I Mục tiêu
-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ , bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q.
-HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị:
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu .
III . Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu chương trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập,ý thức học tập bộ môn .
2. Bài mới :
154 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I :số hữu tỉ _ số thực
Tuần: 1
Ngày soạn:
Tiết 1 : tập hợp Q các số hữu tỉ
I Mục tiêu
-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ , bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q.
-HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị:
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu .
III . Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu chương trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập,ý thức học tập bộ môn .
2. Bài mới :
Giới thiệu khái niệm số hưũ tỉ
GV: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ;0;. Em hãy viết 3 phân số trên thành 3 phân số bằng nó ?
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
? Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ .
3; -0,5; 0; là các số hữu tỉ . Vậy thế nào là số hữu tỉ
GV giới thiệu kí hiệu
GV cho học sinh làm ?1 Vì sao . là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q ?
GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
GV cho HS làm bài tập 1 :
GV vẽ trục số.
Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên trục số?
(HS lên bảng làm)
HS đọc ví dụ 1 SGK
GV: thực hành trên bảng HS làm theo .
Gv yêu cầu học sinh làm VD2:
+ Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương ?
+ Chia đoạn thẳngđơn vị thành mấy phần?
+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ được xác định như thế nào?
GV cho HS làm ?4.
HS làm VD1, VD2
HS làm ?5 , rút ra nhận xét
1. Số hữu tỉ :
3; -0,5; 0; là các số hữu tỉ
* Khái niệm : (sgk )
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1.
là các số hữu tỉ vì:
?2.Với aZ thì Q
Với n N thì
Bài tập 1:
2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
VD2. biểu diễn số hữu tỉ trên trục số .
3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4. So sánh 2 phân số và
VD1:so sánh
VD2:so sánh
Nhận xét:
>0 nếu a, b cùng dấu
<0 nếu a,b khác dấu
3. Củng cố
GV: thế nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
4. HDVN:
Làm bài tập: 3; 4; 5 (8 SGK )
1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT )
Ngày soạn:
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
-HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( dương, âm, số 0) làm bài tập 3 (trang 8- sgk)
Học sinh 2: làm bài tập 5 (trang 8)
Gọi hs nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
- GV: Mọi số hữu tỉđều viết dưới dạng phân số với a, b z b, Vậy để có thể cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm như trên?
- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu
- GV: Em hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số?
- GV: Nêu ví dụ, học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm?
- 2 học sinh lên bảng làm ?1, cả lớp làm vào vở.
- GV: Xét bài tập sau; Tìm số nguyên x biết x+5= 17 (gọi hs làm)
- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong z?
- tương tự ta cũng có qui tắc chuyển vế trong Q.
- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) – GV cho
học sinh làm VD.
2 HS làm ?2.
1. Cộng, trừ 2số hữu tỉ:
x=; y= (a, b, mzm> 0)
x+y =+=
x-y= - =
VD.
a, += +=
b, -3- () =
?1a, 0,6+
b,
2, Qui tắc ( chuyển vế )
x+5= 17 x= 17 – 5 = 12
* Quy tắc: (sgk/9)
với mọi x, y,z Q
x +y = z x = z - y
VD:
?2. a,
b,
.
3. Củng cố:
-HS làm bài tập 8 (SGK trang 10 )
-HS hoạt động nhóm làm bài tập 10 (SGK )
(Hướng dẫn hs giải theo hai cách)
Cách 1:
Cách 2:
4. HDVN:
-Học thuộc các qui tắc và công thức tổng quát.
-Làm các bài tập còn lại
-Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính chất của phép nhân.
Kí duyệt
Tuần 2:
Ngày soạn:
Tiết 3: nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn tư duy nhanh , chính xác.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x,y ta làm như thế nào? viết công thức tổng quát.Làm bài tập 8d SGK.
