A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B .Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
C: Tiến trình lên lớp:
90 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 19/8/2013
Chương I : Số hữu tỉ, Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B .Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
C: Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 .
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
GV: viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó
?Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó
?Thế nào là số hữu tỉ?
GV: Yêu cầu Hs làm ?1.
GV: Yêu cầu Hs làm ?2.
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
Hoạt động 3:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV: Vẽ trục số:
?Hãy biểu diễn các số nguyên -2;1;2 trên trục số .
Gv:Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
Gv: Cho ví dụ1: biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ –2/3 được xácđịnh như thế nào ?
Hoạt động 4 :So sánh 2 số hữu tỉ
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0.
Gv: rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động 5 : Củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào?
GV: Tổ chức cho HS cả lớp làm BT 1; 2 và 4 SGK
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà
-Học kỹ lí thuyết
-Làm bài 3,5 Sgk
Hoạt động của học sinh
Hs:trả lời
3 = = = …
- 0,5 =- = - = - =…
= = =….
2= = =
các số 3; - 0,5; ; 2 là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z , b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: Q
?1:(HS trả lời)
?2:aZ thì a= a Q với n N
thì n = n Q
NZQ Hs: Quan sát sơ đồ :
Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số
Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số
Hs: = Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Hs: Làm bài 2(SGK) .
*So sánh 2 số hữu tỉ và
Hs: = ; ==
Vì 10 > -12 và 15 > 0 nên >
...................................................................................................
Ngày dạy: 21/8/2013
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
A: Mục tiêu
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển vế ” trong tập hợp các số hữu tỉ . Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trừ nhanh và đúng .
B: Chuẩn bị: Bảng phụ phấn màu . .....................
C :Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của gv
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
?Thế nào là số hữu tỉ ?
? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ .
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z, b 0.
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu?
? :Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết:x=; y= (a, b, m Z; m >0)
?Em hãy thực hiện : x + y và x - y = ?
?Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Ví dụ : sgk
Gv:Tổ chức cho hs làm ?1
Hoạt động3 :Quy tắc chuyển vế
GV:xét bài toán sau :
Tìm : x Z biết x+5 =17.
?Em nhắc chuyển vế trong Z.
GV:Cho ví dụ
GV:Cho một HS đọc chú ý
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố .
GV: cho Hs làm bài 8(a,c)
+ (-) (-)
-(-) -
? Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế
Hoạt động của hs
HS1:TL.
HS2:Làm bài tập 3(SGK).
- lớp tự làm và nhận xét :
Để cộng, trừ số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số .
HS:Phát biểu các quy tắc
x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 )
x+ y = +=
x - y = - =
HS phát biểu các tính chất
Ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
a/ 0,6 + = += =
b/ - (-0,4) = += =
Quy tắc: (SGK) Với mọi x, y, zQ: x + y= z x= z - y
Ví dụ: Tìm x biết: + x =
+ x = x= += =
Chú ý:(SGK)
Hs:a)=+ += =
c) = + -=
Hs:Nhắc lại quy tắc
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ;.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
......................................................................................................
Ngày dạy: 26/8/2013 Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
A :Mục tiêu :
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.- Có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng
B: Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 14 (SGK).
C: Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
HS1:Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào?Viết công thức tổng quát?
HS2:Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức
Chữa bài tập: 9d
Hoạt động của Hs
HS1:trả lời
HS2: lên bảng .
BT: - x = Kết quả: x =
Hoạt động 2:nhân hai số hữu tỉ
GV:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ
Ví dụ: - 0,2 . ta thực hiện ntn?
?Vậy muốn nhân phân số ta làm như thế nào
?GV: Cho ví dụ 2
?Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV:phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
Ví dụ1: - 0,2 .
- 0,2 . = - . =
Với: x= ; y = (b,d 0 )
=> x .y = .=
Ví dụ 2:
Với x,y,z Q thì: x.y =y.x
(x.y).z =x(y.z) ; x.1 =1.x ;
x. =1(x )
Hoạt động 3:Chia hai số hữu tỉ
GV:với x= , y= ( y 0)
?áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y =?
GV:Cho HS làm ví dụ
Gv:cho Hs làm ? sgk T.11
Gv: cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
GV: Nêu chú ý
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số?
