I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Viết được biểu thức biểu thức nhị thức Niu – tơn , từ đó rút ra số hạng tổng quát của nó.
- Nêu lên được quy luật của tam giác Paxcan.
Kĩ năng :
- Viết thành thạo khai triển công thức nhị thức Niu – tơn.
- Sử dụng CT nhị thức Niu – tơn vào việc giải toán .
- Tính được các hệ số của khai triển nhanh chóng bằng công thức hoặc bằng tam giác
Pa-xcan.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 26 - Bài 3: Nhị thức NiuTơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 26
Ngày soạn : 30 / 10 / 2007
BÀI 3. NHỊ THỨC NIU - TƠN
Ngày dạy : 5 / 11 / 2007 (11B1 )
/ / 2007 (11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Viết được biểu thức biểu thức nhị thức Niu – tơn , từ đó rút ra số hạng tổng quát của nó.
Nêu lên được quy luật của tam giác Paxcan.
Kĩ năng :
Viết thành thạo khai triển công thức nhị thức Niu – tơn.
Sử dụng CT nhị thức Niu – tơn vào việc giải toán .
Tính được các hệ số của khai triển nhanh chóng bằng công thức hoặc bằng tam giác
Pa-xcan.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Máy tính bỏ túi ; Làm bài tập cũ ; Xem trước bài mới.
Giáo viên :
Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu , máy tính bỏ túi .
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Gấp hết sách vở .
- 1 số học sinh trả lời miệng .
- Lên bảng ghi công thức.
- Các học sinh khác nhận xét.
Đặt câu hỏi :
1. Phân biệt cách sử dụng chỉnh hợp , tổ hợp ?
2. Công thức tính : Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp ?
3. Tính chất của các số : .
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1. HÌNH THÀNH NHỊ THỨC NIU – TƠN
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nhắc lại 1 số hằng đẳng thức :
( a + b)2 = a2 + 2ab + b2
( a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 .
- HS suy nghĩ , làm vào nháp .
- 2 học sinh lên trình bày kết quả.
( a + b)4 =
= a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4
- Rút ra CT nhị thức Niu – tơn (a+b)n=Cn0an+Cn1an-1b +…+ Cnk an-k bk + … + Cnn-1 abn-1 + Cnnbn
- Học sinh rút ra một số hệ quả với 1 số trường hợp
a = b = 1. ; a = 1 , b = -1
- Yêu cầu học sinh nhắc lại 1 số hằng đẳng thức . Từ đó giáo viên rút ra 1 số quy luật .
( a + b)2 =
( a + b)3 =
- Compa1/SGK. Khai triển biểu thức ( a + b)4 thành tổng các đơn thức dựa vào quy luật trên ?
- Yêu cầu học sinh rút ra công thức khai triển biểu thức ( a+b)n ( thừa nhận ) .
- Nhận xét : Số hạng thứ k + 1 trong khai triển có dạng : Cnk an-k bk
HỆ QUẢ :
Với a = b = 1 , ta có :
Với a = 1; b = -1 , ta có :
HOẠT ĐỘNG 2. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Ghi chép ví dụ.
- Thực hành giải toán.
- 1 học sinh lên bảng trình bày .
- Học sinh nhớ lại các hệ quả .
- Theo dõi chứng minh SGK và hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh suy nghĩ làm bài theo gợi ý của giáo viên .
Ví dụ 1. Khai triển biểu thức ( x + 2y )5
Ví dụ 2 . Khai triển biểu thức ( 2x – 3)6
- Dành thời gian để học sinh khai triển.
- Lưu ý cho học sinh : Xác định cẩn thận các giá trị a , b trong khai triển ( a + b)n .
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày , nhận xét , đánh giá.
Ví dụ 3. (SGK) Chứng tỏ rằng với n 4 , ta có :
- Yêu cầu học sinh theo dõi SGK.
- Giáo viên hướng dẫn lại cách chứng minh dựa vào 1 số hệ quả .
Ví dụ 4 . Tính tổng
Gợi ý : Khai triển ( 1 + 2)5 ta tính được kết quả là 35 = 505.
HOẠT ĐỘNG 3. TAM GIÁC PA - XCAN
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Tiếp thu kiến thức .
- Rút ra nhận xét SGK : Từ Công thức suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.
Chẳng hạn : = 4 + 6 = 10
- Làm Compa2/SGK.
a) 1 + 2 + 3 + 4 =
= = =
b) Tương tự.
- Giới thiệu và hướng dẫn cho học sinh nhớ tam giác Paxcan.
- Yêu cầu học sinh đọc nhận xét (SGK).
- Yêu cầu học sinh làm Compa2/SGK.
III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
- Nêu lại CT nhị thức Niu – tơn ; Số hạng thứ k + 1 trong khai triển ?
Hướng dẫn bài tập về nhà :
Bài 2/Trang 58 . Số hạng thứ k + 1 ( 0 k 6 ) trong khai triển có dạng :
C6 k x 6-k = 2k. C6 k. x6 – 3 k .
Hệ số của x3 là : 2k. C6 k ứng với k thỏa mãn điều kiện : 6 – 3k = 3 ĩ k = 1 .
Vậy hệ số cần tìm là : 2. C61 = 12
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : Học bài ; Làm các bài tập còn lại ; Xem trước bài mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- 26.doc