A. Mục Tiêu:
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
Thước thẳng, phấn màu.
C. Tiến trình dạy học:
142 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 năm 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy 20/08/12
Chương I: số hữu tỷ. Số thực
Tiết1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỷ
A. Mục Tiêu:
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
Thước thẳng, phấn màu.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp. (1 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu chương (5 phút)
Gv giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 (4 chương)
Gv nêu yêu cầu về sách, vở (sbt,sgk, vở ghi đại, vở ghi hình, vở bài tập đại, vở bài tập hình, vở nháp), dụng cụ học tập: thước thẳng, com pa, đo độ, êke.
Yêu cầu hs có ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
Gv giới thiệu sơ lược chương I: Số hữu tỷ – Số thực
Hoạt động 3: 1. Số hữu tỷ (10 phút)
Giả sử ta có các số:
? Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Gv: ở lớp 6: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
? Thế nào là số hữu tỷ?
Yêu cầu hs làm ?1
Gv: Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỷ vì…
Yêu cầu hs làm ? 2
Các em có nhận xét gì về mqh giữa các tập hợp số N, Z, Q?
Yêu cầu hs làm bài 1tr 7 sgk
Các số là các số hữu tỷ.
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng
phân số với a,b.
Tập hợp số hữu tỷ được ký hiệu Q
?2. Với thì
Với thì
Z
N
Hoạt động 3: 2.Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (12 phút)
Yêu cầu hs vẽ trục số. Một hs lên bảng vẽ trục số.
Y/c hs biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số
Ví dụ1: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số
Yêu cầu hs đọc vd1 sgk, sau đó gv lên bảng thực hành, hs theo dõi làm theo
Chú ý chia đoạn đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
Ví dụ 2: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số
?Viết dưới dạng phân số có mẫu dương?
Gv hướng dẫn hs làm
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Yêu cầu hs làm bài tập 2 sgk /7
?3
-1 0 1 2
Ví dụ1: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số
0 1 2
Ví dụ 2: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số
-1 0
Hoạt động 3: 3. So sánh hai số hữu tỷ (10 phút)
Yêu cầu hs làm ?4(SGK)
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Yêu cầu hs đọc vd trong sgk
Qua các VD, em hãy cho biết để so sánh 2 sht ta cần làm ntn?
Gv: giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu hs làm ?5
?4 .(Hs thực hiện)
Hs: phát biểu theo sgk
Hs thực hiện
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
Thế nào là số hữu tỉ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hs hoạt động nhóm: Đề: Cho hai số hữu tỉ: -0, 75 và
a) so sánh hai số hữu tỷ
b) biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0
Hs thực hiện
Hs hoạt động nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
BTVN 3,4,5,sgk/8 và số 1,2,3,4,8,sbt /4,3 (hs Khá)
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ
Ngày dạy 23/08/12
Tiết 2 Đ2. CộNG, TRừ Số HữU Tỉ
A. Mục Tiêu
Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”
B. Phương tiện dạy học:
Bảng phụ ghi công thức cộng,trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp. (1 phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm,0)
Bài tập 3 (tr8sgk)
Hs trả lời, cho ví dụ 3 số hữu tỉ
Hs thực hiện
Hoạt động 3 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ (13 phút)
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta phải làm thế nào?
Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số?
