A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: NZQ.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- SGK, giáo án
- Vẽ sẵn hình 1 và 2 vào bảng phụ.
2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về phân số; phân số bằng nhau; so sánh 2 phân số.
50 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
Kỹ năng: HS biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Thái độ: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: NÌZÌQ.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- SGK, giáo án
- Vẽ sẵn hình 1 và 2 vào bảng phụ.
2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về phân số; phân số bằng nhau; so sánh 2 phân số.
- Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
Kiểm tra bài cũ(4’): (không)
Giáo viên giới thiệu chương trình Toán 7, những quy định chung của môn học,
phân chia thời gian học đại số và hình học.
Dạy học bài mới:
ĐVĐ:(1’) Các em đã được làm quen với hai tập hợp số đó là N và Z.
Hãy cho biết các số sau thuộc tập hợp số nào: . Để làm quen với các số mới ta sẽ nghiên cứu tập hợp Q các số hữu tỉ.
Triển khai:
Hoạt động 1(12’): SỐ HỮU TỈ
GV: Hãy biểu diễn các số sau thành các phân số bằng nhau nhưng có mẫu và tử khác nhau.
HS: Viết theo cách hiểu của mình như đã học ở lớp 6.
GV: Dẫn dắt để đi đến khái niệm số hữu tỉ.
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm để trả lời ?1 và ?2
HS: Đều là số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng và .
GV: Đặt vấn đề chuyển sang hoạt động 2
Là số viết được dưới dạng:
với a,bÎZ, b ¹ 0.
Ký hiệu: Q.
Hoạt động 2(10’):0
1
-1
BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
GV: Hãy biểu diễn các số nguyên -1; 1 và 2 trên trục số.
HS: Một em lên bảng, cả lớp làm vào giấy.
GV: Cho cả lớp nhận xét thống nhất.
GV: Vậy biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số ta làm thế nào? (Treo bảng phụ và giới thiệu cách làm)
*Chia đoạn thẳng từ 0 đến -1 thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần là đơn vị cũ.
*Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
Hoạt động 3(8’): SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỶ
GV: Yêu cầu HS làm ?4
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn.
HS: Ta đưa chúng về so sánh 2 phân số cùng mẫu số.
HS: Làm ?5
*Với x, y , ta luôn có:
x = y hoặc x > y hoặc x < y.
*x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
*x > 0: số hữu tỉ dương, x < 0: số hữu tỉ âm, số 0 không là SHT dương cũng không là SHT âm.
IV. Củng cố(6’): Luyện tập tại lớp bài 1 và 3.
BT1:
BT3: a)
; vì -22 < -21
V. Dặn dò: (3’)
Bài cũ:
Học khái niệm số hữu tỉ, quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q
Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh các số hữu tỉ.
Làm BT 2, 4(SGK)
HS khá, giỏi làm BT5(SGK)
Bài mới:
Xem lại phần cộng trừ phân số.
Nghiên cứu trước bài “Cộng, trừ số hữu tỉ”
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 2: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số hữu tỉ nhanh, đúng và áp dụng được quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề .
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Nghiên cứu bài, giáo án, SGK.
- Lựa chọn nội dung cho HS hoạt động nhóm.
2. Học sinh:
- Học bài cũ, làm bài tập, ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số.
- Chuẩn bị phiếu học tập.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp học: Kiểm tra sĩ số (1’)
Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS1: Nêu khái niệm số hữu tỉ, cho ví dụ.
HS2: Tính:? ;?
Dạy học bài mới.
ĐVĐ:(1’) Ở lớp 6, các em đã biết cộng, trừ hai phân số. Vậy cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào? àBài mới.
Triển khai:
Hoạt động 1(15’): CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
GV: Nhắc lại quy tắc cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6.
HS: Nhắc lại và tự bổ sung cho nhau.
GV: quy tắc cộng trừ hai phân số áp dụng đúng cho cộng trừ các số hữu tỉ.
