Giáo án Đại số 7 (chuẩn) năm 2012 - 2013

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ,biết cách biểu diễn số hữu

tỉ trên trục số

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số

3. Thái độ:- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.

- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.hình thành đức tính cẩn

thận trong công việc

II. CHUẨN BI:

- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK

- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6

 

doc197 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 (chuẩn) năm 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/8/2012 Ngày giảng: 20/8/2012 Chương I: Số hữu tỉ - Số Thực Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ,biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 3. Thái độ:- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. - Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.hình thành đức tính cẩn thận trong công việc II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6 III. Tiến trình dạy- học: 1. Tổ chức: 7A : 7B: 7E: 2. Kiểm tra : Gv: Nờu yờu cầu về sỏch, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương phỏp học tập bộ mụn Toỏn. Hs: Ghi lại cỏc yờu cầu của Gv để thực hiện. * Đặt vấn đề vào bài mới: ( 1') Gv: Giới thiệu chương trỡnh Đại số lớp 7(4 chương) Gv: Ở lớp 6 chỳng ta đó được học tập hợp số tự nhiờn, số nguyờn; N Z(mở rộng hơn tập N là tập Z. Mở rộng hơn hai tập số trờn là tập hợp số hữu tỉ. Vậy thế nào là tập hợp số hữu tỉ ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì? Để tìm hiểu ta học bài hôm nay Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau: Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với GV: Đưa ra kí hiệu Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm GV nhận xét các nhóm và chốt HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị HS: Số hữu tỉ là số có dạng với HS ghi vào vở HS: Hoạt động theo nhóm Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7) Gọi 1 HS lên điền Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm HS trả lời câu hỏi 1HS lên điền bảng phụ HS làm BT 2 theo nhóm 5. Hướng dẫn về nhà: + Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh hai số hữu tỉ. +Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4, Ngày soạn : 22/8/2012 Ngày giảng:24/8/2012 Tiết 2: tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: : - Hs hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số và so sỏnh cỏc số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số N ZQ 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 3. Thái độ: - Biết suy luận từ những kiến thức cũ. - Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6 III. Tiến trình dạy- học: 1. Tổ chức: 7A : 7B: 7E: 2. Kiểm tra : Câu hỏi: HS1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ HS2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:3. So sánh hai số hữu tỉ *GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. So sỏnh hai phõn số :. *GV : Nhận xột và khẳng định : Với hai số hữu tỉ x và y ta luụn cú : hoặc x = y hoặc x y. Ta cú thể so sỏnh hai số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh hai phõn số đú. - Yờu cầu học sinh  : So sỏnh hai số hữu tỉ -0,6 và *GV : Nhận xột và khẳng định : Ta cú Vỡ -6 0 nờn *GV  : Yờu cầu học sinh : So sỏnh hai số hữu tỉ *GV : Nhận xột. - Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x cú vị trớ như thế nào so với điểm y ?. Số hữu tỉ lớn 0 thỡ nú ở vị trớ như thế nào so với điểm 0 ?. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thỡ nú cú vị trớ như thế nào so với điểm 0 ?. *GV : Nhận xột và khẳng định : - Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở bờn trỏi so với điểm y. Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ dương. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?5. Trong cỏc số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ õm, số nào khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng phải là số hữu tỉ õm ?. *GV : -Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo và tự đỏnh giỏ. - Nhận xột. GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho 4. So sỏnh hai phõn số :. Ta cú: ; Khi đú ta thấy: Do đú: *Nhận xột. Với hai số hữu tỉ x và y ta luụn cú : hoặc x = y hoặc x y. Ta cú thể so sỏnh hai số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh hai phõn số đú. Vớ dụ: So sỏnh hai số hữu tỉ -0,6 và Ta cú: Vỡ -6 0 nờn Kết luận: Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở bờn trỏi so với điểm y. Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ dương. ?5. - Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ õm : - Số khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng phải là số hữu tỉ õm: HS : Nhắc lại Rút ra nhận xét: >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a, b khác dấu 4. Củng cố ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD. ? Để so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? Nếu x < y. Hóy nhận xột về vị trớ của nú trờn trục số? Hs: Nếu x < y,thỡ trờn trục số điểm x nằm bờn trỏi điểm y. Gv: Lưu ý: Cú thể so sỏnh bắc cầu (thụng qua số 0, thụng qua số 1). ? So sỏnh hai số hữu tỉ: -0.75 và Hs: -0.75 0 > -0.75. 5. Hướng dẫn về nhà + Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh hai số hữu tỉ. + Bài tập về nhà: 3, 4, 5(Sgk – 7,8); 1, 3, 4, 8 (Sbt – 3, 4). + ễn tập quy tắc cộng trừ phõn số, quy tắc “dấu ngoặc”, “Chuyển vế”(lớp 6). + Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b từ đó suy ra: x <z Ngày soạn:26/8/2012 Ngày dạy:28/8/2012 Tiết 3: CỘNG ,TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ” 3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Bảng phụ , sgk, phấn mầu - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “ chuyển vế ” và quy tắc “dấu ngoặc ”(Toán 6) III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra : HS1. Thực hiện phép tính: a. b. HS2. Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Phát biểu quy tắc chuyển vế 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: (SGK/T8) Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc GV ghi dạng tổng quát lên bảng Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Nhóm chẵn: a, b Nhóm lẻ: c, d HS: Thực hiện tính cộng HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số HS làm theo nhóm Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ 2HS nhắc kại quy tắc HS ghi vào vở HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Kết quả: a) b) -1 c) d) Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận dụng làm ?2 theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b) GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên HS: Phát biểu quy tắc SGK HS: làm ?2 a) b) x = Hoạt động 4: Củng cố Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) (SGK/T10) theo nhóm Nhóm 1,2,3: Bài 8a) Nhóm 4,5: Bài 8c) Nhóm 6,7,8: Bài 9a) Nhóm 9,10: Bài 9c) Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn HS: làm việc theo nhóm Kết quả: Bài 8: a) c) Bài 9: a) x= c) x = HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm khác 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10) Bài 12,13 (SBT/T5) 3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Ngày soạn:29/8/2012 Ngày giảng:31/8/2012 Tiết 4: Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12 - Học sinh: Xem trước nội dung bài III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra: HS: Thực hiện phép tính: a. b. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm Dãy 1: a) Dãy 2: b) Dãy 3: c) Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm Kết quả: a) b) - c) HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) Chú ý: SGK HS: Làm tính chia Có HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ? Kết quả: a) b) Hoạt động 4: Củng cố Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm Nhóm 1,2,3: a) Nhóm 4,5 : b) Nhóm 6,7,8: c) Nhóm 9,10: d) HS: Làm bài 13 theo nhóm Kết quả: a) b) c) d) - 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13) Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5) 3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Đọc và xem trước bài : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày soạn:2/9/2012 Ngày giảng:4/9/2012 Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân 2. Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra bài cũ: GTTẹ cuỷa soỏ nguyeõn a laứ gỡ? Tỡm x bieỏt | x | = 23. Bieồu dieón treõn truùc soỏ caực soỏ hửừu tổ sau: 3,5; ; -4 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Bảng phụ 1: ?1 SGK Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14) Rút ra nhận xét Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15) Gọi 1 HS lên điền bảng phụ Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx HS ghi vở: Có 1 HS lên điền bảng phụ HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14 HS làm ?2 theo nhóm 1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) Gọi 3 HS lên bảng làm Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14) HS1: a) HS2: b) Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) 3HS lên làm ví dụ Kêt quả: a) -0,28 b) – 16,328 c) – 1,2 2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853 b) 7,992 HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm Kết quả: a) – 5,639 b) – 0,32 c) 16,027 d) – 2,16 Hoạt động 4: Củng cố Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15) Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại Bài 20a, b (SGK/T15) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) HS đứng tại chỗ trả lời bài 19 2 HS lên bảng làm Kết quả: a) 4,7 b) 0 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15) Bài 24,25,27 (SBT/T7,8) 3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ Chuẩn bị máy tính bỏ túi Giờ sau: Luyện tập --------------------------------------------------------------- Ngày soạn:6/9/2012 Ngày giảng: 7/9/2012 Tiết 6: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng 3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra : HS1 :Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy vớ dụ minh họa ?. HS2 : a. Cho tìm |x| b. Cho x = 4,5 tìm |x| 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ -GV: Yeõu caàu Hs ủoùc ủeà vaứ laứm baứi 28/SBT - Cho Hs nhaộc laùi qui taộc daỏu ngoaởc ủaừ hoùc. -GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà,laứm baứi vaứo taọp. - GV: Khi boỷ daỏu ngoaởc coự daỏu trửứ ủaống trửụực thỡ daỏu caực soỏ haùng trong ngoaởc phaỷi ủoồi daỏu.Neỏu coự daỏu trửứ ủaống trửụực thỡ daỏu caực soỏ haùng trong ngoaởc vaón ủeồ nguyeõn. *GV:Yờu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yờu cầu học sinh dưới lớp nờu cỏch làm Một học sinh lờn bảng thực hiện. *GV: Yờu cầu học sinh dưới lớp nhận xột. Nhận xột và đỏnh giỏ chung. *GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhúm. Ghi bài làm và bảng nhúm và cỏc nhúm cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm nhận xột chộo. *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ chung. 2.Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi - GV: Hửụựng daón sửỷ duùng maựy tớnh. Laứm baứi 26/SGK. Học sinh quan sỏt và làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. Một học sinh lờn bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xột. *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ chung. Hoaùt ủoọng 3: Tỡm x,tỡm GTLN,GTNN *GV: Yờu cầu học sinh làm cỏc bài tập : - Hoaùt ủoọng nhoựm baứi 25/SGK. - Laứm baứi 32/SBT: Tỡm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Laứm baứi 33/SBT: Tỡm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| Yeõu caàu HS thực hiện theo nhúm Nhận xột *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ. Tớnh giỏ trị của biểu thức. Baứi 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Baứi 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Vụựi a = 1,5 =, b = -0,75 = - Baứi 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi 3. Tỡm x và tỡm GTLN,GTNN Baứi 32/SBT: Ta coự:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Baứi 33/SBT: Ta coự: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 Hoạt động 4:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ. Bài 25: (SGK/T16) GV: = ? áp dụng:Tìm x biết |x-1,7|=2,3 Ta có Ta có nếu Và nếu HS: Đứng tại chỗ trả lời = HS ghi vào vở 4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Xem lại các bài tập đã chữa 2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16) Bài 28,30,31,33,34 (SBT/T8,9) 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài 25b: = 0 - Phá dấu giá trị tuyệt đối = ? - Tìm x? + Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. + Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6) Đọc trước bài : Lũy thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: 8/9/2012 Ngày giảng: 10/9/2012 Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, Biết tính, tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 2. Kỹ năng: : - Viết được cỏc số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiờn. - Tớnh được tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. - Biến đổi cỏc số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Cho a N. Luừy thửứa baọc n cuỷa a laứ gỡ ? Neõu qui taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.Cho VD. HS2: Thức hiệ phép tính: a. Tính 25.32 = b. Tính 33:32 = 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Có thể viết và dưới dạng hai luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo nhóm HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên? GV: Tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Em