HS2. Phát biểu và viết qui tắc chuyển vế
Làm bài tập 9d. SGK
2. Bài mới:
ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân ,chia 2số hữu tỉ.
VD: -0,2.em sẽ thực hiện như thế nào?
GV. Tổng quát x = ; y= (b, d 0) thì x.y =?
_HS làm VD.
? phép nhân phân số có tính chất gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV cho HS làm BT11 (12 SGK )
Với x= ; y= (y 0)
áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết CT x:y
- Cả lớp làm ?1 vào vở .2 HS lên bảng
HS đọc chú ý (11 SGK ))
BT13. (12 SGK )
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-3 HS lên bảng.
GV chia HS làm 2 đội mỗi đội gồm 5HS làm BT14. Đội nào làm nhanh là thắng .
:
1. Nhân 2 số hữu tỉ:
Với x= ; y = (b ;d 0)
Ta có:
x.y =. =
VD.
* Tính chất:
+) x.y =y.x
+) (x.y ). z =x.(y.z)
+)x.1=1.x
+)x. =1
+)x. (y+z)=x.y+x.z
2. Chia 2 số hữu tỉ:
Với x= y= ( y0)
Ta có : x:y=:=.=
?1.
a, 3,5.
b,
* Chú ý.
Với x;y Q ; y 0 tỉ số của x và y kí hiệu là x/y hay x : y
3.Củng cố.
BT13.(12 SGK )
Kết quả :
a, -7
b, 2
c.
BT14 (12 SGK )
4. HDVN
-Học qui tắcnhân , chia số hữu tỉ.
-Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BTVN:15;16 (13 SGK )
10; 11; 14; 15 ( 4;5 SBT )
Ngày soạn:
Tiết 4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng trừ nhân chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ, thước có chia khoảng.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 |
Tìm x biết | x | =2
- HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ; ; -2
2. Bài mới:
? Hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa.
Đó cũng chính là định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5 | ; ; | 0 | ; | -2 |
HS làm VD.
HS làm ?2.
HS làm BT 17( 15 SGK )
HS làm miệng BT sau:
Bài giải sau đúng hay sai?
a,| x | 0 với mọi x Q
b,| x | x với mọi x Q
c, | x | =-2 => x= -2
d, | x | =- | -x |
e, | x | = -x => x 0
từ đó rút ra nhận xét:
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
VD: a, (-1,13) +(-0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng QT cộng 2 phân số.
- Có cách nào làm khác không ?
GV: áp dụng QT tương tự như với số nguyên.
- Học sinh lên bảng thực hành cách làm.
VD: b,c
GV: Cho hs làm ?3
4. Củng cố:
GV: Cho HS làm BT 20(15-sgk)
GV : Hướng dẫn HS sử dụng tính chất của các phép toán để làm toán nhanh.
5. HDVN:
- Học định nghĩa , công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so sánh 2 số hữu tỉ.
-BT. 21;22;24 (15;16 SGK )
24;25;27 ( 7;8 SBT )
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* Định nghĩa: (13 SGK )
| 3,5| = 3,5; =
| 0 | =0;| -2 | = 2
* Nếu x > 0 thì | x | = x
x =0 thì | x | =0
x < 0 thì | x | =-x
* VD.x = thì | x | =
x=-5,75 thì | x | =| -5,75 | =5,75
?2.
a, x = - thì | x | =
b, x = thì | x | =
c, x = - thì | x | =
d, x = 0 thì | x | = 0
BT17. (15 SGK )
1, a, đúng
b, sai
c, đúng
2, a, | x | = => x =
b,| x | = 0,37 => x = 0.37
c, | x |=0 =>x =0
d, | x | = =>x=
* Nhận xét:
Với mọi số nguyên x ta có
| x | 0;| x |= | -x | ;| x | x
2.Cộng trừ ,nhân, chia số thập phân.
a, (-1,13)+(-0,264) =
=
Cách khác.