HS: Đọc ví dụ SGK và áp dụng.
GV cho HS làm ?1
GV gọi 2 HS khá lên bảng.
Với (a,b,mZ, m > 0), ta có:
Hoạt động 2(10’): QUY TẮC "CHUYỂN VẾ"
GV: Nếu a, b, c Î Z và a + b = c => a=?
HS: a = c - b
GV: Vậy x, y, z Î Q và x + y = z => x=?
GV: Nhận xét vị trí của y và dấu của y trong 2 đẳng thức.
HS: Nhận xét
GV: Cho HS làm ?2
HS hoạt động theo nhóm trong 5’ làm vào phiếu học tập của nhóm.
GV: Lưu ý HS trong tính toán.
Quy tắc: (sgk)
Với x, y, z Î Q : x + y = z x = z - y
Ví dụ: (SGK)
Chú ý: (SGK)
IV. Củng cố: (10’) HS làm việc cá nhân, đại diện HS lên bảng trình bày.
BT6: a)
c)
BT8: Tính. a)
BT9: a) Tìm x biết:
V. Dặn dò:(2’)
Bài cũ:
Học bài và ghi nhớ công thức tổng quát.
Làm các bài tập: 6bd; 8bcd; 9bcd (SGK)
Bài mới:
Ôn quy tắc nhân, chia hai phân số, Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Xem trước bài nhân, chia số hữu tỉ.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo các phép tính nhân, chia số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng phép tính nhân, chia số hữu tỉ.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong tính toán, ý thức học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Dùng phép tương tự.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn các tính chất của phép nhân.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh:
- Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số.
- Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
Kiểm tra bài cũ: (8’)
HS1: Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ x và y ta làm thế nào?
Áp dụng tính: .
HS2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. Áp dụng:
Dạy học bài mới
ĐVĐ:(1’)Các em đã được học phép nhân, chia các phân số. Việc nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như thế nào? àBài mới.
Triển khai
Hoạt động 1(10’) TÌM HIỂU QUY TẮC NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ
GV: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số .
?Vậy ta có thể nhân hai số hữu tỉ bằng cách nào.
HS: bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân hai phân số.
GV: Ghi công thức lên bảng.
HS: Áp dụng công thức làm ví dụ.
GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài 11a; b, cả lớp cùng làm -> nhân xét
Nhân hai số hữu tỉ
Với ; , ta có:
Ví dụ: (sgk)
Hoạt động 2(12’): TÌM HIỂU QUY TẮC CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
?Hãy phát biểu quy tắc chia hai phân số (ở lớp 6)
?Theo em chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào.
GV: Viết công thức tổng quát
Y/ cầu HS áp dụng vào làm ví dụ.
HS: Hoạt động nhóm 5’ làm ? SGK trên bảng phụ nhóm.
GV: Nêu chú ý trong SGK.
Chia hai số hữu tỉ
Với (y0) ta có:
Ví dụ:
Chú ý: Với x, y Q và y¹0
Tỉ số của x và y kí hiệu là: hay x : y
VD:
IV. Củng cố: (11’)
Làm BT 13a,c: Cả lớp cùng làm, hai HS khá lên bảng
Tính: a)
c)
Bài 14:
Tổ chức trò chơi: 2 đội chơi, mỗi đội 5 người, mỗi người trong đội làm một
phép tính chuyền tay nhau.
Đội làm nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
V. Dặn dò:(2’)
Bài cũ:
Học chắc công thức cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ.
Làm bài tập 13bd, 16 (SGK).
Bài mới:
- Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.
- Xem trước bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số
thập phân.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 4: §4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU
TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Thái độ: Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí nhất.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, vẽ trục số, giáo án, sgk.
2. Học sinh: Ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS 1:
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
- Tìm ê15ê=?; ê-13ê=?; ê0ê=?
HS2: Vẽ tục số và biểu diễn các số 2; -2; 3; 5 và trên trục số.
