Giáo án Đại số 11 - Tiết 17: Thực hành giải toán trên các máy casio, vinacal

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

 Biết được các thao tác giải phương trình bằng máy tính bỏ túi.

 Kĩ năng :

 Thành thạo các chức năng sử dụng của máy tính.

 Thái độ :

 Có tư duy sáng tạo , linh hoạt trong cách vận dụng công thức vào giải toán.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 17: Thực hành giải toán trên các máy casio, vinacal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN CÁC MÁY CASIO , VINACAL Tiết : 17 Ngày soạn : 10 / 10 / 2007 Ngày dạy : 16 / 10 / 2007 I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Biết được các thao tác giải phương trình bằng máy tính bỏ túi. Kĩ năng : Thành thạo các chức năng sử dụng của máy tính. Thái độ : Có tư duy sáng tạo , linh hoạt trong cách vận dụng công thức vào giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : SGK , máy tính bỏ túi . Giáo viên : Phương pháp : Hướng dẫn học sinh thực hành . Phương tiện : Máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Bài mới: Có thể sử dụng máy tính để giải các phương trình LG cơ bản. Tuy nhiên đối với phương trình sinx = a , máy chỉ cho kết quả là arcsin a ( đơn vị là rađian hoặc độ) ( Tương tự cho các phương trình cosx = a ; tanx = a ) HOẠT ĐỘNG 1 . HƯỚNG DẪN CÁC THAO TÁC Muốn đáp số có số đo là độ : Bấm 3 lần phím MODE -> phím 1 để màn hình hiện ra chữ D. Muốn đáp số có số đo là rađian : Bấm 3 lần phím MODE -> phím 2 để màn hình hiện ra chữ R. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Theo dõi hướng dẫn . - Thực hành giải toán. Nêu bài toán : Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx – 500 MS, giải phương trình sau : sinx = 0,5 Hướng dẫn HS giải * Mode -> Mode ->Mode -> 1 : Màn hình : D (độ) Shift sin 0 . 5 = Kết quả màn hình : 300 00 0 Phương trình có nghiệm : x = 300 + k3600 ; x = 1500 + k3600 , kZ. * Mode -> Mode -> Mode -> 2 : R (rađian) Bấm tương tự được kết quả gần đúng là : 0,5236 Phương trình có nghiệm : x0,5236 + k2 ; x - 0,5236 + k2, kZ. HOẠT ĐỘNG 2. BÀI TẬP Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hoạt động theo nhóm . - Công bố kết quả. - Đại diện nhóm lên thực hiện các thao tác. Giao bài tập : a) cos(2x+150)= - b) tg2x-3=0 c) sin(3x+450)= d) cos22x+cos2x-5=0 - Gợi ý , giúp đỡ các nhóm hoàn thành : Đưa về giải các phương trình lượng giác cơ bản. Có thể viết kết quả theo độ hoặc rađian . III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : - Công thức nghiệm các phương trình LG cơ bản. - Trong quá trình thực hành. IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : - Công thức nghiệm các phương trình lượng giác cơ bản. - Nắm pp giải các phương trình LG thường gặp . - Oân lại các CT lượng giác . - Làm bài tập Oân tập chương. V. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc17.doc