(-1,13) + (-0,264)
=-(1,13+0,264) =-1,394
b, 0,245-2,134
=-(2,134-0,245)=-1,1889
c, (-5,2). 3,14
=-(5,2.3,14)=-16,328
d, -0,408:(-0,34)=0,408:0,34=1,2
-0,408:(0.34)=-1,2
?3
a, -3,116+0,263=-(3,116-0,263)
=- 2,853
b, (-3,7).(-2,16)=7,992
BT 20 (15-sgk)
a, 6,3+(-3,7)+2,4+(0,3)
=(6,3+2,4)+
=8,7 + ( -4)= 4,7
b, (-4,9+4,9 ) + 4,9 + (-5,5 )
= ( -4,9+4,9 ) + (-5,5+ 5,5 )= 0
2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2=3,7
Tuần: 3
Tiết 5. luyện tập
Ngày giảng:
I. Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy sáng tạo của HS.
II. Phương tiện thực hiện :
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS.
- phấn, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Cách thức tiến hành.
- luyện giải bài tập.
- D ạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
- KT. sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1. nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ. Chữa bt.24(7-sbt)
Tìm x biết:
a, |x| =2,1=>x=2,1 c, |x| =-x không có gtrị
b, |x| =và x x= d, |x| =0,35, x>0 => x=0,35
HS2. Chữa BT27(8 SBT)
3. Bài mới
HĐ1. Chữa BT Dạng ssánh 2 số h.Tỉ
- Em có nxét gì về các psố này?
- muốn biết P.Số nào b/d cùng một số H.Tỉ ta làm như thế nào?
(Rút gọn)
b, GV yêu cầu HS viết 3 phân sốcùng biểu diễn số hữu tỉ.
BT 22.
GV yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự lớn dần và giải thích vì sao làm được như vậy?
BT23:
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HĐ2: Dạng BT tính giá trị biểu thức.
HS hoạt động nhóm làm BT 24.
HĐ3: sử dụng máy tính bỏ túi.
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi làm BT 26
HĐ4. Dạng BT tìm x
GV hướng dẫn HS làm phần a BT25.
HS làm các phần còn lại.
HĐ5. Tìm GTLN ;GTNN của biểu thức.
GV.Nếu ta có bểu thức
A =2,3- | x – 1,7 | GTNN của biểu thức này là bao nhiêu? vì sao?
Tương tự HS tìm GTNN của biểu thức
B =
4. Củng cố:
( sau từng bài )
5. HDVN:
- BTVN: 26 (17 SGK )
28 34 (8;9 SBT )
- Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của số nguyên a , nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Bài 21(15-SGK)
a,
=> Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
b,
=
BT22 (16 SGK )
BT23.
a, < 1 <1,1
b, -500 <0 <0,001
c,
BT24:
BT26:
Kết quả:
a, -5,5497b.1,3138
c, 0,42 d, -5,12
BT25;
a, | x – 1,7 |= 2,3
x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7=-2,3 x= -0,6
b, =
x+= x=
x+=- x=
c, |x-1,5|+ | 2,5 –x | =0
| x- 1,5 | = 0 => x – 1,5 =0 =>x=1,5
| 2,5 – x | =0 =>2,5 –x =0 =>x=2,5
=> không có giá trị nào của x thoả mãn.
| x -1,7 | 0 với mọi x Q
=> A= 2,3 -| x – 1,7 | 2,3 với mọi x => GTNN của A là 2,3 đạt được khi x-1,7 =0 =>x = 1,7
Tuần3
Tiết 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày giảng:
I. Mục tiêu :
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của 2 luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện thực hiện:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức :
- KT sĩ số
2. Kiểm tra:
- Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho VD?
- Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa.
34.35; 58:52
Tương tự như luỹ thừa của 1 số tự nhiên, ta có luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
III-.Bài mới.