Dạy học bài mới.
ĐVĐ: (1’) Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì
Triển khai:
Hoạt động 1(15’): TÌM HIỂU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
GV: Dùng phép tương tự để giới thiệu khái niệm êxê và ký hiệu.
HS: Áp dụng định nghĩa tìm ê3,5ê =? và ê-7ê=?
GV yêu cầu HS làm tiếp ?1
?Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về êxê.
(?so sánh êxêvà 0;êxêvà ê-xê; êxêvà x)
GV yêu cầu HS làm tiếp ?2
GV cho HS áp dụng bài tập 17.1).
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- Là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Ký hiệu
VD: ; ê-2ê= -(-2) = 2
Nhận xét: (sgk)
BT17:
1)a,c đúng; b sai.
Hoạt động 2(12’): TÌM HIỂU CÁCH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
?Thế nào là phân số thập phân.
HS: là phân số có mẫu là lũy thừa của 10.
?Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân rồi thực hiện các phép tính trên phân số.
?Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể làm như thế nào.
HS: Viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
GV giới thiệu cách thường làm trong thực hành.
GV cho HS phát biểu quy tắc chia số thập phân x cho số thập phân y(y0).
2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
VD:
(-1,13) + (-0,264)
=
=
(-1,13) + (-0,264)= -(1,13 + 0,264) = -1,394
Quy tắc chia số thập phân: (sgk)
VD: (-0,408):(-0,34) = +(0,408:0,34) = 1,2
(-0,408):(+0,34) = -(0,408:0,34) = -1,2
IV. Củng cố:(7’) Hoạt động nhóm 5’ làm bài 17.2, 18 trên phiếu học tập.
BT17.2) hoặc
BT18:
GV chọn bài một nhóm ghi lên bảng nhận xét.
V. Dặn dò: (2’)
Bài cũ:
- Học chắc định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Luyện thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và thử lại bằng máy tính.
Làm các bài tập: 19; 20 SGK
Bài mới:
- Tiết sau luyện tập: Xem trước các bài tập phần luyện tập.
Giờ sau chuẩn bị máy tính bỏ túi.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Kĩ năng: HS so sánh được các số hữu tỉ, làm thành thạo các phép tính trên số hữu tỉ và áp dụng được tính chất các phép tính, quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Phát triển tư duy cho HS qua việc giải toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập sử dụng mtbt.
2. Học sinh: Bảng nhóm, mtbt.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
Kiểm tra bài cũ:(7’)
- Viết công thức tìm ½x½ =?
- Chữa BT20ab.
Dạy học bài mới.
ĐVĐ: (vào trực tiếp)
Triển khai:
Hoạt động 1(20’): LUYỆN BÀI TẬP SGK
GV yêu cầu hs thảo luận nhóm làm BT 24/sgk.
HS hoạt động theo nhóm.
HS các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả. Cả lớp nhận xét thống nhất.
GV: Treo bảng phụ ghi BT26/sgk
HS thao tác theo hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm kết quả.
? Muốn sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần ta làm như thế nào.
HS: Viết các số hữu tỉ thành các phân số -> so sánh các phân số.
HS: Thực hiện các bước để tiến hành so sánh.
Bài 24:
a.(-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
= -0,38 – (-3,15)
= 2,77
b.[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]
= 0,2.[(-20,83)+ (-9,17): 0,5.( 2,47+3,53)
=-6: 3 = -2
Bài 26:
= -5,5497
= - 0,42.
Bài 22:
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần:
Ta có:
hay
Hoạt động 2(13’): TÌM HIỂU THÊM BÀI TẬP NÂNG CAO.
GV: HD học sinh làm câu a)
HS: Làm tương tự câu b)
GV cho HS làm BT sau:
Bài 32/SBT: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 0,5 - ½x - 3,5½.
?½x - 3,5½ có giá trị như thế nào với mọi x.
HS: ½x - 3,5½0
? -½x - 3,5½ có giá trị như thế nào với mọi x.
