Tuần7:
Tiết 20-21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức :
- Nhắc lại các dạng phương trình lượng giác quen thuộc, giải một phương trình lượng giác nghĩa là chuyển sang các dạng pt lượng giác quen thuộc
2. Kỹ năng :
- Giải thuần thục phương trình lượng giác quen thuộc.
- Sử dụng thuần thục các công thức lượng giác để biến đổi phương trình lượng giác thành phương trình lượng giác quen thuộc.
3. Tư duy và thái độ:
- Xây dựng tư duy logic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
- GV: giáo án, SGK, thước kẻ, compa; phấn màu, bảng phu; phiếu học tập; máy tính bỏ túi.
- HS: SGK, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 NC tiết 20, 21: Ôn tập Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần7:
Tiết 20-21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn:13/10/2007
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức :
- Nhắc lại các dạng phương trình lượng giác quen thuộc, giải một phương trình lượng giác nghĩa là chuyển sang các dạng pt lượng giác quen thuộc
2. Kỹ năng :
- Giải thuần thục phương trình lượng giác quen thuộc.
- Sử dụng thuần thục các công thức lượng giác để biến đổi phương trình lượng giác thành phương trình lượng giác quen thuộc.
3. Tư duy và thái độ:
- Xây dựng tư duy logic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
- GV: giáo án, SGK, thước kẻ, compa; phấn màu, bảng phu; phiếu học tập; máy tính bỏ túi.
- HS: SGK, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp .
- Tổ chức học theo nhóm .
TIẾT 20
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
CÁC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP:
Hoạt động 1: Hướng dẫn BT 43, 45/47 (SGK)
Hoạt động 2: Giải BT 46/47 (SGK)
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại các phương trình lượng giác quen thuộc. Nêu lại một số công thức lượng giác.
Bài mới :
Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập 43, 45/47SGK.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
Hoạt động 1.1:
HD BT 43,45/47 (SGK)
Giáo viên nêu từng câu hỏi, yêu cầu học sinh trả lời, giải thích.
a) Sai, vì điều kiện của y = sinx là x ¹ k p, điều kiện của y = cosx là x ¹ + k p.
d) Sai, y = cotx là hàm số lẻ
e) Sai, y = cosx đồng biến trên khoảng
g) Đúng. Hàm số y = tanx đồng biến trên từng khoảng xác định, hàm số y = cotx nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Bài 43/47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Các hàm số y = sinx, y = cosx có cùng tập xác định.
d) Các hàm số y = cosx, y = cotx là những hàm số chẵn.
e) Các hàm số y = sinx, y = cosx cùng nghịch biến trên khoảng
g) Trên mỗi khoảng mà hàm số y = tanx đồng biến thì hàm số y = cotx nghịch biến.
Hoạt động 1.2:
HD BT 45/47 (SGK)
Nhân và chia biểu thức cho
a)A=
b)
Bài 45/47: Đưa các biểu thức sau về dạng
a)
b)
Hoạt động 2: Giải bài tập 46/SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
+ Nêu hướng giải?
+ GV hd lại à HS trình bày
a) chuyển cos2x = sin để đưa về pt lượng giác cơ bản.
b) biến đổi tương đương (chú ý đk):
tan =
Û tan = cot(2x + 45o)
c) biến đổi cos2x = 1 – 2 sin2x để đưa về pt theo sinx.
d) biến đổi cotx = để đưa về pt theo tanx (chú ý đk)
HS lên bảng giải.
a) ĐS:
x = + k
và x = + k2p.
b) ĐS: x = 30o + k120o.
c) ĐS:
x = ± arccos + k p.
d) ĐS: x = + k p và
x = arctan + k p.
Bài 46/48: Giải các phương trình:
a) sin = cos2x
b) tan(2x + 45o).tan = 1
c) cos2x – sin2x = 0
d) 5tanx – 2cotx = 3
3. Củng cố :
- Nhắc lại pp giải các phương trình lượng giác cơ bản và các chú ý.
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Tiếp tục ôn tập nội dung toàn bộ chương và chuẩn bị các BT còn lại cho tiết sau.
TIẾT 21
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
CÁC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP:
Hoạt động 1: Hướng dẫn BT 47/48 (SGK)
Hoạt động 2: Giải BT 50/48 (SGK)
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập 5 HS.
Bài mới :
Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập 47,48 /48(SGK)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
Hoạt động 1.1:
HD BT 47/48(SGK)
+ Nêu hướng giải của từng câu?
+ GV gọi HS lên bảng trình bày
à hoàn chỉnh bài giải.
a) Aùp dụng công thức hậ bậc biến đổi phương trình về dạng:
2 sin2x – cos2x = 0
b)Aùp dụng pp giải phương trình thuần nhất bậc hai theo sinx và cosx.
c) Biến đổi:
à phương trình dạng câu b
Bài 47/48:
Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Hoạt động 1.2:
HD BT 48/48(SGK)
+ Nêu hướng giải a?
+ Gọi 3 HS lên trình bày?
( Câu b, c giải theo pp đã học )
+ Nhận xét về kết quả ở câu b và c? Giải thích nguyên nhân có sự khác nhau về nghiệm?
a) Biến đổi:
à áp dụng công thức cộng
+ HS trình bày bài giải
+ Số nghiệm ở câu c nhiều hơn vì ta thực hiện cách giải theo phương trình hệ quả à cần thử nghiệm( loại nghiệm không thỏa)
Bài 48/48:
ĐS:
b)
c)
Hoạt động2: Giải bài tập 50/48
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
GV hướng dẫn HS cách biến đổi phương trình về phương trình theo tanx:
= cos2x
(Hướng dẫn HS nếu cosx = 0 thì không thỏa mãn phương trình)
+ Xét . Chia 2 vế của phương trình cho
à Giải phương trình theo t =tanx
HS theo dõi, nắm cách biến đổi
ptÛ =
Û =
Û =
Û = 1 – tan2x
+ HS trình bày bài giải.
Bài 50/48: Cho pt:
= cos2x
a) CMR: nghiệm đúng phương trình .
b) Giải pt bằng cách đặt
tanx = t (khi x ¹ + k p)
3. Củng cố :
- Nhắc lại cho HS các chú ý trong quá trình giải bài tập
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại kiến thức của toàn bộ chuơng.
- Xem lại tất cả các bài tập của chương.
- Ôn tập kỹ chuẩn bị cho tiết 22 kiểm tra 1 tiết .
File đính kèm:
- Tiet 20-21 On tap chuong I.doc