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoat động 1:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- GV: Tương tự như đối với số TN; Em hãy nêu ĐN luỹ thừa bậc n
( nN, n>1) của 1 số htỉ x?
- HS: Trả lời
- GV: Giới thiệu cách đọc, qui ước.
Cho học sinh làm ?1
- HS : làm?1.
Hoat động 2.
Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số:
- GV: Cho a N; m;n N ;m n thì am.an=? am : an = ?
- HS: Trả lời
Tương tự với x Q ; m , n N ta cũng có công thức như vậy.
- HS : làm ?2.
Hoat động 3:
luỹ thừa của luỹ thừa:
- GV: Cho học sinh làm ?3.
- HS: làm bài
- GV:Qua ví dụ trên rút ra kết luận gì về Luỹ thừa của luỹ thừa?
- HS: Trả lời ,rút ra kếtb luận
- GV: Cho học sinh làm?4.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* ĐN. (SGK)
Xn =x.x…x(n thừa số)
(xQ, nQ, n>1)
x gọi là cơ số,n là số mũ.
Qui ước x0 =1; x1 =x (x0)
x= thì; xn =()n =.…( n thừa số)
==>(
?1.
( 0,5)2 = (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125
9,70=1
2. Tích và thương hai luỹ thừa
cùng cơ số:
xm.xn=xm+n
xm:xn=xm-n ( x 0; m n )
?2.
a, (-3)2 .(-3)3 = (-3)5
b, (-0,25)5 : (- 0,25 )3 =( -0,25 )2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa:
?3
a,( 22 )3 = 22. 22 . 22=26 = 22.3
b, ....
=
Ta có : ( xm)n = xm . xn
Iv- Củng cố:
HS làm BT28 ( 19 SGK ) từ đó nêu nhận xét.
Nhận xét:
- Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.
- Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số dương.
- HS làm BT33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV: nêu cách tính. HS làm theo.
_V- Hướng Dẫn Về Nhà:
- Học định nghĩa và các qui tắc.
- Làm các BT 27;29;30;31;32 ( 19 SGK )
39;40;42;43 (9 SBT )
- Đọc mục “ Có thể em chưa biết ,,
Tuần:4 Tiết 7.
Luyên tập
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.và các dạng toán liên quan.
+ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
+ Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số: 7B: 7C:
II- Kiểm tra:
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
HS1:Nêu công thức tính luỹ thừa của một tích một thương.Phát biểu công thức .
Tính :
HS2:Nêu công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa .Phát biểu công thức .
Tính:
GV:Chốt lại nội dung bài học
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV: Cho học sinh làm bài 39 (SBT)
- HS : Làm bài ,1 học sinh lên chữa.
- GV:Cho nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Cho học sinh làm bài Bài 28.
- HS :Tính .
- GV: Có nhận xét gì lũy thừa của số hữu tỉ âm với số mũ chẵn, lũy thừa của số hữu tỉ âm với số le ?
- HS :Nhận xét .
- GV: Chốt lại thành kết luận.
- GV:Cho học sinh hoạt đông nhóm làm bài tập 29 và 31.
- Nhóm :1 làm bài 29
- Nhóm :2 làm bài 31a
- Nhóm :3 làm bài 31b
- HS : làm bài tập,Đại diện các nhóm lên làm
- GV:Cho học sinh các nhóm nhận xét.
- GV: Yêu cầu học nêu cách làm bài 30
Để tìm số chia ta làm ntn?
- HS :lấy thương nhân với số bị chia.
Để tìm một thưa số ta làm ntn?
- HS :Lấy tich chia cho thừa số còn lại
Dạng toán :1
Tính giá trị biểu thức
Bài 39 (SBT)
Bài 28 (SGK)
Kết luận:
- Lũy thừa của số hữu tỉ âm với số mũ chẵn là một số dương.
- Lũy thừa của số hữu tỉ âm với số mũ lẻ là một số âm.