Hoàn thành công thức: x - y
x + y
Vd: a) b,
Hs đứng tại chỗ nói cách làm, gv nhấn mạnh các bước làm
Yêu cầu hs làm ?1
Hs cả lớp làm vào vở nháp
2 hs lên bảng làm
Yêu cầu hs làm bài 6 tr10sgk
Với ta có:
?1. Tính
Hoạt động 3: 2. Quy tắc chuyển vế ( 16 phút)
Xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x+5=17
Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế (hs đọc qui tắc sgk tr 9)
Ví dụ: Tìm x biết:
yêu cầu hs làm?2
Hs cả lớp làm vào vở nháp
2 hs lên bảng làm
hs đọc chú ý trong sgk
Hs: x+5=17
x= 17-5
x= 12
hs đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk
* Với mọi x, y, zQ: x+y=zx=z-y
VD (sgk)
?2: Tìm x, biết:
Chú ý (sgk)
Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
Bài tập 8 (a,c) (tr 10 sgk)
(Mở rộng cộng, trừ nhiều số hữu tỉ)
Bài 7 (a)tr10 sgk. Yêu cầu hs hoạt động nhóm
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
là tổng của hai số hữu tỉ âm,ví dụ:
em hãy tìm thêm 1 ví dụ
(Hs khá) bài 9 (a,d) tr10 sgk
Hs thực hiện
Hs hoạt động nhóm
Hs tìm thêm
vídụ:
Bài 9: Kết quả là: a) x= ; d)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
Bài tập về nhà: bài 7b; bài 8b, d bài 9b, c tr10 sgk bài 12, 13 tr5 sbt (hs khá)
Ôn tập qui tắc nhân chia phân số.
Ngày soạn 25/08/13
Ngày dạy 27/08/13
Tiết 3: Đ3. NHâN, CHIA Số HữU Tỉ
A. Mục Tiêu
Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ
Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B. Phương tiện dạy học:
Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỷ. Các t/c của phép nhân số hữu tỷ. Ghi bài tập 12,13
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp. (1 phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hs1: Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát
Làm bài tập 8d tr 10 sgk
Hs 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức.
Làm bài tập 9d
Hs thực hiện
8d, Đáp số:
9d, Đáp số:
Hoạt động 3: Đặt vấn đề(3 phút)
Gv: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.ví dụ: -0,2. theo em sẽ thực hiện thế nào?
Hs: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân phân số
Gv: Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số?
Hoạt động 3: 1. Nhân hai số hữu tỷ (14 phút)
Một cách tổng quát
làm ví dụ sgk
? phép nhân phân số có những tính chất gì?
Phép nhân số hữu tỉ cũng có những t/c đó.
Yêu cầu hs làm bài tập số 11tr12 sgk phần a,b
Với ta có:
Hs: tính giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo
Bài 11: Đáp số: a,
Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỷ (16 phút)
Với
áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công chia x cho y
Vd:-0,4:
Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính
Yêu cầu hs làm ?
Cả lớp làm vào vở
Gv gọi 2 hs lên bảng làm
Yêu cầu hs làm bài tập 12 tr12 sgk
G v gọi 2hs lên bảng làm
Gọi 1hs đọc phần chú ý sgk tr11
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số
Gv nhấn mạnh chú ý cho hs nắm vững (chuẩn bị cho bài 7. Tỉ lệ thức)
Với ta có:
? Tính
a,
b,
Chú ý: Với
Tỷ số của x và y ký hiệu là: hay x:y
Ví dụ: …
Hoạt động 5: Củng cố (4 phút)
Bài tập 13a,b tr12 sgk
Thực hiện chung toàn lớp
Hs thực hiện
Đáp số:
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ.ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
Bài tập số:13c,d,1415, 16 tr13 sgk bài số 10,11,14,15, tr4,5 sbt(hs khá)
Ngày soạn 27/08/13
Ngày dạy 29/08/13
Tiết 4 Đ4. GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
CộNG, TRừ, NHâN, CHIA Số THậP PHâN
A. Mục Tiêu:
Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
B. Phương tiện dạy học:
Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
Bảng phụ ghi bài tập 17 -1,2a sgk tr15
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hs1: Giá trị tuệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm:
Tìm x biết:
Hs 2: Vẽ trục số biểu diễn trên trục số các số hữu tỷ:
Hs1: thực hiện
Hs2: thực hiện
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ (17 phút)
Tương tự như gttđ của số nguyên, gttđ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu:
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm:
;
lưu ý: trên trục số khoảng cách không có giá trị âm.
Yêu cầu hs làm ?1
Công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ cũng tương tự như đối với số nguyên.