Ví dụ: ; ….
với x= , y= ( y 0)
x:y = : =
Ví dụ: -0,4: (-) = . =
? HS trả lời
Bài 12 a)= . ;
b) = : (-2)
Chú ý: với x, y Q ; y 0 tỉ số của x và y kí hiệu hay x: y
Hoạt động 4 :Luyện tập củng cố
Gv:-nắm vững quy tắc phép nhân , phép chia
- BT 14 sgk
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk)
Ngày dạy:28/8/2013
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A:Mục tiêu : HS hiểu khái niệm của một số hữu tỉ .
Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . Có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân.
B:Chuẩn bị: GV:Bảng phụ.
HS:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân.
C:Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2
Hoạt động của Hs
HS lên bảng trả lời.
HS2:Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ
3,5 ; ; -2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Cho Hs làm ?1
Gv:Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
? Gv:yêu cầu Hs làm ?2
a) | x | 0 xQ
b)| x | x xQ
c)| x | = -2 x = -2
d)| x | = - | - x |
e)| x | = - x (x< 0)
| x| =
VD: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs:Lên bảng trả lời
a/đúng c/Sai
b/đúng d/Sai
e/đúng
Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Gv:ví dụ:a/ (-1,13) + ( -0, 264 )
?Hãy viết dưới dạng phân số thập phân ?có cách làm nhanh hơn?
? :hỏi tương tự b/ 0, 245 – 2,134
c/ ( -5,2) . 3,14
d/ (-0,408):(-0,34)
? Gv:ậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên.
Gv: áp dụng: ?3 a. – 3,116 + 0,263
b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
+ = = -1, 394
Hs:ta cộng như 2 số nguyên.
a/ (-1,13)+(-0, 264) =-(1,13 +0,264)
=-1,394
b/ 0, 245 – 2,134 =0,245 +(-2,134)=
=-1,889
c/ ( -5,2) . 3,14 =-(5,2. 3,14)=-16,328
d/(-0,408): (-0,34)=(0,408: 0,34)=1,2
?3a. – (3,116 - 0,263 ) = -2.853
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc công thức và xđ giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,24,T15-sgk.Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày dạy: 4/9/2013
Tiết 5: Luyện tập
A: Mục tiêu :
Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi .
Phát triển tư duy HS trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức.
B:Chuẩn bị của GV và HS :
Gv:Bảng phụ. Hs:Máy tính bỏ túi .
C:Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
HS1:?Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
HS2: chữa bài 24
Tìm x biết :
| x | =2,1
| x | = và x < 0
| x | =
| x | =0,35 và x > 0
HS3: chữa bài 27
Tính bằng cách hợp lí
( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
[ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d) [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]
Gv:cho điểm
Hoạt động của Hs
HS1 trả lời
HS2:Bài 24
Hs:lên làm
x= 2,1
x =
Không có giá trị nào của x
x=0,35.
HS3: Bài 27 (a,b,d) (T8.SBT)
Hs:lên làm
= [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
= [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d) =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs:nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Gv:Tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
Gv:Sử dụng máy tính bỏ túi và hướng dẫn cho HS.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và câu b
Gv:So sánh số hữu tỉ .
Bài 22(T16.sgk) Gv hướng dẫn hs làm
Gv:Bài 25.(T16-sgk)
|x- 1,7| = 2,3
|x+|- = 0
c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
Gv?Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ?
? vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0
khi và chỉ khi nào?
Gv:Bài 32.a :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 |
?| x- 3,5 | có giá trị ntn?
? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn?
A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ?
Gv: cho Hs làm câu b tương tự
Bài 2
Hs:A=3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1=0.
Hs:suy nghĩ làm bài .
=[(-2,5. 0,4). 0,38]- [(-8. 0,125).3,15]=
=(-1). 0,38- (-1). 3,15=- 0,38- (-3,15)=
=- 0,38 + 3,15 = 2,77
Hs:làm theo hướng dẫn .
Hs:áp dụng tính a= 5,497; b =-0,42
Hs : làm theo hướng dẫn .
Hs: làm
a) x= 2,4 + 1,7 x= 4,1
b) | x+| = x+ = x = Hoặc x+ = - x =
Hs:Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0.
| x-1,5| 0; | 2,5-x | 0.
Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0
x-1,5 = 0 ị x = 1,5
2,5 –x = 0 ị x = 2,5
Bài 32: ( T 8-SBT )
a/ | x-3,5 | 0 x
- | x- 3,5 | 0 x
A = 0,5 - | x – 3,5 | 0,5 x
A có GTLN= 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại bài tập đã làm
- Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk)
- Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số
.
Ngày dạy: 9/9/2013 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu :
- Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ và máy tính bỏ túi .
HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?Cho ví dụ ?
Hoạt động của Hs
Hs:Luỹ thừa bậc n của a là tính của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số đều bằng a.
= ( n 0)
Ví dụ: 32=3. 3= 9 ; 53 =5. 5. 5 =125
Hoạt động 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
GV:Tương tự như số tự nhiên hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?
?Viết công thức?
GV: Giới thiệu qui ước .
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì x được tính ntn?
Gv:cho học sinh ghi lại và làm ?1
Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
= (x Q; n N; n >1 )
x gọi là cơ số , n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 ( x 0 )
vậy: ( ) =
Hoạt động 3 :Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv: cho a N, a ạ 0; m và n N, m ³ n thì:
. =?: =?
Gv:Tương tự với x ẻ Q, xạ 0; m, n ẻ N (m ³ n) ta cũng có:
Gv: cho Hs làm ?2
Gv đưa lên bảng phụ:
? Chọn câu trả lời đúng:a).: =
A.; B.; C. ; D. ; E.
b). ..=
A. 22 ; B. 29; C.89 ;D. 24; E. 824;
Hs:. =
: =
Ta có : .=m + n
:= (xạ 0, m ³ n)
Hs:cả lớp làm bài .
Hs:làm
A đúng
b. B đúng
Hoạt động 4 : Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: cho Hs làm ?3
? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào?
Gv: Đưa ra công thức :
Gv: Cho Hs làm ?4
Hs : Làm
=. .=
=..
.=
Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ .
=
Hs: làm ?4
Hoạt động 5: Củng cố
Gv: ? Nhắc lại định nghiã luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x .Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk)
Bài 33 :Sử dụng máy tính bỏ túi .
Gv: yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính
Gv: giới thiệu
được tính:
1,5 SHI FT 4 = 5,0625
Hs:TL và ghi công thức
= x.x.x …x (với n thừa số x )
Hs: 2 em lên bảng ,Hs ở dưới làm vào vở
= =
= ===
= 0,04
=1
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc đinh nghĩa, luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ
Bài tập số 29,30, 32 ( T19 .sgk) Đọc mục: Có thể em chưa biết
Ngày dạy: 11/9/2013 Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp )
A: Mục tiêu :- Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
B : Chuẩn bị của GV và HS :- GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm .
C: Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Cho VD? Hs2: viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số , tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa . Cho VD?
Hs1: phát biểu Hs2:với x ẻ Q; m, n ẻ N
xm. xn = xm + n := (x 0 , m n )
=
Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích
Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích như thế nào? v: Cho Hs làm ?1
Tính và so sánh và .
và .
?Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa,ta có thể làm ntn? Gv: Đưa ra công thức
Gv:cho Hs áp dụng làm ?2
Tính . b, .8
Gv:lưu ý tác dụng cả hai chiều .
? Viết các tích sau dưới dạng của một số hữu tỉ? a). ; b) .; c).
HS:= .
.=
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
= . (với n N)
Hs:làm ?2 = .= 1
= . = = =27
Hs: Lên bảng
a); b) ; c)
Hoạt động 3 :Luỹ thừa của một thương
Gv:Cho Hs làm ?3
a) và ; b)và
?Qua bài toán trên em cho biết muốn tính luỹ thừa của một thương ta tính ntn ?
Gv: Ta có công thức :
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv: Ta thừa nhận tính chất sau :
a0; a 1 nếu = thì m = n
Hãy tìm m biết : =
a)= ..= =
b) = = 3125 =
= vậy: =
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
= (y 0)
Hs: = m = 5
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Ôn tập qui tắc và công thức Làm các bt:34, 35, 36 SGK,
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập
..............................................................................
Ngày dạy: 16/9/2013 Tiết 8 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một số luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong cách tính giá trị của biểu thức .
B. Chuẩn bị: Bảng phụ phiếu học tập
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu và viết các công thức: nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa
?Cho VD? .
? Phát biểu và viết các công thức:luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương
?Cho VD?
HS1 lên bảng trả lời
HS2 lên bảng trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1:Tính giá trị của biểu thức :
b)
c) .
Gv:cho Hs đọc đề :
Bài 37d
? Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ?