Dạng toán :2
Viết các số dưới dạng một luỹ thừa
Bài 29(SGK)
Bài 31(SGK)
Dạng toán :3
Tìm x
Bài 30(SGK)
Vậy :
Vây:
IV- Củng cố:
Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách làm.
Cho học sinh làm bài 32Số nguyên dương nhỏ nhất là 1.
V- HDVN;
- Xêm lại các bài tập.
- Đọc phần bạn có thể chưa biết
luỹ thừa của một số hữu tỉ.
(tiếp theo )
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
+ Kỹ năng:
- HS cvó kỹ năng vận dụng hai qui tắc trên trong tính toán.
+ Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn,Máy tính bỏ túi
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập. Máy tính bỏ túi
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số: 7B: 7C:
II- Kiểm tra:
HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ. Viết công thức.
Chữa BT39 ( 9 SBT )
Kết quả:
; 2,53 = 15,625 ;
HS2. Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thứâ của một luỹ thừa.
Chữa BT30 (19 SGK )
- GV: Chốt lại nội dung bài cũ
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoat động 1.
Luỹ thừa của một tích:
- GV: Nêu câu hỏi ở đầu bài.
- HS: Trả lời
- GV: cho HS làm ?1.
- HS:Làm bài
- GV:Qua ví dụ trên muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào?hãy viết biểu thức tổng quát mô tả .
- HS: Phất biểu ,nêu biểu thức tổng quất
- GV: đưa ra công thức.
- HS làm ?2.
GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm thế nào?
Cho học sinh thực hiện ví dụ Viết dưới dạng luỹ thừa:
a, 108. 28 b,254.28 c, 158.94
Hoat động 2.
Luỹ thừa của một thương:
- GV: Cho HS làm?3
( 2 học sinh lên bảng )
- HS: làm bài
- GV: Vậy luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào?
Từ đó nêu công thức chia hai luỹ thừa cùng số mũ?
- HS:Trả lời
- GV: cho HS làm ?4.
- GV: Cho học sinh làm bài tập tập sau:
Viết dưới dạng công thức;
a, 108:28
b, 272:252
- HS: làm bài
1. Luỹ thừa của một tích:
?1.
a, (2.5)2= 102=100
22.52= 4.25=100
=> (2.5)2=22.52
b,
Vậy (x.y)n=xn.yn
?2.
a,
b, (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương:
?3 a.
,
b,
Tổg quát:
*
?4.
*108:28=(10:2)8=58
272:252=(33)2 : (52)3=36:56=
IV-Củng cố:
- HS làm bài tập 34 (32 SGK)
- HS làm bài tập 37a,c
Bài tập 37.
a, 0
c,
5. Hướng Dẫn Về Nhà :
- Ôn tập các qui tắc về luỹ thừa.
- BT: 35;36;37 ;38;40 (22;23 SGK)
- BT:50;51;52;53 (11 SBT )
Tuần: 5 Tiết 9
luyện tập
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Củng cố các qui tắc nhân, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
+ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
+ Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số: 7B: 7C:
II- Kiểm tra:
HS1. Điền vào công thưc sau:
xm.xn = (xm)n = (x.y)n = xm : xn =
Giải bài tập 35 (22 SGK )
HS2. Chữa bài tập 36 (22 SGK)
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV: 3 HS lên bảng làm BT40 (23 SGK)
- HS : Chưa bài ,nhận xét bài của bạn
- GV:Cho học sinh đọc đề bài 41 (23 SGK).yêu cầu nêu hướng làm bài.
- HS : Nêu cách làm
- GV: (Chốt )Thực hiện trong ngoặcđược kết quả thực hiện phép tính tiếp theo
- HS : HS hoạt động nhóm làm BT41 (23 SGK )
- GV Treo bảng nhóm, cho HS NHậN Xét, sửa lại cho CX.
- GV : Cho học sinh trả lời nhanh
- HS :Trả lời miệng BT 39.