Yêu cầu hs đọc vd trong sgk
Nhấn mạnh nhận xét
yêu cầu hs làm?2
Cả lớp làm vào vở
Hs 1: ?2 a,c
Hs 2: ?2 b,d
Yeu cầu hs làm bài tập 17 -1,2a sgk tr15
Gv treo bảng phụ ghi bài làm
Gttđ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu:
?1. a, Nếu x=3,5 thì
Nếu thì
b, Nếu x>0 thì
Nếu x=0 thì
Nếu x<0 thì
Ta có: nếu
Vd: (sgk)
Nhận xét: ta luôn có:
?2
Hoạt động 3: 2. Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân ( 14 Phút)
VD:a) (-1,13)+(-0,264).Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số
Vd:b) 0,245-2,134; c) (-5,2).3,14;
Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên?
Gv: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân số thập phân ta áp dụng qui tắc về gttđ và về dấu tương tự như với số nguyên
d) (-0,048):(0,34) ; e) (-0,048):(-0,34)
Nêu qui tắc chia hai số thập phân?
Gv: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu x và y khác dấu
Yêu cầu hs làm?3
VD: (sgk)
?3. Tính
a, -3,116 + 0,263 = -2,853
b, (-3,7) . (-2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
Hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài tập 18 sgk tr15
Kết quả là: a)–5,639; b)-0,32; c) 16,027; d) –2,16
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 3 Phút)
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ
Bài tập 19;21;22;24(sgk tr 16);24;25;27(tr7,8 sbt) (hs khá)
Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ tuựi
Ngày dạy
Tiết 5 Luyện tập
A. Mục Tiêu:
Củng cố qui tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính gt biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm gt lớn nhất, gt nhỏ nhất của biểu thức.
B. Phương tiện dạy học:
máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi bài 26
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Hs1: Nêu công thức tính gttđ của một số hữu tỉ x.
Bài tập 24 tr 7 sgk
Hs 2: Bài tập 27 tr 8 sbt
Hs thực hiện
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (36 phút)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:
Gv gọi 1 hs lên bảng làm
Hs1: Bài 20 tr15sgk
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động nhóm
Bài 24 tr16 sgk: áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
Gv quan sát các nhóm. Sau khi các nhóm làm xong gv cho các nhóm nhận xét.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26 tr16 sgk (dùng bảng phụ)
Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn của gv
Dạng 3: so sánh số hữu tỉ:
Bài 22 tr16 sgk
Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh
Bài 23 tr16 sgk: Dựa vào tính chất”Nếu x <y và y <z thì x<z”.
Dạng4: Tìmx.
Bài25 tr16 sgk.Tìmxbiết
những số nào có gttđ bằng 2,3?
(Hs Khá) Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
Bài32 tr8 sbt Tìm GTLN của
? có giá trị như thế nào?
? có giá trị như thế nào?
Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
Bài 20 tr15sgk: Tính nhanh
Bài 24 tr16sgk
Bài 26 a,c tr16sgk: dùng máy tính bỏ túi để tính:
kết quả: a) –5,5497 ; c)-0,42
Bài 22 tr16 sgk
Đáp số:
Bài 23 a tr16 sgk
Bài25 a tr16 sgk: Tìm x biết
Bài32 tr8 sbt Tìm GTLN của
Ta có: với mọi x
với mọi x
với mọi x
A có GTLN bằng 0,5 khi
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài tập về nhà: bài 26 (b,d)(tr7-sgk). Bài 28 (b,d),30,31,32,33,34 tr8 sbt.
ôn tập đn về luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cuứng cụ soỏ(toaựn 6)
Ngày dạy
Tiết 6 Đ5. LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
A. Mục Tiêu:
HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sỏ, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa
Có kỹ năng vận dụng các qt nêu trên trong tính toán
B. Phương tiện dạy học: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hs1: Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho ví dụ.Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa.
Hs nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
H s thực hiện
Hoạt động 3: 1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (12phút)
Gv-luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên.
-các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
sau đó nhấn mạnh: các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
công thức: xn= x.x.x……x ;( với xQ; nN, n>1)
n thừa số
Đọc xn : x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x
Nếu viết số hữu tỷ x dưới dạng có thể tính như thế nào?
