Giáo án Đại số 7 Tiết 28 Luyện tập kiểm tra 15 phút

A: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 Thông qua tiết luyện tập hs được củng cố các kiến thức về đại lượng tỷ lệ nghịch, đại lượng tỷ lệ thuận. (đ/n, t/c)

 Có kỹ năng sử dụng thành thạo các t/c của dóy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.

 HS được hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế. Bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động

 Kiểm tra 15 nhằm kiểm tra, đánh giá về việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của hs.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II: Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, bảng bài 21 sgk-tr 61. Đề bài kiểm tra 15 phút

 2: Học sinh

 Học bài, ụn bài chuẩn bị kiểm tra 15.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 28 Luyện tập kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 22/11/2008 Ngày giảng 25/11/2008 Tiết 28: Luyện tập kiểm tra 15 phút A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy Thụng qua tiết luyện tập hs được củng cố cỏc kiến thức về đại lượng tỷ lệ nghịch, đại lượng tỷ lệ thuận. (đ/n, t/c) Cú kỹ năng sử dụng thành thạo cỏc t/c của dóy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải toỏn nhanh và đỳng. HS được hiểu biết, mở rộng vốn sống thụng qua cỏc bài tập mang tớnh thực tế. Bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động … Kiểm tra 15’ nhằm kiểm tra, đỏnh giỏ về việc lĩnh hội và ỏp dụng kiến thức của hs. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II: Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, bảng bài 21 sgk-tr 61. Đề bài kiểm tra 15 phỳt 2: Học sinh Học bài, ụn bài chuẩn bị kiểm tra 15’. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút) II. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 28 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng * Bài 19: (sgk-tr 61). Gọi hs đọc và túm tắt đề bài. Lập tỷ lệ thức ứng với 2 đại lượng tỷ lệ nghịch ? Tìm x = ?. x = 60 (m) * Bài 23: (sgk-tr 62). Hướng dẫn hs túm tắt bài toỏn như sau. Số vũng quay và chu vi bỏnh xe là 2 đại lượng tỷ lệ gỡ ?. Hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Chu vi bỏnh xe và bỏn kớnh bỏnh xe là 2 đại lượng tỷ lệ gỡ ?. Lập tỷ lệ thức ?. Tỡm x = ?. Để giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỷ lệ nghịch và tỷ lệ thuận ta phải - Xỏc định đỳng quan hệ giữa 2 đại lượng. - Lập được dóy tỷ số bằng nhau. - Áp dụng t/c của dóy tỷ số bằng nhau để giải. * Bài 19: (sgk-tr 61). Cựng một số tiền mua được 51 m vài loại I giỏ a đồng/m, x m vải loại II giỏ 85% a đồng/m. Số một vải mua được và giỏ tiền là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nờn: * Bài 23: (sgk-tr 62). Số vũng quay trong 1 phỳt tỷ lệ nghịch với chu vi bỏnh xe. Chu vi bỏnh xe tỷ lệ thuận với bỏn kớnh bỏnh xe. Bỏnh xe cú bỏn kớnh 25 cm quay được 60 vũng/phỳt. Bỏnh xe cú bỏn kớnh 10 cm quay được x vũng/phỳt. Một phỳt bỏnh xe nhỏ quay được 150 vũng II. Kiểm tra 15 phút Cõu 1. Nờu định nghĩa đại lượng tỷ lệ nghịch Cõu 2. Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau. x x1 = 4 x2 = 5 x3 = 8 x4 = 10 y y1 = ? y2 = ? y3 = ? y4 = 4 a) Tỡm hệ số tỷ lệ a. b) Thay mỗi dấu (?) trong bảng trờn bằng 1 số thớch hợp c) Cú nhận xột gỡ về tớch hai giỏ trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 1 Phút) Làm bài 20, 22, 23 (sgk-tr 61, 62). Bài 28, 29 (sbt-tr 46, 47).

File đính kèm:

  • docTiet 28.doc
Giáo án liên quan