Giáo án đại số 7 học kỳ II trường THCS Phúc Tân

A. Mục tiờu:

- Học sinh làm quen với các bảng, về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cỏc cụm từ "số cỏc giỏ trị của dấu hiệu" và "số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu", làm quen với cỏc khỏi niệm tần số của một giỏ trị.

- Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu .

B. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ

HS:

 

doc70 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 7 học kỳ II trường THCS Phúc Tân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Phổ Yên Giáo án Đại số 7 Học Kỳ II Họ và tên: Lê Thanh Vui. Trường THCS Phúc Tân. Năm học: 2009-2010. Soạn : chương iii: Thống kế tiết 41: Đ1.thu thập số liệu thống kê, tần số Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh làm quen với cỏc bảng, về thu thập số liệu thống kờ khi điều tra. Biết xỏc định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cỏc cụm từ "số cỏc giỏ trị của dấu hiệu" và "số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu", làm quen với cỏc khỏi niệm tần số của một giỏ trị. - Biết cỏc ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giỏ trị của nú và tần số của 1 giỏ trị. Biết lập cỏc bảng đơn giản để ghi lại cỏc số liệu ... B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu chương - Mục đớch hệ thống lại 1 số kiến thức và kỹ năng mà cỏc em đó biết ở lớp 5, 6 như thu thập cỏc số liệu dóy số, số TB cộng, biểu đồ đồng thời giới thiệu 1 số khỏi niệm cơ bản, quy tắc tớnh toỏn đơn giản, làm quen với thống kờ mụ tả, 1 bộ phận của khoa học thống kờ HS nghe GV giới thiệu chương và yờu cầu khi học xong chương này. 1 HS độc phần giới thiệu SGK Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kờ ban đầu - Vớ dụ: Khi điều tra về số cõy trồng được của mỗi lớp trong dịp phỏt động phong trào tết trồng cõy => lập bảng HS quan sỏt bảng 1 (SGK) - Việc làm trờn của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề quõn tõm - Cỏc số liệu ghi vào bảng: Bảng số liệu thống kờ ban đầu. ? Bảng này gồm mấy cột ? ? Nội dung từng cột là gỡ ? Bảng 1 gồm 3 cột, cỏc cột lần lượt chỉ STT, lớp, số cõy trồng được của mỗi lớp. ? Em hóy thống kờ điểm của tất cả cỏc bạn trong tổ mỡnh qua bài KT học kỳ I Toỏn HS hoạt động theo nhúm Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài của nhúm mỡnh. Nhận xột ? - Tuỳ theo yờu cầu của mỗi cuộc điều tra mà cỏc bảng số liệu thống kờ ban đầu cú thể khỏc nhau. cho HS xem bảng 2 HS theo dừi bảng 2 Hoạt động 3: Dấu hiệu ? 2 GV gọi học sinh trả lời HS trả lời ? 2 - Giới thiệu thuật ngữ: Dấu hiệu đơn vị điều tra. Ghi bài - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tõm tỡm hiểu gọi là dấu hiệu: X, Y, ... - Mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra. ? 3 GV gọi HS trả lời HS đứng tại chỗ trả lời - ứng với mỗi đơn vị điều tra cú 1 số liệu gọi là giỏ trị của dấu hiệu (x). Ghi bài - Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu bằng số cỏc đơn vị điều tra: N ? 4 GV gọi HS trả lời Đứng tại chỗ trả lời - Bài tập 2 (7 - SGK) HS đứng tại chỗ trả lời - Dóy giỏ trị của dấu hiệu. Hoạt động 4: Tần số của mỗi giỏ trị ? 5 GV lần lượt gọi HS trả lời Đứng tại chỗ trả lời ? 6 - Định nghĩa tần số: SGK - 6 1 HS đọc lại ký hiệu: n ? 