I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Các quy tắc đếm : Quy tắc cộng , quy tắc nhân .
- Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp : Các sử dụng và các công thức liên quan.
Kĩ năng :
- Có khả năng vận dụng thành thạo 2 quy tắc đếm trong việc giải toán.
- Kĩ năng phân biệt cách sử dụng chỉnh hợp , tổ hợp .
- Vận dụng linh hoạt nhiều cách giải trong 1 bài toán.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 25: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 25
Ngày soạn : 26 / 10 / 2007
LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 2 / 11 / 2007 (11B1 )
/ / 2007 (11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Các quy tắc đếm : Quy tắc cộng , quy tắc nhân .
Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp : Các sử dụng và các công thức liên quan.
Kĩ năng :
Có khả năng vận dụng thành thạo 2 quy tắc đếm trong việc giải toán.
Kĩ năng phân biệt cách sử dụng chỉnh hợp , tổ hợp .
Vận dụng linh hoạt nhiều cách giải trong 1 bài toán.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Máy tính bỏ túi ; Đã học bài và làm bài ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ ,phấn màu , máy tính bỏ túi , hệ thống bài tập.
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS trả lời miệng .
HS lên bảng viết các Công thức.
Đặt câu hỏi :
1. Phân biệt cách sử dụng chỉnh hợp , tổ hợp ?
2. Công thức tính : Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp ?
3. Tính chất của các số : .
Bài mới:
Bài 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng ngang ,sao cho
Nam , nữ ngồi tự do.
Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau .
Các bạn nam ngồi liền nhau.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh suy nghĩ , làm bài.
a) Xếp 10 học sinh vào 10 vị trí khác nhau .Số cách xếp là 10! .
b) TH1 : Xếp Nam đầu tiên.
+ Xếp 5 nam vào 5 vị trí .Có 5! Cách xếp.
+ Xếp 5 nữ vào 5 vị trí còn lại. Có 5! Cách xếp.
Vậy : Trong trường hợp này có 5! 5! Cách xếp
TH2 : Xếp nữ đầu tiên . Tương tự có 5!.5! cách xếp.
Theo quy tắc cộng : Tất cả có 2.5!.5! = 28800 cách xếp.
c) Có 6!.5! = 86400 (cách)
- Để thời gian học sinh suy nghĩ , làm bài.
- Yêu cầu hs nêu hướng giải 3 câu .
b) Hướng dẫn :
Nam
Nữ
c) Gợi ý : Vì các nam phải ngồi gần nhau nên ta có thể xem 5 nam là 1 nhóm. Khi đó chia 10 học sinh thành 6 nhóm.
+ Xếp 6 nhóm vào 6 vị trí.
+ Hoán vị 5 nam vào 5 vị trí liên tiếp nhau .
Bài 2. . 1 đoàn đại biểu gồm 4 học sinh được chọn từ một tổ gồm 5 nam và 6 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong đó có ít nhất 1 nam
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS lên bảng trình bày bài giải : Chia thành các trường hợp : 1 nam và 3 nữ ; 2 nam và 2 nữ ; 3 nam và 1 nữ ; 4 nam.
- Làm cách 2 theo gợi ý của giáo viên .
Hướng dẫn :
- Ít nhất 1 nam bao gồm những trường hợp nào ?
- Hướng dẫn cách 2 :
+ Chọn 4 học sinh từ 11 học sinh. ( N1)
+ Chọn 4 học sinh nữ ( không có nam nào ) (N2)
+ N2 – N1 .
Bài 3. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau . Hỏi :
Có tất cả bao nhiêu số ?
Có bao nhiêu số trong đó phải có mặt chữ số 1 ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Số cần tìm có dạng .
a) - Có 5 cách chọn a1{1;2;3;4;5}
- Có 5 cách chọn a2A\{a1}
- Có 4 cách chọn a3A\{a1;a2}
- Có 3 cách chọn a4A\{a1;a2;a3}
Theo quy tắc nhân , có tất cả : 5.5.4.3= 300(số)
b) Các số không có mặt chữ số 1.
Có 4.4.3.2 = 96 (số)
Vậy có : 300 – 96 = 204 số có mặt chữ số 1.
- Để thời gian học sinh suy nghĩ .
Gợi ý : Sử dụng quy tắc nhân.
- Hướng dẫn cách khác : Sử dụng chỉnh hợp.
Chia 2 trường hợp : a1 = 0 ; a10.
- Tìm các số có 4 chữ số khác nhau , trong đó không có mặt chữ số 1 ?
III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
- Phát biểu tĩm tắc định nghĩa tổ hợp , chỉnh hợp.
- Chỉ ra sự khác nhau của tổ hợp và chỉnh hợp
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Làm bài tập còn lại trong SBT .
- Chuẩn bị bài mới : NHỊ THỨC NIU – TƠN.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 25.doc