Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU

-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .

-HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ

-GV: bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng

-HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các số phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

 

doc32 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC Tiết 1 : §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Ngày soạn : 16 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 17 / 8 / 2011 I. MỤC TIÊU -HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: . -HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ -GV: bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng -HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các số phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Giả sử ta có các số: - Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? H: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? - (bổ sung vào cuối các dãy số dấu . . . ) - Ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3; -0,5; 0; … đều là số hữu tỉ. HS: - Trả lời: - Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. B.BÀI MỚI 1. Số hữu tỉ: a/.Định nghĩa số hữu tỉ:SGK/5 .Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q b/ VD ? 1 Vì sao các số: là các số hữu tỉ ? ? 2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao? H:Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? - Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q ? - Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ ba tập hợp số (trang 4 SGK) 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: - Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; -1,5= ; Nên các số trên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa) ? 2 Với thì nên HS trả lời tương tự - 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: - Đọc bài giải của ví dụ trong SGK. số Bước 1: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số. Bước 2: Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. GV - Định hướng cách làm *Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi điểm x 3. So sánh hai số hữu tỉ: -Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? -Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta có: hoặc x = y hoặc x y. Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ: a) b) H:Qua 2 VD trên,em hãy cho biết muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? *Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. - Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. ?5. - Cho hai số hữu tỉ: a) So sánh hai số đó b) Biểu diễn 2 số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của 2 số đó đối với nhau, đối với 0? * Với hai số hữu tỉ x và y; nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y - Làm theo giáo viên - HS lên bảng biểu diễn 3. So sánh hai số hữu tỉ: - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng một mẫu dương So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn - HS đứng tại chỗ trả lời ví dụ 1a - Từng HS giải bài ví dụ 1b cho riêng mình (1HS giải trên bảng) ?5. HS1 lên bảng so sánh HS2 lên bảng biểu diễn C . CỦNG CỐ - Bài tập 1 trang 7 SGK - Bài tập 2 trang 7 SGK - HS làm và kiểm tra chéo nhau - HS hoạt động nhóm giải bài tập D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ 2.Bài tập: 3, 4, 5 trang 8 SGK và 1, 3, 4, 8 trang 3, 4 SBT 3.Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (toán lớp 6). Chuẩn bị §2 Tiết 2 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày soạn : 18 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 19 / 8 / 2011 I. MỤC TIÊU: - Hs nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ: - GV:Bảng phụ - HS ôn tập theo yêu cầu tiết trước III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BAÌ CŨ 1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ ? Làm bài tập 3 trang 8 SGK 2/ Làm bài tập 5 trang 8 SGK GV Tổng kết, bổ sung (Trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q) - HS1 làm câu 1 ( cho ví dụ 3 số hữu tỉ: dương, âm, 0 ) - HS2 (HS khá giỏi) làm câu 2 B.BÀI MỚI 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: - Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu? - Với: m > 0 ), hãy tính: x + y x – y * Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: - Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu: - Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:. - HS đứng tại chỗ làm * Tính chất của phép cộng số hữu tỉ - Hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số? GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước làm. - Ví dụ: Tính: a) ; b) HS nêu tính chất của phép cộng phân số - HS đứng tại chỗ làm ví dụ 1 .?1 - Hai HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập. Kết quả a/ b/ 2. Quy tắc “chuyển vế”: - Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 H: Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z. - Trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. * Quy tắc “chuyển vế” Với mọi x, y, z : x + y = z x = z - y - Ví dụ: Tìm x biết ?2 u Chú ý: SGK/9 2. Quy tắc “chuyển vế”: HS nêu quy tắc “chuyển vế” trong Z. HS :Đọc quy tắc “chuyển vế” trong Sgk HS cả lớp cùng làm theo hướng dẫn của GV - 2 HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập. KQ: a/ b/ - Đọc chú ý trong SGK C. CỦNG CỐ - Dạng toán cộng, trừ nhiều số hữu tỉ: - Bài 8a, c trang 10 SGK - Bài 7a trang 10 SGK - Bài 9a,c trang 10 SGK - Bài 8a, c a/ c/ - - Bài 7a : - Bài 9a,c D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 2.Bài tập: 7b; 8b,d; 9b,d trang 10 SGK và 12, 13 trang 5 SBT 3.Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Chuẩn bị bài § 3 cho tiết sau Tiết 3 : §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày soạn : 23 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 24 / 8 / 2011 I. MỤC TIÊU: Hs nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ 1 - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. - Làm bài tập 8d trang 10 Sgk 2 - Phát biểu qui tắc chuyển vế? Viết công thức. - Làm bài tập 9d trang 10 Sgk - Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ: theo em sẽ thực hiện như thế nào? - HS1: Làm câu 1 - HS2: Làm câu 2 - Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân phân số… B.BÀI MỚI : 1. Nhân hai số hữu tỉ: H: Phát biểu qui tắc nhân phân số? * Với ta có: - Ví dụ: Tính: * Tính chất phép nhân số hữu tỉ H: Các tính chất của phép nhân phân số? GV :phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy - Bài tập : 11a,b,c /12 Lưu ý HS rút gọn KQ tìm được 1. Nhân hai số hữu tỉ: HS phát biểu Một HS lên bảng thực hiện KQ: - Ba HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập a/ b/ c/ 2. Chia hai số hữu tỉ: * Với Ap dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. - Ví dụ: Tính: - Bài tập: Tính: a) b) - Bài tập:12 /12: (rèn tư duy làm toán ngược lại cho HS) u Chú ý: tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (sgk/11) - Cho ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ . 2. Chia hai số hữu tỉ: Ta có: - HS đứng tại chỗ làm bài KQ: - - Hai HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập. KQ: a/ - b/ Mỗi câu có thể có nhiều đáp số - Đọc phần chú ý trang 11 SGK * Với Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y -HS lên bảng viết ví dụ C. CỦNG CỐ * Dạng toán nhân nhiều số: Bài 13a) Bài 13b, c, d * Trò chơi: Bài 14 GV chuẩn bị sẵn 2 bảng phụ ghi đề bài Tổ chức hai đội , mỗi đội 5 người chuyền tay nhau một bút , mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắn -Tham gia thảo luận giải bài 13a - Ba HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập. KQ: b/ c/ d/ Bài 14: - 10 em tham gia chơi. Hai đội làm trên hai bảng phụ Các em còn lại nhận xét, đánh giá D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ Bài tập: 15, 16 SGK và 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT (hướng dẫn bài 15) Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên Chuẩn bị bài § 4 cho tiết sau Tiết 4 : §4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn : 25 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 26 / 8 / 2011 I. MỤC TIÊU: Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi đề bài 19/15 HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV ở tiết trước III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA 1/ a/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? b/ Tìm : c/ Tìm x biết: 2/ Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: - HS1: 1/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 2/ 3/ - HS2: -2 -1 2 0 2 3,5 - Hs nhận xét bài làm của bạn. B. BAØI MÔÙI - Như ta đã biết mọi số nguyên đều là số hữu tỉ, do đó định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên cũng được bảo lưu trong tập Q. Hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Giới thiệu kí hiệu: - Bài tập: .?1. - Cho HS cả lớp làm bài vào vở GV nêu và ghi công thức tổng quát lên bảng - Ví dụ: Sgk -GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 - Bài tập .?2. - Theo dõi, nhận xét, chú ý cách trình bày. 1 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số * Định nghĩa: sgk - 2 HS làm trên bảng, mỗi em làm một phần. a) Nếu thì Nếu thì b) Nếu thì Nếu thì Nếu thì Tổng quát : - Hs đọc ví dụ trong sgk * Nhận xét: sgk/14 - 4 HS làm trên bảng 2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Ví dụ: Tính: a) (– 1,13) + (– 0,264) b) c) H: -Nhắc lại cách tìm thương của hai số thập phân x và y? GV chốt lại các qui tắc. - Ví dụ: Tính a) b) - Bài tập: .?3. 