7 GV gọi HS trả lời Đứng tại chỗ trả lời - Cỏc bước tỡm tần số ? Ghi bài * Quan sỏt dóy tỡm cỏc số khỏc nhau trong dóy viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. * Tỡm tần số của từng số bằng cỏch đỏnh dấu vào số đú trong dóy rồi đếm và ghi. - Gọi HS đọc phần đúng khung SGK 1 HS đọc - Chỳ ý: SGK 1 HS đọc Lưu ý: Khụng phải trường hợp nào kết quả thu thập được khi điều tra cũng là cỏc số Hoạt động 5: Củng cố - BT: Số HS nữ của 12 lớp trong 1 trường THCS được ghi lại trong bảng: 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 cho biết: a) Dấu hiệu là gỡ ? Số HS nữ trong mỗi lớp 12 b) Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tỡm tần số của từng giỏ trị đú. Cỏc giỏ trị khỏc nhau: 14, 16, 17, 18, 19, 20, 25. Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị lần lượt là 3, 2, 1, 2, 1, 2, 1. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài - Làm BT 1, 3 (SGK) - BT SBT - Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kờ theo 1 chủ đề tự chọn. Tự đặt cõu hỏi như bài học và trỡnh bày lời giải Soạn : Tiết 42: luyện tập Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh được củng cố khắc sõu cỏc kiến thức đó học: dấu hiệu, giỏ trị của dấu hiệu và tần số của chỳng. - Cú kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị của dấu hiệu cũng như tần số và phỏt hiện nhanh dấu hiệu chung cần tỡm hiểu. - HS thấy được tầm quan trọng của mụn học ỏp dụng vào đời sống hàng ngày. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, (B 5, 6, 7) ... HS: Chuẩn bị 1 vài bài điều tra. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giỏ trị của dấu hiệu ? Tần số của mỗi giỏ trị là gỡ ? - Lập bảng số liệu thống kờ ban đầu theo chủ đề mà em đó chọn. Sau đú tự đặt cõu hỏi và trả lời. - BT 1 (SBT). III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 3 (8 - SGK) 1 HS đọc đề bài - Lần lượt trả lời - Gọi 1 học sinh đọc đề a) Dấu hiệu: thời gian chạy 50m của mỗi HS. - Lần lượt gọi HS trả lời cỏc cõu hỏi a, b, c b) Bảng 5: Số cỏc giỏ trị là 20 Số cỏc gớa trị khỏc nhau là 5 Bảng 5: Số cỏc giỏ trị là 20 Số cỏc gớa trị khỏc nhau là 4 c) B5 : Cỏc giỏ trị khỏc nhau 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 Tần số lần lượt là 2, 3, 8, 5, 2 B6 : Cỏc giỏ trị khỏc nhau 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 Tần số lần lượt là 3, 5, 7, 5 Hoạt động 2 : Bài tập 4 (8-SGK) 1 học sinh đọc đề, lần lượt trả lời Tương tự trờn a/ Dấu hiệu: Khối lượng chố trong từng hộp. Số cỏc giỏ trị: 30 b/ Cỏc giỏ trị khỏc nhau: 98, 99, 100, 101, 102. Tần số tương ứng là: 3, 4, 16, 4, 3 Hoạt động 3: Bài tập 3 (SBT - 4) 1 HS đọc đề - 1 HS ghi lại số điện năng tiờu thụ trong 1 xúm gồm 20 hộ ... ? Theo em thỡ bảng số này cũn thiếu xút gỡ và cần lập bảng như thế nào ? - Thiếu tờn cỏc chủ hộ của từng hộ để từ đú mới làm được hoỏ đơn thu tiền. ? Cho biết dấu hiệu là gỡ ? - Phải lập danh sỏch cỏc chủ hộ theo 1 cột và 1 cột khỏc ghi lượng điện tiờu thụ tương ứng => làm hoỏ đơn thu tiền được. ? Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tần số của từng giỏ trị đú ? - Dấu hiệu: Số điện năng tiờu thụ (kwh) của từng hộ. Hoạt động 4: Bài tập: 1 HS đọc đề Để cắt khẩu hiệu "Ngàn ..... hoa việc tốt dõn lờn Bỏc Hồ". Hóy lập bảng thống kờ cỏc chữ cỏi với tần số xuất hiện của chỳng. Lớp làm việc theo nhúm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lý thuyết. - Tiếp tục thu thập số liệu, lập bảng thống kờ số liệu ban đầu và đặt cỏc cõu hỏi cú trả lời kốm theo về kết quả thi học kỳ mụn Văn của lớp. - Làm bài tập: Số lượng HS nam của từng lớp trong 1 trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đõy: 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Cho biết: a) Dấu hiệu là gỡ ? Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu. b) Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tỡm tần số của từng giỏ trị đú. Soạn : Tiết 43: Đ2. bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh hiểu được bảng "tần số" là 1 hỡnh thức thu gọn cú mục đớch của bảng số liệu thống kờ ban đầu, nú giỳp cho việc sơ bộ nhận xột về giỏ trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết cỏch lập bảng "Tần số" từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Học kỹ bài trước. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Chữa BT chộp. - Chữa BT 2 III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Lập bảng tần số - Cho HS quan sỏt bảng 7 HS quan sỏt bảng 7 ? 1: 1 HS lờn bảng trỡnh bày HS hoạt động nhúm - GV bổ xung vào bờn phải và bờn trỏi của bảng như sau: 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 giỏ trị (x) 98 99 100 101 102 tần số (n) 3 4 16 4 3 N=30 gọi là "bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu" hay bảng "tần số" Lớp trình bày vào vở ? Lập bảng tần số của bảng 1 (14 - SGK) 1 HS lên bảng trình bày Hoạt động 2: Chú ý: - Có thể chuyển bảng "tần số" dạng "ngang" sang dạng "dọc" tức chuyển 2 dòng thành 2 cột. 1 HS khác lên chuyển ? Tại sao phải chuyển bảng "số liệu thống kê ban đầu" thành bảng "tần số" - Việc chuyển thành bảng "tần số" giúp chúng ta quan sát, nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng, có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau này ? Cho HS đọc phần đóng khung SGK 1 HS đọc to phần đóng khung Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố a) Cho HS làm bài tập 6 (11 - SGK) 1 HS lên bảng trình bày Lớp làm vào vở a) Lập bảng. b) Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 b) Nhận xét Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm sấp xỉ 23,3% - Liên hệ thực tế: Mỗi gia đình cần thực hiện chủ trương về phát triển dân số của nhà nước. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 đến 2 con. c) Bài tập 7 (11-SGK) Tương tự trên 1 HS trình bày Lớp làm vào vở d) Bài tập 5 (11-SGK) chia 2 nhóm chơi 2 đội cùng làm, đội nhanh và đúng sẽ thắng cuộc GV đưa đáp án => đội thắng được thưởng Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. - BT 4, 5, 6 (SBT) Soạn : tiết 44: luyện tập Giảng : A. Mục tiờu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh về khỏi niệm giỏ trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố kỹ năng lập bảng "tần số" từ bảng số hiện ban đầu. - Biết cỏch từ bảng tần số viết lại một bảng số hiện ban đầu. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bài cũ, bài tập. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - BT 5 (4 - SBT) - BT 6 (4 - SBT) III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 8 (12-SBT) 1 học sinh đọc đề bài a) Dấu hiện ở đõy là gỡ ? Xạ thủ đó bắn bao nhiờu phỏt? a) DH : Điểm số đạt được của mỗi lần bắn xạ thi đó bắn 30 phỏt b) Lập bảng tần số và rỳt ra nhận xột b) Bảng tần số... - gt mụn bắt sỳng là 1 mụn thể thao mà cỏc VĐVVN đó giành nhiều huy chương trong cỏc kỳ thi trong và ngoài nước - Điểm số thấp nhất : 7 - Điểm số cao nhất : 10 - Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỷ lệ cao Hoạt động 2 : Bài tập 9 (12 - SGK) 1 học sinh đọc đề - Tương tự trờn 1 học sinh trỡnh bày bảng Nhận xột - chữa lại Lớp làm vào vở a).........N = 35 b) c) thời gian giải 1 bài toỏn nhanh nhất : 3 phỳt Chậm nhất : 10 phỳt Số bạn giải từ 7 -> 10' chiếm tỷ lệ cao Hoạt động 3 : Bài tập 7 (4-SBT) 1 học sinh đọc đề bài - Cho bảng tần số Gt(x) 110 115 120 125 130 TS(n) 4 7 9 8 2 N=30 1 học sinh khác lên bảng trình bày, lớp chữa vào vở Hãy từ bảng