2x =0 
A. B. C. D . 
Câu 3 : Hàm số nào sau đây là hs chẵn ?
A. y=sin2x B. y=tanx.sinx C . y= cosx .cotx D .y= x .cosx
Câu 4 : Pt 2tan2x – 5tanx + 3 =0 có nghiệm là :
A , x= , x=arctan B.x=
C. x= - D .x= -
Câu 5 : Tập xác định của hs y = cot ( 2x- là :
A. D = R \ { B. D= R \ { C. D = R \ { D. D= R
Câu 6 : Hàm số y = cosx nhận giá trị dương với x thuộc khoảng:
A/ 	B/ 	C/	D/ 
Câu 7. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A) B) C) hoặc	 D) 
Câu8/ Pt: sin2xsin5x = sin3xsin4x trong đoạn [0; ] có nghiệm là:
A/ x = 0 B/ x = 0, x = , x = C/ x = 0, x = D/ x = 0, x = 
II-TỰ LUẬN (6 đ )
Câu 1( 2đ ) Giải pt cos2x - 3cosx + 2 = 0	 	
Câu 2 ( 2đ ) Giải pt : sin4x + 
Câu 3 ( 2đ ) Giải pt : - 2sin2x +5sinx.cosx +cos2x = 2
 Bài Làm :
I - TRẮC NGHIỆM :
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/ ÁN
II - TỰ LUẬN
            File đính kèm:
 kiem tra 1 tiet.doc kiem tra 1 tiet.doc





