I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Quy tắc đếm
- Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp.
- Nhị thức Niu-tơn.
- Các quy tắc tính xác xuất.
Kĩ năng :
- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
Thái độ : On tập kĩ ; Làm bài nghiêm túc
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết : 36
Ngày soạn : 28 / 11 / 2007
Ngày dạy : 4 / 12 / 2007 (11B1, 11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Quy tắc đếm
Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp.
Nhị thức Niu-tơn.
Các quy tắc tính xác xuất.
Kĩ năng :
- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
Thái độ : Oân tập kĩ ; Làm bài nghiêm túc ;
II. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
ĐỀ :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Từ A đến B có 3 con đường ; Từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C (qua B) :
A. 3 + 4 = 7 B. 3.4 = 12 C. 34 = 81 D.24
2. Có bao nhiêu cách xếp 4 người vào 6 chỗ trên 1 bàn dài :
A. 15 B. 720 C. 30 D.360
3. Khẳng định nào sau đây sai :
A. Hai tổ hợp khác nhau khi có phần tử khác nhau.
B. Hai điểm A , B phân biệt thì 2 vectơ là hai chỉnh hợp.
C. Chỉnh hợp chập n của n phần tử chính là hoán vị của n phần tử.
D. Hai chỉnh hợp giống nhau khi có phần tử giống nhau.
4. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số : 6 , 7, 8 , 9 ?
A.30 B. 24 C. 4 D. 16
5. Gieo một con súc sắc 2 lần . Xác suất để có ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 5 chấm là :
A. 11/36 B. 1/6 C. 1/3 D. 2/9
6. Số đường chéo của đa giác lồi 10 cạnh là :
A. 90 B.45 C. 35 D. 72
7. Từ tập A = {0;1;2;3;4;5;6} . Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
đã cho :
A. 120 B. 249 C. 180 D. 250
8. Hệ số của x6 trong khai triển (x - 3)9 là :
A. 84 B. -2268 C. 2268 D. -84
9. Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ, 8 học sinh này được xếp một hàng dài .Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau ?
A.1480 B.1440 C.1460 D.1420
10. Có 10 người được xếp ngồi vào 1 chiếc ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp để ông X và ông Y được ngồi cạnh nhau :
A. 10! – 2! B. 9!2 C. 8!2! D. 8!
B.TỰ LUẬN .
Câu 1. 1 hộp chứa 4 bi xanh , 3 bi đỏ , 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi . Tính xác suất :
a) Chọn được 2 viên bi xanh b)2 viên bi cùng màu .
c) 2 viên khác màu . d) Có ít nhất 1 bi xanh.
Câu 2. Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển :
Câu 3. Tính tổng : A = 210. + 29. + 28. + …… + 21. + 20.
ĐÁP ÁN :
Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
D
C
A
C
C
B
B
B
Tự luận :
Câu 1 . Mỗi câu a) b) c) d) : 0,75 điểm.
Câu 2. 2 điểm.
Câu 3. 1 điểm.
File đính kèm:
- 36-kt1T.doc