này viết lại bảng số hiện ban đầu ? ? Em có nhận xét gì về ND yêu cầu của bài này so với bài vừa làm ? bảng số hiện ban đầu này phải có bao nhiêu giá trị ? Các giá trị như thế nào? Hoạt động 4 : Bài tập 8 : Đề khảo sát kết quả học toán của lớp 7A, người ta kiểm tra 10 học sinh của lớp. Điểm kiểm tra như sau : 4 4 5 6 6 6 8 8 8 10 a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số theo hàng ngang theo cột dọc ? Nêu nhận xét? Hoạt động 5 : Củng cố - Dựa vào bảng số hiện thống kê tìm dấu d hiện hết lập bảng "tần số" theo hàng ngang, cột dọc, rút ra nhận xét. - Dựa vào bảng "tần số" viết lại bảng số hiện ban đầu. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà Cho học sinh làm 3 bài tập giáo viên phô tô sẵn phát cho học sinh Soạn : tiết 45: Đ3. biểu đồ Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giỏ trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và bảng ghi dóy số biến thiờn theo thời gian. - Biết dọc cỏc biểu đồ đơn giản. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. HS: Thước thẳng cú chia khoảng, sưu tầm một số biểu đồ. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Từ bảng số hiệu ban đầu cú thể lập được bảng nào ? (Tần số) - Nờu tỏc dụng của bảng đú ? (Để dễ tớnh toỏn và dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu). - Thời gian hoàn thành cựng một loại sản phẩm (tớnh phỳt của 35 cụng nhõn trong 1 phõn xưởng sản xuất được ghi trong bảng sau : 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? Cú ? gt khỏc nhau của dấu hiệu. b) Lập bảng "tần s" rồi rỳt ra nhận xột x 3 4 5 6 7 8 n 3 7 14 7 3 1 N = 35 Ngoài bảng số liệu thống kờ ban đầu bảng tần số người ta cũn dựng biểu đồ để cho hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số. Hỡnh ảnh trờn là 1 biểu đồ đoạn thẳng. Từng trục biểu diễn cho đại lượng nào ? III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Biểu đồ đoạn thẳng - Trở lại với bảng "tần số" được lập từ bảng 1 Học sinh đọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo SGK ? Giỏo viờn và học sinh làm theo cỏc bước SGK - Lưu ý : + Độ dài đơn vị trờn 2 trục cú thể khỏc nhau Trục hoành biểu diễn cỏc giỏ trị x Trục tung biểu diễn tần số n + Giỏ trị viết trước, tần số viết sau ? Em hóy nhắc lại cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng b1 : Dựng hệ trục toạ độ b2: Vẽ cỏc đoạn thẳng BT 10 (14-SGK) 1 học sinh đọc đề - trỡnh bày bảng Hoạt động 2 : Chỳ ý - Bờn cạnh cỏc biểu đồ đoạn thẳng thỡ trong cỏc tài liệu thống kờ hoặc trong sỏch bài cũn gặp loại biểu đồ như hỡnh 2 (SGK-14) Quan sỏt hỡnh 2 - SGK - Cỏc HVN cú khi được vẽ sỏt nhau để dễ nhận xột và so sỏnh - Đặc điểm của biểu đồ HCN : Biểu diễn sự thay đổi giỏ trị của dấu hiệu theo thời gian. ? từng trục biểu diễn cho đại lượng nào? + Trục hoành biểu diễn thời gian từ năm 1995-> 1998 + Trục tung biểu diễn diện tớch rừng nước ta bị phỏ đến nhiều nghỡn ha. ? Nối trung điểm cỏc đỏy tgrờn của HCN và nhận xột về tỡnh hỡnh tăng giảm diện tớch chỏy rừng. - Trong 4 năm từ 1995->1998 rừng nước ta bị phỏ nhiều nhất vào năm 1995. Năm 1996 bị phỏ ớt nhất Sang mức độ phỏ rừng lại cú xu hướng gia tăng vào cỏc năm 1997, 1998. - Như vậy biểu đồ đoạn thẳng bay biểu đồ HCN là hỡnh gần cỏc đoạn thẳng hay HCN cú chiều cao tỷ lệ thuận với n Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập - Nờu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ Vẽ biểu đồ để cho 1 hỡnh ảnh cụ thể dễ thấy , dễ nhớ... về giỏ trị của DH và tần số - Nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - BT 8 (SBT) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Học kỹ bài làm bài tập 11, 12 (SGK); 9, 10 (SBT) - Đọc bài đọc thờm (SGK) Soạn : tiết 46: luyện tập Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh biết dạng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng, học sinh biết lập lại bảng tần số. - Học sinh cú kỹ năng đọc biểu đồ một cỏch thành thạo. - Học sinh biết tớnh tần suất và biết thờm về biểu đồ hỡnh quạt qua bài đọc thờm. B. Chuẩn bị: GV: 1 vài biểu đồ đoạn thẳng, HCN, hỡnh quạt, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng. HS: Thước thẳng cú chia khoảng C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Hóy nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - BT 11 (14-SGK) III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 12 (14-SGK) 1 học sinh đọc đề bài - Căn cứ bảng 16 em hóy thực hiện cỏc yờu cầu của đề bài 1 học sinh khỏc lờn bảng trỡnh bày. a) Lập bảng tần số Nhận xột bài làm của bạn b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Hoạt động 2: Bài tập 2 : n Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chớnh tả trong 1 bài tập làm văn của cỏc HS lớp TB. Từ biểu đồ đú hóy : 7 a) Nhận xột ? 6 b) Lập bảng tần số ? 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x a) Cú 7 học sinh mắc 5 lỗi, 6 học sinh mắc 2 lỗi, 5 học sinh mắc 3 lỗi, 5 học sinh mắc 8 lỗi. Đa số học sinh mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32 học sinh) b) bảng tần số Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 N=40 Tần số n 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 ? So sánh bài tập 02 và bài tập vừa làm có nhận xét gì ? - Là 2 bài tập ngược của nhau. bài tập 2 từ bảng số liệu ban đầu lập bảng tần số rồi vẽ biểu dồ. Bài tập vừa làm là từ biểu đồ lập bảng "tần số" Hoạt động 3: Bài tập 13 (15-SGK) 1 học sinh đọc đề ? Quan sát biểu đồ h.3 và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào ? - Biểu đồ hình chữ nhật a) 16 triẹu người Gọi học sinh trả lời các câu hỏi b) Sau 78 năm (1999 - 1921 = 78) c) 22 triệu người Hoạt động 4 : Bài đọc thêm (15-SGK) 1 học sinh đứng tại chỗ đọc + Cách tính tần suất Ghi bài, theo dõi f = N : Số cỏc giỏ trị n : tần số của 1 giỏ trị f : tần suất của giỏ trị đú - Nhỡn bảng tần số cú thờm cột tần suất, biểu đồ dưới dạng tỷ số phần trăm 1 học sinh đọc vớ dụ SGK - Biểu đồ hỡnh quạt : là 1 hỡnh trũn (hiển thị 100%) được chia thành cỏc quạt tỷ lệ với tần suất. VD : HS 5% biểu diễn bởi hỡnh quạt 180 25% biểu diễn bởi hỡnh quạt 900 Tương tự học sinh đọc tiếp Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - ụn lại bài - Làm bài tập sau : Điểm thi học kỳ 1 mụn toỏn của lớp 7B được cho bởi bảng sau : 7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8 ; 7; 8,8; 6; 5; 6,5; 8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5 a) Dấu hiệu cần quan tõm là gỡ ? và dấu hiệu đú cú tất cả bao nhiờu giỏ trị b) Cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau trong dóy giỏ trị của dấu hiệu đú. c) Lập bảng "tần số" và bảng "tần suất" của dấu hiệu d) Hóy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Thu thập kết quả thi học kỳ 1 mụn văn của tổ em. Soạn : tiết 47: Đ4. số trung bình cộng. Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh biết cỏch tớnh số trung bỡnh cộng theo cụng thức từ bảng đó lập. Biết sử dụng số trung bỡnh cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sỏnh khi tỡm hiểu những dấu hiệu cựng loại. - Biết tỡm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. B. Chuẩn bị: GV: Giấy in sẵn cỏc đề bài tập, bài toỏn. HS: Thống kờ điểm kiểm tra mụn văn học kỳ 1 của tổ. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Chữa bài tập về nhà T46. a) Dấu hiệu cần quan tõm : điểm thi mụn toỏn học kỳ 1 của mỗi học sinh Số giỏ trị của dấu hiệu : 30 b) Cho cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 10. d) Bảng "Tần số" và bảng "Tần suất" Giỏ trị (x) 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 N = 30 Tần số (n) 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1 Tần suất (f) 7% 13% 3% 17% 10% 20% 7% 17% 3% 3% d) Biểu diễn đoạn thẳng (học sinh 2 làm) - Thống kờ điểm thi học sinh 1 mụn văncủa số lần giống. Với cựng 1 bài kiểm tra mụn văn học kỳ 1. Muốn biết xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em cú thể làm như thế nào ? (Tớnh trung bỡnh cộng để tớnh điểm, trung bỡnh mỗi tổ). - Tớnh số trung bỡnh cộng theo quy tắc đó học ở tiểu học. - Vậy số trung bỡnh cộng cú thể đại diện cho cỏc giỏ trị củ dấu hiệu trong tiết học này ta sẽ nghiờn cứu kỹ hơn về số trung bỡnh cộng. III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu + Bài toỏn : 1 học sinh đọc đề bài ?1. Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời - Cú tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra ?2. Lập bảng tần số (dọc) 1 học sinh lập bảng - Ta thay việc tớnh tổng số điểm cỏc bài cú điểm số bằng nhau bằng cỏch nhõn điểm số ấy với tần số của nú. - Giỏo viờn bổ xung thờm 2 cột vào bờn phải bảng 1 cột tớnh x.n; 1 cột tớnh điểm trung bỡnh. - Tớnh tổng cỏc tớch vừa làm được. - Chia tổng đú cho số cỏc giỏ trị ta được số trung bỡnh và ký hiệu X - Đọc kết quả X của bài toỏn trờn. => Giỏ trị trung bỡnh của dấu hiệu là 6,25 Điểm số (x) Tần số (n) Cỏch tớnh (x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 X= N=40 Tổng 250 + Chỳ ý : SGK - 18 1 học sinh đọc chỳ ý + Thụng qua bài toỏn vừa làm em hóy nờu lại cỏc bước tỡm số TBC của 1 dấu hiệu + Nhõn từng giỏ trị với tần số tương ứng + Cộng tất cả cỏc tớch vừa tỡm được + Chai tổng đú cho số cỏc giỏ trị + Cụng thức X = x1, x2, x3...xk : k giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu X n1, n2, n3...nk : k tần số tương ứng N : Số cỏc giỏ trị X : Số trung bỡnh cộng ? ở BT trờn k =? ; x1, x2, x3...xk = ? n1, n2, n3...nk =? Đứng tại chỗ trả lời : k = 9 ? 3 . Giỏo viờn gọi 1 học sinh trỡnh bày 1 học sinh làm : X = ? 4. Với cựng đề kiểm tra em hóy so sỏnh kết quả làm bài kiểm tra toỏn của 2 lớp 7A, 7C Kết quả làm kiểm tra toỏn của lớp 7A cao hơn lớp 7C Hoạt động 2 : ý nghĩa của số trung bỡnh cộng - 1 học sinh đọc SGK - ý nghĩa : SGK - VD : Để so sỏnh khả năng học toỏn của học sinh tỏc căn cứ vgào đõu ? Căn cứ vào điểm TB mụn toỏn của 2 học sinh đú - Chỳ ý : SGK - 19 1 học sinh đọc SGK Hoạt động 3 : Mốt của dấu hiệu 1 học sinh độc vớ dụ SGK - VD : SGK - 19 ? Cỡ dộp nào mà cửa hàng bỏn được nhiều nhất ? Đú là cỡ 39, bỏn được 184 đụi ? Cú nhận xột gỡ về tần số của gt 39 ? gt 39 cú tần số lớn nhất là 184 Vậy GT 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt - Mốt của dấu hiệu : SGK - 19 1 học sinh đọc Ký hiệu : M0 Hoạt động 4 : Bài tập BT 15 (20-SGK) 2 học sinh lờn bảng cựng làm BT 16 (20 - SGK) Lớp làm vào vở Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ bài - Làm BT 14, 17 (SGK) - BT 11, 12, 13 (SBT) - Thống kờ kết quả học tập cuối học kỳ 1 của bạn cựng bàn và em a) Tớnh số TBC của điểm trung bỡnh cỏc mụn của điểm mỗi người b) Cú nhận xột gỡ về kết quả và khả năng học tập của em và bạn. Soạn : tiết 48: luyện tập Giảng : A. Mục tiờu: - Hướng dẫn lại cỏch lập bảng và cụng thức tớnh số trung bỡnh cộng (cỏc bước và ý nghĩa của cỏc ký hiệu). - Đưa ra 1 số bảng tần số để HS luyện tập tớnh số TBC và tỡm mốt của dấu hiệu. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Nờu cỏc bước tớnh số trung bỡnh cộng của 1 dấu hiệu. - Nờu cụng thức tớnh số trung bỡnh cộng và giải thớch cỏc ký hiệu ? BT 17a (). - Nờu ý nghĩa của số trung bỡnh cộng ? - Thế nào là mốt của dấu hiệu ? - BT 17b (M0 = 8) III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 18 (21-SGK) 1 học sinh đọc đề ? Em cú nhận xột gỡ về sự khỏc nhau giữa bảng này với bảng "Tần số" đó biết - Bảng này khỏc với bảng "Tần số" đó biết là trong cột giỏ trị người tư ghộp cỏc giỏ trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo khoảng) - Bảng này gọi là bảng phõn phối ghộp lớp. - Cỏch tớnh số TBC trong trường hợp này: SGK - 21 - 1 HS lờn bảng tớnh thờm cột gừ trung bỡnh, lớp làm vào vở Chiều cao GTTB Tần số Cỏc tớch 105 105 1 105 110=>120 115 7 805 121=>131 126 35 4410 132=>142 137 45 6165 143=>153 148 11 1628 155 155 1 155 N=100 13268 ằ132,68(cm) Hoạt động 2: Bài tập 19 (SGK) 1 học sinh trỡnh bày 1 học sinh tớnh của xạ thủ A Hoạt động 3: BT 12(6-SBT) 1 học sinh tớnh của xạ thủ B ? Để tớnh điểm TB của từng xạ thủ em phải làm gỡ ? + Chai tổng đú cho số cỏc giỏ trị - Gọi 2 học sinh lờn bảng tớnh điểm TB của từng xạ thủ Xạ thủ A Xạ thủ B Giỏ trị (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) Giỏ trị (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) 8 5 40 6 2 12 9 6 54 7 1 7 10 9 90 10 12 120 N=20 184 N=20 184 ? Cú nhận xột gỡ về kết quả và khả năng của từng người ? 2 người cú kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) cũn điểm của xạ thủ B phõn tỏn hơn. Hoạt động 4: Bài tập 4 Tỡm số TBC và tỡm mốt của dóy giỏ trị sau bằng cỏch lập bảng. 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 26 19 26 31 24 22 18 31 18 24 - Gọi 1 học sinh lập bảng tần số. Tớnh - 1 HS trỡnh bày bảng, lớp làm vào vở. Hoạt động 5: Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh giỏ trị TB trong bài toỏn thống kờ - Trở lại bài toỏn 12 (6-SBT): Xạ thủ A: Tớnh trờn mỏy ấn MODE O để mỏy làm việc ở dạng bỡnh thường làm theo chỉ dẫn của giỏo viờn ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 = á 5 + 6 + 9 = Kq: 9,2 Tương tự dựng mỏy tớnh tớnh của xạ thủ B 1 học sinh lờn bảng viết quy trỡnh Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn chương 3 làm 4 câu hỏi ôn tập chương - BT 20 (23 - SGK) Soạn : tiết 49: ôn tập chương iii. Giảng : A. Mục tiờu: - Hệ thống lại cho học sinh trỡnh tự phỏt triển và kỹ năng cần thiết trong chương. - ễn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương, dấu hiệu tần s, bảng tần số, cỏch tớnh số trung bỡnh cộng, mốt, biểu đồ. - Luyện tập một số dạng toỏn cơ bản chương. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bảng thệ thống ụn tập chương BT, thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu, bỳt dạ. HS: Làm cõu hỏi và BT ụn tập chương. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Trong quỏ trỡnh ụn tập. III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Lý thuyết ? Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đú, em phải làm những việc gỡ ? Trỡnh bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào ? và làm thế nào để so sỏnh, đỏnh giỏ dấu hiệu đú ? ... Đầu tiờn em phải thu thập số liệu thống kờ, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đú lập bảng "tần số", tỡm số T

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 HK II.doc
Giáo án liên quan