Bài 41(sgk-T23) Tính:
a) (1+-).
b) 2:
Dạng 2: Viết bài toán dưới dạng luỹ thừa của luỹ thừa
Bài 39( T23-sgk)
Bài 40: (T9-sgk):Viết các số dưới dạng luỹ thừa với số mũ 1
125;-125;27;-27;
Bài 45(a,b): (a ẻ Q; n ẻ N)
a) 9.
b) 4. :
Dạng 3: Tìm số chưa biết :
Bài 42(T23-sgk)
a)
Gv hướng dẫn câu a
b)
Baì 46 (T10.SBT)
Tìm tất cả các số n ẻ N sao cho :
a)
b) 9.29
Bài 40(T23.sgk):
3 Hs lên bảng trình bày
a)= = =
c) = =
d)=.=.=
=
Bài 37 d(T22.sgk)
Hs: Số các số hạng ở tử đều có thừa số chung là 3 (vì : 6= 2.3)
===
= = -27
Hai học sinh lên bảng trình bày
a) kq’ :
b) kq’:-432
Hs: Lên bảng
a. = .
b.
c.:
Hs: Lên làm :
125 = ;-125 =
27= và -27 =
Hs: cả lớp cùng làm ,2 Hs lên bảng
a)= =
b)= :
a)
b)
Hs: cùng làm .
a)
b)
Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài đã giải - Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y với y 0
Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
........................................................................................................
Ngày dạy: 18/9/2013 Tiết 9: Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu :
- Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
B. Chuẩn bị :- Gv: Bảng phụ ghi bài tập
- Hs: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
C: Tiến trình dạy và hoc:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Tỉ số của hai số a và b với b là gì ? Nêu kí hiệu? áp dụng: so sánh tỉ số : và
Gv: nhận xét và cho điểm.
HS lên bảng trả lời
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv:Trong bài tập trên ta có tỉ số bằng nhau:
.Ta nói đẳng thức
là một tỉ lệ thức .Vậy tỉ lệ thức là gi?
So sánh : và
GV:Nêu chú ý
Gv: cho Hs làm ?1
a) Cho tỉ số : hãy lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ số này ?
b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức
c) Cho : Tìm x
Định nghĩa:Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số: hoặc a:b =c:d VD:
Vậy : =
Chú ý: a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là ngoại tỉ, b và c là trung tỉ
Hs: a)… có rất nhiều tỉ lệ thức
b) Hs: tự lấy
c)
Hoạt động 3: Tính chất
GV: Xét tỉ lệ thức :
? Hãy nhân cả hai vế với tích 27. 36 ?
Gv: cho Hs làm ?2
Gv: Ghi thành tính chất 1
? Từ đẳng thức 18. 36 = 24. 27 ta có suy ra được tỉ lệ thức không?
Gv: Cho hs làm ?3
Gv: Tương tự từ ad =bc và a, b, c, d 0 làm thế nào để có :
? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ , so sánh với biểu thức (1) .
Gv: Nêu tính chất 2 :
Hay: 18. 36 = 24. 27
Tính chất 1 :(Tính chất cơ bản của TLT)
Nếu : thì ad = bc.
Chia cả hai vế của 18. 36 = 24. 27 cho tích 27. 36 ta được: hay :
?3 Chia cả hai vế của ad =bc cho a.d ta được: (1)
a)chia cả hai vế cho c.d : (2)
b) chia cả 2 vế cho a.b : (3)
c) chia cả 2 vế cho c.a : (4)
Hs: Ngoại tỉ và trung tỉ đổi chỗ
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c thì :
; ; ; .
(a, b, c, d 0)
D. Hướng dẫn học ở nhà :
Làm các bt sau bài học trong sgk, tiết sau kiểm tra 15 phút
Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức .
...............................................................................................................
Ngày dạy: 23/9/2013 Tiết 10 : Luyện tập - kiểm tra 15p
A. Mục tiêu :
- Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức .
- Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số , từ các đẳng thức .
B. Chuẩn bị :Gv: bảng phụ ghi bài tập Hs:học bài , làm bài tập
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Định nghĩa tỉ lệ thức , chữa bài 45(sgk)
GV: cho hs nhận xét và cho điểm
HS lên bảng trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức .
Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
? Nêu cách làm bài này ?
Gv: câu c,d làm tương tự
Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau :
a)
b)
c) –0,375: 0,875 = - 3,63 :8,47
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 50 : ( T27.sgk) : đưa đề bài ở bảng phụ
?Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
làm gì ? Nêu cách làm?
Bài 49(T26.sgk):
Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau
hay không ?
a ) lập được tỉ lệ thức .
b)
2,1: 3,5 = không lập được tỉ lệ thức
Hs: trả lời miệng trước lớp .