Gv:
hs làm?1: tr17 sgk
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là tích của n thừa số x (n là 1 số tự nhiên lớn hơn 1). Kí hiệu: xn
Công thức:
x gọi là cơ số
n gọi là số mũ
Quy ước: x1=x; x0=1 (x0)
?1: Tính
Hoạt động 3: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)
Tương tự, với x Q; m và n N ta cũng có công thức: xm.xn= xm+n
Tương tự, với x Q thì xm:xn= xm-n tính như thế nào?
Để phép chia trên thực hiện được cần đk cho x, m, n như thế nào?
Phát biểu quy tắc bằng lời?
Yêu cầu hs làm bài ?2:
Bài tập 49 tr10 sbt (bảng phụ): chọn câu đúng
Với
?2. Tính:
Hoạt động 3: 3. luỹ thừa của luỹ thừa (8 phút)
Yêu cầu hs làm? 3 Tính và so sánh
(22)3 và 26 ;
và
vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
Công thức:
Yêu cầu hs làm ?4 sgk
Bài tập: Đúng hay sai?
Gv nhấn mạnh: nói chung
am.an(am)n
?3. Tính và so sánh
a,
Vậy
b,
Vậy
Công thức:
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
?4. Điền số thích hợp vào ô vuông
Hoạt động 4: củng cố luyện tập (4 phút)
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
Bài tập 33 sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc vừa học
Bài tập số 29,30, 32 tr 19 sgk và số 39,40,41,42,43 tr9 sbt (hs khá)
Đọc mục “có thể em chưa biết”.
Ngày dạy: 13/9/12
Tiết 7: Đ6. LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ (tiếp)
A. Mục Tiêu:
HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
B. Phương tiện dạy học:
Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức – giới thiệu bài mới: (5 phút)
Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, và luỹ thừa của luỹ thừa. Viết công thức.
Hs phát biểu và viết công thức
Các hs khác theo dõi và nhận xét ?
Chuyển tiếp: với các kiến thức đã biết về luỹ thừa vậy để tính nhanh tích “” ta làm như thế nào? (HS suy nghĩ ít phút)
GV: Vậy để tính nhanh tích trên, thì trước hết ta vào bài học Sau khi học xong bài này cô hy vọng rằng các em sẽ có câu trả lời.
Hoạt động 3: Tìm tòi và phát hiện kiến thức (31 phút)
Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức tính luỹ thừa của một tích
Hđ nhóm thực hiện ?1
HS thực hiện theo 4 nhóm vào bảng
Rút ra được: a/
b/ =
GV chọn 2 nhóm có kết quả đúng
Với hai số hữu tỉ x và y thì
GV: nhấn mạnh “đó chính là công thức tính luỹ thừa cuả một tích” và C/m nhanh công thức (hs khá). Vậy nếu
Tuỳ theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng theo chiều nào cho hợp lí.
Yêu cầu hs làm ?2
Lưu ý: cho hs áp dụng công thức theo cả 2 chiều
Luỹ thừa của 1 tích Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
1. Luỹ thừa cuả một tích:
?1
Rút ra được: a/
b/ =
Công thức:
?2
a/
b/
Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức tính luỹ thừa của một thương
Hoạt động nhóm ( 1bàn/ nhóm) làm bài ?3
Gv chọn 2 bài giải đúng nhất
Với hai số hữu tỉ x và y thì
GV: nhấn mạnh “đó chính là công thức tính luỹ thừa cuả một thương” và C/m nhanh công thức (hs khá)
Vậy nếu
Lưu ý: cho hs áp dụng công thức theo cả 2 chiều
Luỹ thừa của 1 tích Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Yêu cầu hs làm ?4
(hướng dẫn HS sử dụng máy tính tính luỹ thừa để được Kq nhanh và chính xác)
Củng cố công thức và giải quyết vấn đề đặt ra:
Bằng các kiến thức đã học các em hãy trả lời câu hỏi đã nêu ra đầu bài và đó cũng chính là ?5
Vậy để tính nhanh tích “” ta áp dụng công thức luỹ thừa cuả một tích
2. Luỹ thừa của 1 thương
?3. Tính và so sánh
Rút ra được:
a/= b/ =
Công thức :
?4
?5
a/ Cách 1: =
Cách 2:
b/ Cách 1:
Cách2:
Hoạt động 4: Củng cố & Luyện tập vận dụng kiến thức ( 6 phút)
Công thức tính luỹ thừa của 1 tích,luỹ thừa của 1 thương. Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức?