HS: -½x - 3,5½0
Bài 25:
a)
*x = 2,3 + 1, 7
x = 4
* x = -2,3 + 1, 7
x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b) x=hoặc x=
Bài 32/SBT:
Ta có : -½x - 3,5½ £ 0 "x.
=> A có giá trị lớn nhất là 0,5 đạt được khi
½x - 3,5½ = 0 ó x =3,5
IV. Củng cố:(2’)
- Cho HS nhắc lại công thức tính ½x½
V. Dặn dò: (2’)
Bài cũ:
Ôn kỹ lưỡng lại các kiến thức đã học.
Xem lại các bài tập mẫu.
Làm các bài tập: 21, 23 SGK.
Bài mới:
- Xem trước bài : Lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Ôn lại lũy thừa của một số nguyên.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 6: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
Kỹ năng: HS vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán.
Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1: Tính giá trị biểu thức:
HS2:
- Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.
- Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa: 33.32; 57:55
III. Dạy học bài mới.
ĐVĐ:(1’) Từ bài cũ của học sinh 2, GV cách tính lũy thừa của một số hữu tỉ có tương tự như vậy không? àBài mới
Triển khai:
Hoạt động 1(7’): TÌM HIẺU ĐỊNH NGHĨA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
GV: tương tự như lũy thừa đối với số tự nhiên.
?Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì.
HS: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
GV: Tương tự như trong N quy ước:
a1 = a, a0 = 1, trong Q cũng quy ước:
GV:Nếu viết x dưới dạng (a; bÎZ; b¹0) thì:
HS: Khi đó ta có:
HS làm ?1 SGK. Sau đó GV cùng làm với HS lên bảng.
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Công thức:
(x Î Q; n Î N; n>1)
Quy ước:
x1 = x
x0 = 1 (x ¹ 0)
Với x = (a, bÎZ; b¹0) ta có:
Hoạt động 2(12’):TÌM HIỂU QUY TẮC NHÂN VÀ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
GV: Cho aÎN; m, nÎN; m ³ n thì
am.an = ?
am:an = ?
Phát biểu quy tắc.
GV: tương tự nếu xÎQ; m,nÎN ta cũng có công thức:
GV: Yêu cầu HS làm ?2
2)Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
xm. xn =xm+n
xm: xn = xm-n(x ¹ 0, m ³ n)
Hoạt động 3(10’): TÌM HIỂU QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
GV yêu cầu HS làm ?3
HS làm theo hiểu biêt của mình.
GV: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào?
HS làm ?4
3)Lũy thừa của một lũy thừa:
IV. Củng cố:(6’)
HS tự làm BT27/SGK
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV cho các nhóm hoạt động làm BT28/SGK.
Chọn bài của hai nhóm nhận xét.
V. Dặn dò: (3’)
Bài cũ:
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ.
Năm chắc các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
Làm các bài tập: 29, 30, 31 SGK
HD BT 31:
Bài mới:
Xem trước bài : Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp).
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 7: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức:HS biết các quy tắc lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Kỹ năng: HS vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán.
Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức; máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Bảng nhóm, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
II. Kiểm tra bài cũ:(6’)
HS1:
- Nêu định nghĩa, viết công thức lũy thừa bậc n của x.
- Áp dụng tính: .
HS2:
- Viết công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số.
- Áp dụng tìm x, biết:
III. Dạy học bài mới.
ĐVĐ:(1’)Làm thế nào để tính nhanh tích . Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta cách tính đó.
Triển khai:
Hoạt động 1(12’):TÌM HIỂU QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH
GV: Yêu cầu HS làm
HS thực hiện theo cá nhân.
GV gọi lần lượt 2HS cùng gv thực hiện.
?Qua BT trên em thấy được điều gì.
HS: Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
GV: Đưa bảng phụ chứng minh công thức.