2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: .. … - Xem cách giải mẫu trong sgk - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng nếu x, y cùng dấu nếu x, y khác dấu - Làm ví dụ ?3) KQ: a/ -2,853 ; b/ 7,992 C. CỦNG CỐ 1. Bài 17/15 2.Bài 18/15 Tính HS làm vào vở Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng KQ: a/ -5,639 ; b/ -0,32 c/ 16,027 ; d/ -2,16 3.Bài 19/15 GV đưa đề bài lên bảng phụ a/ hai bạn đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lí Hùng cộng các số âm với nhau Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên b/ Bạn Liên làm nhanh hơn D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 2.Bài tập: 20, 21,22, 24 SGK và 24, 25, 28, trang 7,8 SBT 3.Chuẩn bị: Tiết luyện tập (ôn so sánh hai số hữu tỉ) Tiết 5 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : 28 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 31/ 8 / 2011 I. MỤC TIÊU Cũng cố công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, Làm quen với dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: 1/ Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x 2/ Tìm x, biết: (24/ SBT) a) b) c) d) HS2: Tính bằng cách hợp lí: a) b) c) - HS1: 1/ 2/ a) b) c) d) => không có giá trị nào của x thỏa mãn - HS 2: a) = – 5,7 b) = 3 c) = – 38 - Các hs còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của bạn B. LUYỆN TẬP 1. Dạng 1: Tìm x biết: a) - Bước 1: chuyển vế, tại sao ta phải chuyển vế - Bườc 2: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng ? - Bước 3: Tìm x ? - Đáp số b) c) - Đọc lại nhận xét trang 14. - Ta có: với mọi x và với mọi x Do đó: khi nào? 2. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức * Bài 24/16 Ap dụng tính chất các phép tính để tính nhanh: - Yêu cầu HS giải thích đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh 1. Dạng 1: Tìm x biết: Đáp số: b) Đáp số: Không tìm đựơc x c) 2. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức - HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày KQ: a/ 2,77 b/ -2 3. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ: * Bài 2216 -Bước 1: Đổi các số thập phân ra phân số ? Có làm ngược lại được không ? - Bước 2: So sánh rồi sắp xếp *Bài 23/16 - Tìm số trung gian để so sánh, giải thích tại sao chọn số đó ? 3. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ: - Đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng KQ - a) vì 1 b) – 500 < 0,001 vì – 500 < 0 và 0,001 > 0 c) ; Vậy : 4. Dạng 4: Tìm GTLN a) * luôn luôn có giá trị như thế nào ? * có giá trị như thế nào ? * đáp số ? 4. Dạng 4: Tìm GTLN - Vì với mọi x với mọi x Vậy GTLN của A là 0,5 Khi đó D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Hoàn chỉnh lại toàn bộ các bài tập 2.Bài tập : 26 /Trang 16 SGK 27, 28, 31, 32, 33 /Trang 8,9 SBT 3.Đọc bài §5; học ôn lũy thừa bậc n của a; nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tiết 6 : §5.LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn : / 9 / 2011 - Ngày dạy : / 9 / 2011 I. MỤC TIÊU Nắm vững: khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán II. CHUẨN BỊ -Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA 1/ a/ Tính giá trị của biểu thức: b/ Tính theo 2 cách: 2/ a/ Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? b/ Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: 35.33 ; 78: 73 Câu hỏi chung: Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng một cơ số ? - HS1: a/ b/ - HS2: a/ Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. Ví dụ: b/ 35.33 = 38 ; 78: 73 = 75 - Các hs còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của bạn B. BÀI MỚI I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: - Tương tự như đối với số tự nhiên, các em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, với n là số tự nhiên lớn hơn 1? GV nhấn mạnh cơ số là số hữu tỉ. * Qui ước: x1 = x ; x0 = 1 - Nếu số hữu tỉ x được viết dưới dạng thì xn = ? * - Hướng dẫn HS làm bài tập ? II. Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: - HS nêu định nghĩa. * Định nghĩa: sgk x : cơ số n : số mũ * Công thức: - Tham gia giải bài tập ?1 II. Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số - Đọc lại công thức và cách làm 1. xm . xn = xm + n 2. xm : xn = xm – n .3. Bài tập: .?2. III. Luỹ thừa của luỹ thừa: 1. Bài tập: .?3. - Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta thực hiện như thế nào ? 