HS làm BT 40. SBT.
- Muốn viết biểu thức dưới dạng an (aQ ; nN ) ta làm như thế nào?
- GV :Hướng dẫn HS làm phần a
- HS : làm bài
- GV :Hướng dẫn HS làm
Đưa về dạng:
- HS : làm bài
Dạng toán :1
Bài tập tính giá trị biểu thức.
Bài 40(23 SGK )
Bài 41 (23 SGK)
=
Dạng toán :2
Viết số ,BT dưới dạng một luỹ thừa.
Bài 39
xQ, x0
a, x10=x7.x3
b, x10=(x2)5
c, x10=x12: x2
Bài 40
125=53 ; -125=(-5)3
27 =33 ; -27=(-3)3
Bài 45
a, = 33.9..9=33
b, = 22.25:()
=27: =27.2=28
Dạng toán: 3
Tập tìm số chưa biết.
Bài 42(23-SGK)
a, =22n= 3
b, =>(-3)n=(-27) 81
(-3)n = (-3)3 (-3)4=(-3)7
=>n=7
c, 8n:2n=4=> (8:2)n=4
4n=4=>n=1
Bài 42(9SBT)
V- Củng cố:
Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách làm.
Bài 43.
12+22+32+………+102=385
S = 22+42+62+……..+202
= (1.2)2+(2.2)2+(2.3)2+…+(2.10)2
=12.22+22.22+22.32+…+22.102
=22.( 12+22+32+…..+102)
=4.385=1540
V- Hướng dẫn về nhà
BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK)
57;58;59(SBT)
Đọc bài đọc thêm “ luỹ thừa với số mũ
nguyên âm”
Tuần:5 Tiết 10
tỉ lệ thức
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.
+ Kỹ năng:
- HS Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu vận dụng được các T/C của tỉ lệ thức vào giải BT.
+ Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số: 7B: 7C:
II- Kiểm tra:
- Tỉ số giữa 2 số a, b (b0) Là gì? Kí hiệu?
- Rút gon và So sánh 2 Tỉ số : và
HS: Làm bài
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động: 1
Định nghĩa tỉ lệ thức
- GV: Cho tỉ số và yêu cầu học sinh so sánh 2 tỉ số trên.
- HS :So sánh rút ra kết luận :=
Ta nói đẳng thức= là 1Tỉ lệ thức.
Vậy TLT Là gì?
- HS : Trả lời
- GV :Nêu định nghĩa,Cho học sinh lấy ví dụ lấy nêu ví dụ.
- HS: Lên bảng làm VD.
- GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các số hạng của tỉ lệ thức, các ngoại tỉ, trung tỉ
- GV:Cho HS làm?1để nhận dạng kháI niệm .
- Muốn biết các tỉ số có lập được TLT không ta làm ntn?
- HS :Tính tỉ số và so sánh…
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
Cho học sinh thể hiện khái niệm bằng ví dụ sau:
Cho tỉ số :hãy viếy một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức ?
- HS :Làm bài
Hoạt động: 2
Tính chất.
- GV: Khi có TLT (a, b, c, dz, d0)
Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có :
ad =bc. T/c này có đúng với TLT không?
- GV. Xét TLT
- KT xem 18.36 có bằng 24.27 ?
- HS : Làm bài
- Tìm hiểu thêm 1 cách CM.
18.36=27.24 (SGK/25)
- GV: Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cách tương tự từ TLT
hãy suy ra ad = bc
- Ngược lại nếu có ad =bc ta có thể suy ra TLT không?
- Hãy xem cách làm của SGK để áp dụng.