GV yêu cầu HS giải quyết phần đặt vấn đề: Tính
HS: = (0,125.8)3 = 13 = 1
HS: Làm
GV: Lưu ý áp dụng công thức theo hai chiều (tùy theo bài)
a)
b)
(x.y)n = xn.yn
Công thức:
Hoạt động 2(12’): TÌM HIỂU QUY TẮC TÍNH LŨY THỪA MỘT THƯƠNG
GV cho HS làm ?3
HS làm theo nỗ lực cá nhân
GV: ?Qua bài tập trên ta thấy được điều gì.
HS: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
HS áp dụng làm và
a)
b)
Công thức:
IV. Củng cố:(10’)
- BT 36/SGK: 2HS lên bảng làm a,b.
- GV cùng HS thực hiện c, d, e.
- HS hoạt động nhóm học tập làm bài 37a, b SGK.
V. Dặn dò: (3’)
Bài cũ:
Ôn các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ.
Làm các bài tập: 34, 35, 37cd SGK.
Bài mới:
Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 8: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của một tích, một thương và lũy thừa của lũy thừa.
Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các quy tắc trên trong việc tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh lũy thừa và tìm số chưa biết.
Thái độ: Tích cực luyện tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, công thức.
2. Học sinh:
- Học tốt các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, làm bài tập đã giao.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Viết các công thức: Lũy thừa của một tích, Lũy thừa của một thương.
Áp dụng tính: ;
III. Bài mới:
ĐVĐ: Vào trực tiếp
Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
LUYỆN TẬP (35’)
GV cho HS làm BT 38 SGK
HS thảo luận nhóm hoàn thành BT38 trong 4’ sau đó 1HS của 1nhóm đại diện lên trình bày bảng.
HS làm tiếp BT40ac SGK
GV gọi 2HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp tham gia học tập và hoàn thành bài giải.
GV cho HS tìm hiểu đề và trả lời nhanh BT 39 SGK.
GV hướng dẫn HS giải BT41 SGK
?Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
HS: + Đối với biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện:
Lũy thừa --> nhân, chia --> cộng, trừ.
+ Đối với biểu thức có các dấu ngoặc ta thực hiện: ( ) --> [ ] --> { }
GV gọi 3HS lên bảng thực hiện bài tập 42 SGK, cả lớp cùng làm việc cá nhân, sau đó nhận xét bài của bạn trên bảng.
BT38/SGK:
Vì nên
BT40/SGK: Tính
a)
c)
Bài 39 SGK
x10 = x7.x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12:x2
BT41/SGK:
a)
BT42/SGK
a)
=> 2n = 23 ó n =3
b)
=> (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3
=> (-3)n = (-3)7 ó n = 7.
c)
IV. Củng cố: (2’)
Trong phép tính về lũy thừa, có được nhân cơ số với số mũ không?
Gv nhắc nhở HS chú ý một số sai lầm trong quá trình luyện tập.
V. Dặn dò: (2’)
Bài cũ:
Ôn lại thật chắc các công thức về lũy thừa.
Ôn lại các kiến thức về tỉ số của hai số.
Làm các bài tập: 39 SGK và 50, 51 (HS khá giỏi thêm bài 57) SBT
Bài mới:
- Xem trước bài: Tỉ lệ thức.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 9: §7. TỈ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ) của tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức.
Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.
Thái độ: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, tính chất 2.
2. Học sinh:
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y¹0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1’)
II. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Tỉ số của hai số a và b (b¹0) là gì? Viết ký hiệu?
- So sánh hai tỉ số: và
III. Bài mới.
ĐVĐ:(1’)Từ bài cũ ta có đẳng thức =.GV đẳng thức này còn gọi là gì
Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(9’): TÌM HIỂU ĐỊNH NGHĨA
GV:? Hãy so sánh và
HS: ; =.
Do đó=
Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức đó là một tỉ lệ thức.
GV quay lại phần ĐVĐ đẳng thức
= củng là một tỉ lệ thức
?Vậy tỉ lệ thức là gì.