2. Bài tập: .?4. - Giải bài tập .?2. III. Luỹ thừa của luỹ thừa: - Giải bài tập .?3 - Khi tính luỹ thừa của một lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Đọc lại công thức và cách làm - Giải bài tập .?4 C. CỦNG CỐ 1. Treo bảng phụ có ghi các công thức. - Định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? - Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng một cơ số ? - Quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa ? 1./ Hs phát biểu bằng lời các công thức trên 2 Bài làm sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . a) 23. 22 = (23)2 b) 23 = 6 c) 32 + 33 = 35 d) ( 23 )2 = 12 3. Khi nào xm . xn = 2. /Sai – Sửa lại là : a) 23. 22 = 23+2 = 25 b) 23 = 8 c) 32 + 33 = 9 + 27 = 36 d) ( 23 )2 = 23 . 2 = 26 3. / xm . xn = 4. Bài tập 27, 28 Nhận xét: - Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương - Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm 5. Bài tập 33: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Hoạt động nhóm giải bài tập. - Đại diện nhóm trình bày - Thục hành trên máy tính D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc lý thuyết. Làm lại toàn bộ các bài tập đã làm trong lớp. Bài tập : 29, 30, 31, 32/trang 19 SGK ; 39, 40, 42, 43/trang 9 SBT Đọc “Có thể em chưa biết” Đọc bài §6 . Tiết 7 : §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn : 6 / 9 / 2011 - Ngày dạy : 9/ 9 / 2011 I. MỤC TIÊU Nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ, máy tính bỏ túi III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ Hs1: 1) Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x 2) Tính: Hs2: 1) Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa ? 2) Tìm x biết: a) b) - Để tính nhanh tích (0,125)3.83 ta phải học bài mới HS1: 1) Phát biểu định nghĩa và viết công thức : HS2: 1) Viết công thức 2) Tìm x : - Các hs còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của bạn B. BÀI MỚI. I. Lũy thừa của một tích: 1. Bài tập ?1 - Từ hai ví dụ trên, ta dự đoán gì về với ? - Hướng dẫn hs chứng minh công thức. - Tính (0,125)3.83 I. Lũy thừa của một tích: - Giải bài tập ?1 (2 hs lên bảng) Hs1 : Hs2 : *Công thức: với Áp dụng :(0,125)3.83 =(0,125 . 8)3 =13 =1 - Lưu ý hs công thức được áp dụng theo cà 2 chiều? 2. Bài tập ?2 (Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ) II. Lũy thừa của một thương: 1. Bài tập ?3 -Từ hai ví dụ trên, với ta dự đoán gì về ? - Hướng dẫn hs ch.minh công thức - Lưu ý hs công thức được áp dụng theo cả 2 chiều: - Qui tắc tính lũy thừa của 1 thương - Qui tắc chia 2 lũy thừa cùng số mũ - Qui tắc tính lũy thừa của 1 tích - Qui tắc nhân 2 lũy thừa có cùng số mũ - Giải bài tập ?2 a/ 1 b/ 27 II. Lũy thừa của một thương: - Giải bài tập ?3 (2 hs lên bảng) Công thức: - Giải bài tập ?4 (3 hs lên bảng) a/ 9 b/ -27 c/ 125 C. CỦNG CỐ * Lý thuyết: - Treo bảng phụ có ghi các công thức. - Nhắc HS khi làm toán, mỗi một biến đổi đều gắn liền với kiến thức đã học - Treo bảng phụ có ghi đề bài * Bài tập ?5 * Bài tập 34/22 * Bài tập 37a,c /22 * Bài 38 /22 - Nêu tên các công thức và cách vận dụng công thức để tính toán - Giải bài tập ?5 (2 hs lên bảng) KQ: a/ 1 b/ 81 - Trả lời có kèm theo lý do a/ S b/ Đ c/ S d/ S e/ Đ f/ S - Hoạt động nhóm giải bài tập. KQ: a/ 1 c/ a/ b/ D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc lý thuyết tiết 6 và 7. Làm lại toàn bộ các bài tập đã làm trong lớp. Bài tập SGK: 35, 36, 37bd, 38/22 SBT: 44, 45, 46, 50, 51 /10,11 Chuẩn bị: tiết luyện tập. Tiết 8 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : 12/9/2011 - Ngày dạy : 16 /9/2011 I. MỤC TIÊU Cũng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng một cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Rèn luyện kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết… II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Viết tiếp để được các công thức đúng: xm . xn = … = … xm : xn = … = … = … 2) Tìm giá trị của biểu thức sau: - HS1: làm câu 1 xm . xn = xm + n = xm.n xm : xn = xm - n = xn . yn = - HS2: làm câu 2 - Các hs còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của bạn B. LUYỆN TẬP *. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: 1) ; 2) ; 3) 4) - Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử của câu 4 ? 5)Bài 41/23 : Tính a) b) 2: *. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: - Mỗi em tự làm bài, sau đó cho một số em lên bảng trình bày . ĐS: 1) = ; 2) ; 3/ - Nêu nhận xét về các số hạng ở tử của câu 4 5)Bài 41/23 : Kquả : Kquả : -432 *Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa: 1. Bài 39/23 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng an a) b) * Dạng 3: Tìm số chưa biết: 1/ Bài 42/23 Tìm số tự nhiên n a) b) c) 8n : 2n = 4 2) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) - Hướng dẫn hs làm bài 2a *Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa: - Mỗi em tự làm bài, 1 hs làm trên bảng 1. Bài 39/23 - Mỗi em tự làm bài, 2 hs làm trên bảng 2/ a) b) * Dạng 3: Tìm số chưa biết: 1/ Bài 42/23 a) b) = (-3)4.(-3)3 = (-3)7 n = 7 8n: 2n = 4n = 41 n = 1 2) Biến đổi các biểu thức số dưới dạng lũy thừa của 2 a) b) 2.16 2n > 4 2.242n > 22 252n > 22 n D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học ôn lý thuyết tiết 6 và 7. Làm lại toàn bộ các bài tập đã làm trong lớp. Bài tập SGK: 40b, 41, 43 SBT: 47, 48, 49, 52, 57 Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm. Chuẩn bị: Học ôn tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y , định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cách viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên. Chuẩn bị bài § 7 cho tiết sau Tiết 9 : §7. TỈ LỆ THỨC Ngày soạn : 17/9/2011 - Ngày dạy :19 /9/2011 I. MỤC TIÊU Hiểu thế nào l tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ, máy tính bỏ túi III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Tỉ số của hai số a và b với b là gì? Viết kí hiệu 2.So sánh hai tỉ số: và - Một hs lên bảng trả lời = () - Các hs còn lại theo dõi, nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Định nghĩa: * Ví dụ .So sánh hai tỉ số: và - Kết quả của bài tập trên cho ta hai tỉ số bằng nhau: . Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -GV Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các số hạng của tỉ lệ thức * Bài tập: ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không? - Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh tích các ngoại tỉ và tích các trung tỉ? 2. Tính chất: -Từ bài tập trên hướng dẫn hs làm bài ?2 Nếu thì a.d = b.c - Nguợc lại nếu có a.d = b.c, có thể suy ra được tỉ lệ thức: không? Đó là nội dung của bài ?3 - Cho hs xem cách làm trong sgk/25 đối với một ví dụ cụ thể 1. Định nghĩa: - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. - Đọc định nghĩa tỉ lệ thức * Định nghĩa: (sgk) Tỉ lệ thức (hay a : b = c : d ) Các số hạng của tỉ lệ thức:a;b;c;d Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a; d Các trung tỉ (số hạng trong): b; c - Nêu thứ tự các bước làm ?1 - So sánh hai tỉ số Từ kết quả so sánh trả lời - Cả lớp làm bài, 2 hs làm trên bảng 18 . 36 = 24 . 27 2. Tính chất: * Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) - Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức vừa tìm được Tương tự như vậy , làm ?3 * Tính chất 2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: . - Giới thiệu bảng tóm tắt trong sgk * Tổng hợp cả hai tính chất của tỉ lệ thức: Bảng tóm tắt SGK/26 C. CỦNG CỐ - Treo 2 bảng phụ có ghi sẵn 2 đề bài 1 Tìm x trong tỉ lệ thức sau: a/ - Yêu cầu hs phải nêu được kiến thức đã vận dụng - Suy ra cách tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức b/ –0,52 : x = -9,36 : 16,38 Tương tự muốn tìm một trung tỉ ta làm thế nào ? Dựa trên cơ sở nào, tìm được x như trên ? 2. Lập tất cả tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 - Lưu ý cách lập sao cho không bỏ sót và dễ làm -HS tự giải, sau đó 1 hs đứng tại chỗ trình bày bài làm. HS: muốn tìm một trung tỉ , ta lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia - muốn tìm một ngoại tỉ , ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia HS : Muốn tìm một trung tỉ, ta lấy tích ngọai tỉ chia cho trung tỉ đã biết. HS : 6.63 = 9.42 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc lý thuyết: định nghĩa, các tính chất, cách hoán vị các số hạng, cách tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài tập SGK: 44, 45, 46, 47, 48 (hướng dẫn bài 44) SBT: 61, 63 Chuẩn bị: tiết luyện tập. Kiểm tra 15’ Tiết 10: §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn : 21/ 9/ 2011 - Ngày dạy : /9 / 2011 I. MỤC TIÊU Nắm vững tính chất của dãy tỉ só bằng nhau Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ II. CHUẨN BỊ Bảng phụ, máy tính bỏ túi III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Áp dụng : Bài tập (SBT: 70c,d) Tìm x 0,01: 2,5 = 0,75x : 0,75 2. (SBT: 73) - HS1: làm câu 1 ĐS: a. x = 0,004; b. x = 4 - HS2: làm đề 2 (hs khá) Cho a, b, c, d . Từ tỉ lệ thức: hãy suy ra tỉ lệ thức: - Các hs còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của bạn B. BÀI

File đính kèm:

  • docdai so 7 nam hoc 2011 2012.doc