- HS : Đọc sách
- GV: Cho HS làm ?3
HD: Chia tích a.d =b.cvới tích hai mẫu số của tỉ lệ thức cần chứng minh
- HS :Làm bài
- GV: Chốt lại tính chất 2
HD: cách lập các tỉ lệ thức còn lại từ tỉ lệ thức :
1- Giữ nguyên ngoại tỉ,đổi vị trí trung tỉ
2- Giữ nguyên trung tỉ ,đổi vị trí ngoại tỉ
3- Đổi chỗ cả trung tỉ và ngoại tỉ
Hoạt động :3
Luyện tập
- GV:Cho học sinh làm BT47.
- HS : Bàm bài nêu các tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức.
1. Định nghĩa: (SGK 124)
Tỉ lệ thức: = (b,d0)
Hay a:b =c:d
VD: =
===>= Là 1TLT.
-Trong TLT a:b = c:d
a, b, c, d gọi là các số hạng
a,d gọi là các ngoại tỉ
b, c gọi là các trung tỉ
?1
:4=.==
:8=.= =>
-3 =>-3
-2 -2
2. Tính chất.
Tính chất 1. (T/c cơ bản của TLT)
=>
=>ad=bc
Nếu thì ad=bc
Tính chất :2
?3 Từ ad = bc
Chia 2 vế cho bd (b, d 0)
Ta có (1)
Chia 2 vế cho cd ( c,d 0)
Ta có. (2)
Chia 2 vế choab ( a,b 0)
Ta có: (3)
Chia 2 vế cho ac (a,c 0)
Ta có: (4 )
*Tính chất2: (25 SGK)
Bài Tập 47.
6.63 =9.42
=>
IV- Củng cố
- GV: Nhắc lại nội dung của bài.
Cho làm bài tập :46 (SGK)
V- Hướng dẫn về nhà
Bài tập: 44;45;46;47;48 (26 SGK)
61;63(12SBT)
Tuần 5 Tiết 11
luyện tập
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
+ Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức số.
+ Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số: 7B: 7C:
II- Kiểm tra:
- HS1. Đổi tỉ lệ thức. Chữa BT 45 (26- SGK)
BT 45. (=2)
(=)
HS2. Viết dạng TQ 2 T/C của TLT.
- Chữa BT 46 b, c.
b) x== 0,91
c) x==2,38
- GV: Cho học sinh nhận xét .
Nhắc lại nội dung bài cũ
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động :1.
Dạng bài nhận dạng TLT.
- GV: Cho học sinh đọc bài 49 , nêu cách làm bài tập này.
- HS :Nêu cách làm
- GV: Chót
C1:Tính tỉ số và so sánh .
C2:Thử tích ngoại tỉ và chung tỉ
2 HS Lên bảng làm câu a, b.
- GV Cho HS nhận xét, sau đó 2 HS làm tiếp câu c, d.
- HS :Làm bài
Hoạt động : 2.
Dạng bài tìm số hạng chưa biết của TLT.
- GV: Cho HS thi giải nhanh BT 50 ( 2 Nhóm )
- Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta làm như trên?
- HS:Trả lời
- GV: (Chốt)
- Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ còn lai.
- Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ còn lai.
- HS ; Lần lượt lên điền vào ô vuông
rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được ở hàng dưới cùng của bài.
- GV: Giới thiệu về Binh Thư Yếu Lược
Cho học sinh làm bài tập tương tự
BT 69 (13- SGK)
- HS: làm bài
Hoạt động :3
Lập các tỉ lệ thúc còn lại từ một tỉ lệ thức ban đầu
- GV: Cho học nhắc lại cách làm dạng toán này
- HS : Nhắc lại làm bài
Bài 49 (26-SGK)
Lập được TLT . 3,5:5,25 =14:21
2,1:3,5=
=> không lập được TLT.
Bài 50 (27- SGK)
N: 14 Y:4
H: -25 O: 1
C: 16 B:3
I: -63 U:
Ư: -0.84 L: 0,3
Ê: 9,17 T: 6
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
Bài 69 (13-SBT)
a,
=> x2= (-15)(-60)=900
File đính kèm:
- dai7canamdasua.doc