Bây giờ với các kiến thức vừa học các em hãy áp dụng giải các bài tập sau
Sử dụng bảng phụ (ghi đề bài 34)
Câu nào đúng câu nào sai?
Sữa các câu sai lại thành câu đúng
Làm bài 36 tr 22 sgk
HS quan sát kiểm tra và trả lời
1. Câu đúng: b, e ; câu sai: a , c, d, f
2. Sữa lại:
Tương tự d, f (HS thực hiện)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
học bài tất cả các công thức về luỹ thừa, làm bài tập 35; 37 41 (và làm thêm bài 56 59 SBT. đối với hs khá). tiết sau luyện tập.
Ngày dạy 17/09/12
Tiết 8: LUYệN TậP
A. Mục Tiêu:
HS được rèn luyện kĩ năng vận dụng các qui tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Biết vận dụng linh hoạt các qui tắc để giải các bài tập tổng hợp.
B. Phương tiện dạy học:
Bảng phụ ghi các công thức luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
*Kiểm tra bài cũ
Phát biểu các qui tắc
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Luỹ thừa của một lũy thừa
Luỹ thừa một tích
Luỹ thừa một thương
Gv treo bảng phụ ghi các quy tắc.
Củng cố các qui tắc:
Các em hãy vận dụng các qui tắc mà ta vừa ôn lại làm bài tập 38 và 39
GV gợi ý:
38/ ;
39/ c)
HS phát biểu
HS thực hiện và lên bảng trình bày
Bài 38:
a) ;
Bài 39:
c)
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (34phút)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Hoạt động theo nhóm làm bài 40, 41
GV để tính luỹ thừa cuả một tổng (hiệu)
Như ( a b )n ta phải làm như thế nào?
Cho HS làm bài 40
Chú ý câu c và d nên áp dụng nên đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của một tích.
GV thu bài và cho HS nhận xét
Ngoài ra các em còn có thể tính trực tiếp lũy thừa của từng số sau đó mới rút gọn GV cần phải so sánh cho HS thấy được ưu điểm của cách áp dụng các qui tắc.
Tương tự như trên HS làm bài tập 41
Chọn bài giải có kết quả đúng để sửa sau đó treo các bài giải khác để HS tự nhận xét đánh giá bài làm của nhóm mình.
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 42:
Thương của hai luỹ thừa phải như thế nào mới tính được? (Cùng cơ số )
Do đó ở bài tập này các em phải viết lại dưới dạng cùng cơ số ( a, b)
Quan sát câu c bài toán có dạng gì ?( Luỹ thừa của một thương )
HS tính và lên bảng trình bày bài giải của mình
Bài 43 GV gợi ý: để tính được tổng S các em hãy áp dụng lũy thừa của một tích để biến đổi tổng S sao cho:
Củng cố:
Sử dụng bảng phụ ghi nội dung bài tập 49 sách bài tập: Chọn câu trả lời đúng
Bài 40 tr23 sgk
Bài 41 tr23 sgk
Kq:
Bài 42 tr 23 sgk
b) tương tự
Bài 43 tr 23 sgk
Bài 49 sbt
Câu đúng:
Bài đọc thêm:
GV : giới thiệu “Lũy thừa với số mũ nguyên âm’’ Như sách giáo khoa
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại các bài đã giải.
Làm các bài tập SBT từ bài 56 59
Ôn lại tỉ số của hai số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số giữa 2 số thành tỉ số của 2 số nguyên .
Đọc trước bài “Tỉ lệ thức”
Ngày dạy : 24/09/12
Tiết 9: Đ7. Tỉ Lệ THứC
A. Mục Tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi bài tập, các công thức
C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: ổn định lớp (1 phút)
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức – giới thiệu bài mới: (6 phút)
kiểm tra bài cũ:
Tỉ số của hai số a và b với b là gì? Kí hiệu. So sánh hai số hữu tỉ và
Phân số và được gọi là bằng nhau khi nào?