hãy nêu định nghĩa Định nghĩa: () x- là cơ số n- là số mũ Quy ước: Ví dụ: Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b Z; b0) ta có ()n = = = Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17) Gọi 2HS lên bảng làm HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự nhiên của một số nguyên. HS: Phát biểu định nghĩa Ghi dạng TQ vào vở HS: Lấy ví dụ vào vở 2HS: Lên bảng thực hiện phép tính Kết quả: ; (-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125; (9,7)0 = 1 Hoạt động 3:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em hãy tính: am.an =? am:an =? GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với số hữu tỉ x, ta có: Với mọi Ta có: Ví dụ: (-0,1)2. (-0,1)3 = (-0,1)5 = - 0,00001 Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18) Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) HS: Lên bảng tính am.an = am+n am:an = am-n HS: Lấy ví dụ 2HS: Lên bảng thực hiện a) = - 243 b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 =0,625 4. Củng cố : Cho Hs laứm caực baứi taọp sau: 1: Vieỏt caực bieồu thửực sau dửụựi daùng luừy thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ: a. 9.34 . 32 . b. 8. 26 .( 23 . ) 2: Tỡm x: a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0 Bài 27 (SGK/T19) ; (- 0,2)2 = 0,04 ; (- 5,3)0 = 1 5.Huớng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc - Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19) Bài 39,40,42,43 (SBT/T9) GV: hướng dẫn BT30 Tìm x, biết: Ngày soạn: 10/9/2012 Ngày giảng: 12/9/2012 Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ(Tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, Biết tính, tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 2. Kỹ năng: : - Biến đổi cỏc số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ:- Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7E: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Cho a N. Luừy thửứa baọc n cuỷa a laứ gỡ ? Neõu qui taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.Cho VD. HS2: Thức hiệ phép tính: a. Tính 25.32 = b. Tính 33:32 = 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1::Luỹ thừa của luỹ thừa Gv yờu cầu học sinh làm ?3. Tớnh và so sỏnh: a, (22)3 và 26 ; b, Yờu cõu HS Thực hiện. a; (22)3 = 26 ; b, GV : Nhận xột. Vậy (xm)n ? xm.n GV : Nhận xột và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ). Yờu cầu học sinh làm ?4. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm GV: Vậy với mọi ta có: Ví dụ: ?3. Tớnh và so sỏnh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ). *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài ?4. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả a) (22)3 = 26 b) [()2]5 = ()10 1HS: Lên bảng thực hiện a) [()3]2 = ()6. b) [(0,1)4]2 = (0,1)8 Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức Bài 39: (SBT/T9) Gọi 4HS lên bảng làm HS1: = ? HS2: = ? HS3: (2,5)3 = ? HS4: = ? Cả lớp làm vào vở 4HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở. Kết quả: = 1 = (2,5)3 = 15,625 = HS làm theo nhóm Hoạt động 3: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa Bài 29: (SGK/T19) Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau đó gọi 1HS lên bảng tìm cách viết khác Bài 31: (SGK/T19) Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn 1HS lên bảng viết = 2HS lên bảng làm HS1: (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 HS2: (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12 4. Củng cố: - Cho Hs nhaộc laùi ẹN luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ hửừu tổ x, qui taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ,qui taộc luừy thửứa cuỷa luừy thửứa. - Hửụựng daón Hs sửỷ duùng maựy tớnh ủeồ tớnh luừy thửứa. 5. Hướng dẫn về nhà - Hoùc thuoọc qui taộc,coõng thửực. - Laứm baứi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng:19/9/2012 Tiết 9: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ... 3. Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra 15 phút - Học sinh: Bảng phụ, bút dạ III. Tiến trình dạy-học: 1. Tổ chức: 7B: 2. Kiểm tra : Câu hỏi: Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ? HS: Trả lời: ; ; ; xn.xm = xn+m; xm: xn =xm-n 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ Bài 40 (SGK/T23) Yêu cầu HS làm theo nhóm a) ()2 = ? b) ()2 = ? c) = ? d) ()5.()4 = ? Bài 41:a) (SGK/T23) GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện phép tính. a) = ? Bài 42: (SGK/T23) Tìm , b

File đính kèm:

  • docgiao an dai 7 chuan 20122013.doc
Giáo án liên quan