Giáo án đại số 6 - Tuần 1

I. MỤC TIÊU

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của Đ toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , . .

- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II.CHUẨN BỊ

GV: SGK, SBT .

HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, Dụng cụ học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

Giới thiệu chương trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và phương pháp học bộ môn

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 6 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 1: Ngày Soạn: 16/8/2009. Ngày Giảng: 17/8/2009 Thứ: 2 Tiết TKB 1 Lớp : 6B Sĩ số……….. 2 -- 6C ---………… Chương I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 01. Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp I. Mục tiêu - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của Đ toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc ẻ, ẽ . . - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II.Chuẩn bị GV: SGK, SBT ... HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, Dụng cụ học tập III. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu chương trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và phương pháp học bộ môn 3. Bài mới HĐ 1. Ví dụ về tập hợp, cách viết tập hợp bằng ký hiệu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK - Y/c HS lấy ví dụ tương tự - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Y/c viết tập hợp B gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu - Yêu cầu HS làm Bài tập 3 - Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - HS quan sát H1 SGK theo yêu cầu. - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK - Lấy các ví dụ tương tự - Chú ý nghe và đọc SGK - Tập hợp A có những phần tử 0; 1; 2; 3. - Số 5 không phải phần tử của A . Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A: 4; 6… - 1 HS viết tập hợp B B = {a, b, c} - Tập hợp B gồm các phần tử a, b, c a B.... - 1 HS: d B - Làm bài tập 3 SGK theo yêu cầu. - Chú ý cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: 1. Các ví dụ: 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ... Bài tập 3.(SGK-tr06) a B ; x B, b A, b A * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = HĐ 2. Củng cố - Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? - Yêu cầu HS làm bài tập 1 / 6: Cách 1: A = Cách 2: A = Nhận xét bài làm của HS - Có 2 cách viết : Liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử - Làm bài tập theo yêu cầu. 1HS lên bảng trình bày bài làm. - Chú ý ghi bài đúng vào vở ghi Bài tập 1 (SGK/ 6): Cách 1: A = Cách 2: A = 4. Hướng dẫn học ở nhà - Học Đ theo SGK - Làm các Đ tập 2 ; 4 ; 5 (SGK/6). 1,3,6,7(SBT/ 3-4 ) - HD: Đ 2 (SGK/6) Xem cách viết tập hợp Xác định các phần tử của tập hợp là các chữ cái Ngày Soạn: 16/8/2009. Ngày Giảng: 18/ 8/ 2009. Thứ: 3 Tiết TKB 1 Lớp : 6B Sĩ số 2 -- 6C ---- Tiết 02. Đ2. Tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu II. Chuẩn bị - GV: SGK, SBT ... - HS: SGK, SBT, Dụng cụ học tập III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp (1’) 2.. Kiểm tra bài cũ HS1: - Cho ví dụ một tập hợp - Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên - Biểu diễn tập hợp số tự nhiên trên tia số như thế nào ? - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu ;: 5 N 5N* 0 N 0 N* - Nhận xét - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. - Nêu quan hệ thứ tự trong tập N ? - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử -Nhận xét - Chú ý nghe, đọc SGK - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số - Chú ý nghe, đọc SGK - 1 HS lên bản điền, các HS khác chú ý nhận xét. - Chú ý - Đọc SGK theo hướng dẫn. - 1HS trả lời: - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau - 1 HS lên bảng viết theo yêu cầu. - Chú ý 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử HS: A = 4. Củng cố - Yêu cầu HS làm mục SGK -Yêu cầu học sinh làm vào vở các Bài tập 6 ; 8 (SGK/ 8). Nhận xét Chú ý làm bài theo yêu cầu. 1 HS lên bản trình bày bài làm Làm Bài tập theo yêu cầu Chú ý nhận xét Điền vào Chỗ trống 28, 29, 30 99, 100, 101. Bài tập 6. a)Viết các số tự nhiên liền sau: 17, 18; 99, 100; a ( a N), a + 1. b) Viết các số tự nhiên liền trước: 35 -> 34; 1000 -> 999 b (b N) -> b-1. Bài tập 8. Viết tập hợp A các số TN không vượt qua5 A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} Hoặc A= {x N/ x ≤ 5} V. Hướng dẫn học ở nhà Học lại bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK Làm bài tập 14; 15 / 5 Ngày Soạn: 18/8/2009. Ngày Giảng: 20/8/2009 Thứ: 5 Tiết TKB 1 Lớp : 6B Sĩ số 2 -- 6C ---- Tiết 03. Đ 3. Ghi số tự nhiên I . Mục tiêu - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên II . Chuẩn bị - GV: SGK, SBT ,Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 . - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ ding học tập III . CáC hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: - Làm bài tập 7 HS2: - Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách. 3.Bài mới HĐ 1. Số và chữ số. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Cho ví dụ một số tự nhiên - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? - Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - Cho HS làm bài tập 11b - Nhận xét bài làm của học sinh. - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Đọc SGK theo yêu cầu - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ - Chú ý 1. Số và chữ số - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 … - Một số tự nhiên có thể có một chữ số, 2 chứ số… - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 * Chú ý: SGK HĐ 2. Hệ thập phân - Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK - Yêu cầu HS thao luận làm ? - Hướng dẫn HS đọc mục 3 Chú ý trong SGK - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc - Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX - Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28 - Đọc SGK theo yêu cầu - Thảoluận nhóm làm ? : - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: 999 - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987 - Đọc SGK theo hướng dẫn - Chú ý cách ghi, cách đọc số La mã - HS lên bảng viết theo yêu cầu. - Đọc: 14 ; 27 ; 29 - Viết: XXVI ; XXVIII 2. Hệ thập phân - Kí hiệu: = a.10 + b = a.100 + b.10 + c - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: 999 - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987 3. Chú ý – Cách ghi số La mã VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8 4. Hướng dẫn các bài tập về nhà Làm Bài tập 13 ; 14 ; 15 (SGK/ 10) Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 (SBT/ 6-7) HD: Bài 15/ 10 VD: I V = V - I Hãy tìm cách khác

File đính kèm:

  • docGA so 6 tuan 1.doc