HS nêu định nghĩa.
GV: - Giới thiệu các cách viết
- Các số hạng.
HS: Làm ?1 SGK
1. Định nghĩa:
VD: = là một tỉ lệ thức.
Định nghĩa: (SGK)
Viết: hoặc a:b = c:d
a, d là số hạng ngoài (ngoại tỉ).
c, d là số hạng trong (trung tỉ).
Hoạt động 2(17’): TÌM HIỂU TÍNH CHẤT
GV: khi có
(a, b, c, d Î Z; b, d ¹ 0)
Theo định nghĩa phân số ta có
a.d = b.c
Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức hay không?
HS: Xét cụ thể ví dụ và thực hiện ?2 SGK.
GV: Dẫn dắt HS tìm hiểu ví dụ và làm BT ?3 SGK để đưa ra được tính chất 2 và ngược lại.
GV: Với (a, b, c, d0) từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
2. Tính chất:
Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
ó a.d = b.c
Tính chất 2:
(a, b, c, d0)
IV.Củng cố:(10’)
GV cho HS thực hiện BT 44a: 1,2 : 3,24 =
HS làm tiếp BT 46a: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
HS hoạt động theo nhóm làm BT47a: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức 6.63 = 9.42 HS: ; ; ;
V. Dặn dò: (2’)
Bài cũ:
Học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm BT 44bc, 45, 46bc, 47b SGK
Bài mới:
- Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Â
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 10: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức.
Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.
Thâi độ: Tích cực luyện tập.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề - hoạt động theo nhóm học tập.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ
thức.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, phiếu học tập.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
II. Kiểm tra bài cũ: (8’)
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Áp dụng tìm x trong tỉ lệ thức: -0,52 : x = -9,36 : 16,38.
HS2: Viết dạng tổng quát của tính chất 2 của tỉ lệ thức.
Áp dụng lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: 28.4 = 14.8
III. Dạy học bài mới.
ĐVĐ: Vào trực tiếp
Triển khai:
LUYỆN TẬP (30’)
GV: Chép bài 49a và 49b lên bảng và gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm vào vở.
HS1: làm bài 49a
HS2: làm bài 49b
GV: cho cả lớp nhận xét kết quả của hai bạn. Sau đó gọi tiếp hai bạn lên làm câu c, d.
GV: Giao bài 50 cho các nhóm hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm trong (7’) thể hiện vào phiêu học tập theo nhóm.
GV: Kiểm tra vài nhóm và cho điểm.
GV: Yêu cầu HS làm Bt 68/SBT:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ 4 số trong 5 số sau:
4; 16; 64; 256 và 1024
GV: Gợi ý cho HS viết các số đó thành dạng lũy thừa của 4, từ đó lập ra các tích bằng nhau.
HS: Tiến hành theo gợi ý của GV.
GV: Từ các đẳng thức tích tìm được hay lập ra các tỉ lệ thức có được.
BT49/SGK:
a)
=> Lập được tỉ lệ thức
b) ;
2,1 : 3,5 =
=> Không lập được tỉ lệ thức.
c)
=> Lập được tỉ lệ thức
d)
=> Không lập được tỉ lệ thức.
BT50/SGK:
Tên tác phẩm nổi tiếng là:
BINH THƯ YẾU LƯỢC
BT 68/SBT
Ta có:
4 = 41; 16 = 42; 64 = 43; 256=44;
1024 = 45
* 41.44 = 42.43 (= 45)
=> 4.256 = 16.64
; …
* 41.45 = 42.44
=> 4.1024 = 16.256
; ...
IV. Củng cố:(4’)
Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức.
Làm BT52/SGK.
V. Dặn dò: (2’)
Bài cũ:
Ôn các dạng bài đã làm.
Học chắc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức.
Bài tập: 51 SGK; 62, 64 SBT.
Bài mới:
Xem bài: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
E. BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Â
File đính kèm:
- CHUONG1.DOC