Bài 61 (T 12.SBT
a)Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15
Trung tỉ là :8,5 và 0,69
b)Ngoại tỉ là : và
Trung tỉ là : và
c) Ngoại tỉ là : - 0,375 và 8,47
Trung tỉ là:0,875 và - 3,63
Bài 50 : ( T27.sgk)
Hs: làm việc theo nhóm
Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ :
Kết quả :
N :14 ; Ơ: ; Ư : -0,84
H:-25 ; L: 0,3 ; U :
C :16 ; B : ; Ê : 9,17
I : -63 ; Y: ; T : 6
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
Bài 69(T13.SBT) :Tìm x biết :
a)
? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Tính x?
Bài 70(T12-SBT) .Tìm x trong các tỉ lệ
thức sau: a)
Dạng 3:Lập tỉ lệ thức
Bài 51 :Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được ở các số sau
Gv: gợi ý cho HS làm
a)
b) -
2x=
Hs:1,5.48=2.3,6 (7,2)
Bài 51 : Các tỉ lệ thức lập được là :
D.Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại các bài tập đã làm
Xem trước bài mới .
Kiểm tra viết 15p:
Đề bài :Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a) A:;
b ) ; C:
c) Giá trị của là :
Tự luận: (5 điểm) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a) ; b)
Ngày dạy: Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải bài toán chia tỉ lệ.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
C.Tiến hành dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , chữa bài 70 (c, d) (T13 – SBT)
GV: Nhận xét và cho điểm
HS lên bảng trả lời
Hoạt động 2:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Một cách tổng quát:
Từ có thể suy ra:
hay không?
GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau đó HS lên trình bày.
- T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
? Hãy nêu hướng c/m.
GV: Đưa bảng phụ có bài c/m lên cho HS quan sát
? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào?
Gv: Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số
Gv: đưa t/c của dãy tỉ số.
Gv: Khi có dãy tỉ số:
ta nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
?2
? Cho HS làm
Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK
?1
HS: Làm
HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới
Kết luận :
Đk:
HS:
HS: theo dõi và ghi vào vở.
Đặt:
Ta có:
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
Chú ý:
HS: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có:
Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c ta có:
c = 5.4 = 20
Hoạt động 3: Củng cố:
GV củng cố lại nội dung bài học
Tổ chức cho HS làm bài 56 (T30 SGK)
D. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập 58, 59, 60 (T30 SGK) số: 74, 75, 76 (T14 – SBT)
Ngày dạy: Tiết 12: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ Hs: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
? Chữa bài tập số 75(T14 SBT)
Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y và
x – y = 16
HS lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
d) 2,04: (3,13)
e)
f)
g)
Dạng 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a)
? XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức?
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c)
d)
Bài 59 (T31 SKG)
HS lên bảng chữa
d)=
e)
f)
g)=
Bài 60 (T31. SGK)
Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần còn lại.
b) x = 15 c) x = 0,32 d)
Dạng 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a)
- XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c)
d)
Dạng 4: Toán chia tỉ lệ
Bài 76: (T14 – SBT): Tính độ dài 3 cạnh của 1 tam giác biết chu vi là: 22 cm và các cạnh tỉ lệ cới 2, 4 và 5
Bài 64: (T31 – SGK): Gv đưa đề ở bảng phụ để HS giải.
Bài 58: (T30 SGK)
- HS: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y.
và y – x = 20
ị x = 4 .20 = 80 (cây)
y = 5 . 20 = 100 (cây)
Bài 76: 4 cm; 8 cm; 10 cm
Bài 64: Gọi số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là a, b, c, d
Có: và b – d = 70
ị a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 250
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là: 315, 280, 245, 210 HS.
IV.Hướng dẫn học ở nhà:
- ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ sóo bằng nhau.
- Làm bài tập: 58, 59, 60 (T30 + 31 SGK): Bài 74, 75 (T14 SBT)
Ngày dạy: Tiết 13: Số thập phân hữu hạn,
số thập phân vô hạn tuần hoàn
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là số hữu tỉ?
Cho VD về số hữu tỉ?
- HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ẻz, b ạ 0
- HS cho VD
Hoạt động 2:Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Gv: Ta đã biết, các số thập phân như: có thể viết được dưới dạng số thập phân các số thập phân đó là số hữu tỉ. Còn số thập phân 0,323232… có phải là số hữu tỉ không?
Gv: Cho Hs làm ví dụ 1
? Nêu cách làm
GV:
File đính kèm:
- giao an dai so ca nam chuan KTKN.doc