Thương của phép chia số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b() được gọi là tỉ số của hai số a và b, kí hiệu là hay x:y
So sánh rút ra được
Phân số và được gọi là bằng nhau khi
Chuyển tiếp: Vậy đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì?F để hiểu được vấn đề này hôm nay cô trò ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động 3: Tìm tòi và phát hiện kiến thức (29 phút)
Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau =.
Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ
và
Gv vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức
Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, ĐK
GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:
hoặc a: b = c : d
a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức Các ngoại tỉ và trung tỉ.
Yêu cầu hs làm ?1
Bài tập: (Bảng phụ)
a, Cho tỉ số hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy?
b, Cho ví dụ về tỉ lệ thức.
c, Cho tỉ lệ thức . Tìm x?
Gv: Hướng dẫn HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số hoặc tính chất hai phân số bằng nhau.
Định nghĩa
Ví dụ: so sánh 2 số hữu tỷ
Đẳng thức là một tỷ lệ thức
Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số
a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức
a,d là các ngoại tỉ (các số hạng ngoài)
b,c là các trung tỉ (các số hạng trong)
?1. Kết quả: a) tỉ lệ thức b) không
Bài tập:
a,
viết được vô số tỉ số như vậy.
b, HS tự lấy ví dụ
c,
Chuyển tiếp: Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d Z thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có ad = bc. Vậy tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không? Ta xét tỉ lệ thức
Cho HS đọc SGK tr25
Một HS đọc to trước lớp, các HS khác theo dõi SGK .
GV: cho HS làm?2
GV: ghi tính chất 1(Tính chất cơ bản)
Ngược lại nếu có a.d =b.c thì có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không?
Làm tương tự như phần trên tính chất 2 .
Gv (hs khá):Tính chất hoán vị: Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d0) ta có thể suy ra ba tỉ lệ thức khác bằng cách:
- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau
- Đổi chỗ trung tỉ cho nhau
- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau
Tổng hợp cả hai tính chấtcủa tỉ lệ thức: Với a, b, c, d có một trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. giới thiệu bảng tóm tắt SGK Tr26
2. Tính chất:
?2.
Tính chất1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Tính chất 2: Nếu ad=bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 phút)
Bài 47 (a)
Bài 46 (a, b) (hs khá)
x ở đây là gì? Muốn tìm một ngoại tỉ trong tỉ lệ thức làm như thế nào?
Tương tự muôn tìm trung tỉ làm như thế nào?
Dựa trên cơ sở nào, mà tìm được x như trên?
HS lập: 6.63 = 9.42
; ; ;
HS trả lời và tính
HS: dựa trên tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức
Hoạt động5: Dặn dò hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức. Tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
Bài tập về nhà: 44, 45, 46(c) 47(b) (SGK Tr26). Xem trước phần luyện tập.
Ngày dạy : 27/09/12
Tiết 10: LUYệN TậP
A. Mục Tiêu:
HS được củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về luỹ thừa của một số hữu tỉ bằng kiểm tra viết 15 phút.
B. Phương tiện dạy học:
Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức (tr26sgk)
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Hs1 Nêu định nghĩa tỉ lệ thức
Làm bài tập 45 SGK
Hs2.Viết dạng tổng quát tính chất của tỉ lệ thức
Làm bài tập 46 (b,c) tr26sgk
(Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi)
HS nhận xét bài làm cuả bạn.
GV nhận xét cho điểm
Bài tập 45:
(vì cùng bằng )
(vì cùng bằng )
Bài tập 46 (b,c)
b)
c)
Hoạt động 3: Luyên tập (23 phút)
Dạng 1: nhận dạng tỉ lệ thức (bài 49 SGK Tr26 và bài 61b- SBT Tr12)
Bài 49: GV treo bảng phụ
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
Nêu cách làm bài?
Yêu câu 2 HS lên b
File đính kèm:
- giao an dai 7 An 12-13.doc