Giáo án Đại số 7 – Năm học 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b ≠ 0. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.

- Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số. Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Điểm x nằm bên trái điểm y thì x nhỏ hơn y. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

2. Về kỹ năng: Nhận biết một số hữu tỉ; Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; So sánh hai số hữu tỉ

3. Về thái độ: Rèn luyện kỹ năng quan sát.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng; phấn màu

2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tccb của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

Thước có chia khoảng.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc53 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 – Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC 1 Đ1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 1 Đ2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 4 Đ3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 6 Đ4. GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 8 LUYỆN TẬP 10 Đ5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 13 Đ6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) 16 LUYỆN TẬP 18 Đ7. TỈ LỆ THỨC 20 LUYỆN TẬP 22 Đ8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 24 LUYỆN TẬP 27 Đ9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN Vễ HẠN TUẦN HOÀN 29 LUYỆN TẬP Error! Bookmark not defined. Đ10. LÀM TRềN SỐ 32 LUYỆN TẬP Error! Bookmark not defined. Đ11. SỐ Vễ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 34 Đ12. SỐ THỰC 38 LUYỆN TẬP 40 ễN TẬP CHƯƠNG I 45 ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) 47 KIỂM TRA CHƯƠNG I 50 Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Ngày soạn 20/8/2011 Ngày giảng: 22/8/2011 Tuần 1 Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: - Hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a,b ∈ Z, b ≠ 0. Tập hợp cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. - Bất kỡ số hữu tỉ nào cũng cú thể biểu diễn trờn trục số. Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Điểm x nằm bờn trỏi điểm y thỡ x nhỏ hơn y. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q. 2. Về kỹ năng: Nhận biết một số hữu tỉ; Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số; So sỏnh hai số hữu tỉ 3. Về thỏi độ: Rốn luyện kỹ năng quan sỏt. II. CHUẨN BỊ Giỏo viờn: Thước thẳng cú chia khoảng; phấn màu Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức: Phõn số bằng nhau, tccb của phõn số, quy đồng mẫu cỏc phõn số, so sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn số, biểu diễn số nguyờn trờn trục số. Thước cú chia khoảng. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1: Giới thiệu chương trỡnh đại số 7. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đại số 7 được phỏt triển kế tiếp Số học 6, nội dung gồm 4 chương: Số hữu tỉ, số thực, Hàm số và đồ thị, Thống kờ, Biểu thức đại số. - Để học tốt mụn toỏn cỏc em nờn chuẩn bị cỏc yếu tố sau: sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, vở học ở lớp, vở làm bài tập, vở nhỏp, thước kẻ, compa, đo độ. - Về lịch học: Trong một tuần cú 4 tiết toỏn, chỳng ta học xen kẽ 1 tiết đại-1 tiết hỡnh, tiết học đầu tiờn hàng tuần là tiết đại. - Trong một tiết học cú những nội dung phải sử dụng sỏch giỏo khoa, giỏo viờn sẽ nhắc cỏc em cũn núi chung cỏc em khụng nờn chỳ ý vào đú mà tập trung làm việc theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Tiết học hụm nay chỳng ta học bài đầu tiờn của chương 1- Số hữu tỉ- Số thực đú là bài Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ. Trước khi vào bài cỏc em hóy lật trang 142 của sỏch giỏo khoa để xem chương 1 gồm cú những bài học nào ? - Nghe giới thiệu - Nghe và ghi chộp để thực hiện - Ghi thời khúa biểu - Xem sỏch giỏo khoa HĐ2: 1. Số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏnh viết khỏc nhau của cựng một số, số đú được gọi là số hữu tỉ. GV: cho HS tỡm hiểu một số dạng của số hữu tỉ. Giới thiệu về số hữu tỉ như trong sgk. Ta cú thể núi: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a,b ∈ Z, b ≠ 0. Tập hợp cỏc cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. Yờu cầu HS trả lời ?1. Yờu cầu HS trả lời ?2 Yờu cầu hs làm bt1 (sgk) HS nghe và nhớ lại kiến thức lớp 6 HS nhận biết số hữu tỉ HS phỏt biểu khỏi niệm số hữu tỉ HS nhận biết kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q HS trả lời ?1 (Kiểm tra xem cỏc số cú viết được dưới dạng phõn số khụng) HS trả lời ?2 a ẻ Q vỡ a= (a ẻ Z) 1 hs lờn bảng trỡnh bày. HĐ3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: ễn lại cỏch biểu diễn số nguyờn trờn trục số. Yờu cầu HS làm ?3 GV tương tự như đối với số nguyờn , ta cú thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trờn trục số. GV hướng dẫn HS tỡm hiểu VD 1 SGK (Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số) GV yờu cầu HS đọc VD2 SGK ( Hóy biểu diễn trờn trục số) Hóy nờu cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số ? GV: Chốt lại Trờn trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. HS nhớ lại cỏch biểu diễn số nguyờn trờn trục số. HS làm ?3 và 1 HS trỡnh bày trờn bảng HS tỡm hiểu cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. HS đọc cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số . HS nờu cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. HĐ4: 3. So sỏnh hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yờu cầu HS làm ?4 Muốn so sỏnh hai phõn số ta làm thế nào ? GV giới thiệu : x,y ẻ Q  ta luụn cú xy. Muốn so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV chốt: Viết cỏc số hữu tỉ dưới dạng p/s rồi so sỏnh. GV cho HS đọc VD1 và VD2 SGK/6 Tập hợp số hữu tỉ gồm những số hữu tỉ nào ? Yờu cầu HS làm ?5 Từ kết quả trờn, hóy rỳt ra nhận xột về dấu của số hữu tỉ . Khi nào dương, khi nào õm ? HS làm ?4 Thực hiện quy đồng mẫu rồi so sỏnh. Kết quả: 1 hs trả lời HS nghe và nhớ. Cả lớp suy nghĩ, trả lời HS đọc VD1 và VD2 SGK/6 để tỡm hiểu cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ. HS tỡm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ õm, số hữu tỉ khụng dương, cũng khụng õm. HS trả lời ?5 Cỏc số hữu tỉ dương là Cỏc số hữu tỉ õm là Số khụng là õm cũng khụng là dương HS nhận xột: >0 nếu a, b cựng dấu, <0 nếu a, b khỏc dấu. HĐ5. Củng cố : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thế nào là số hữu tỉ ? Cho vớ dụ. Để so sỏnh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? Trả lời cõu hỏi. HĐ6.Hướng dẫn về nhà - ễn bài theo sgk và vở ghi: Số hữu tỉ là số như thế nào ? Cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số; So sỏnh hai số hữu tỉ. - Làm cỏc bài tập 3, 4, 5(tr8sgk); 1, 3, 4, 8(tr3,4sbt). - Xem lại quy tắc cộng trừ phõn số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (toỏn 6). Ngày soạn :20/08/2010 Ngày giảng: 26/8/2011 Tuần 1 Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Nắm vững cỏc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế”. 2. Về kỹ năng: Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng trừ số hữu tỉ. Bước đầu ỏp dụng quy tắc chuyển vế. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước cú chia khoảng; phấn màu 2. Học sinh : Làm cỏc bài tập và ụn tập cỏc kiến thức đó dặn ở bài trước. Thước cú chia khoảng. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi 1. Thế nào là số hữu tỉ. Cho vớ dụ 3 số (dương, õm, bằng 0) Làm bt 3 (tr8sgk) A B C D –1 0 1 2. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng (bt3tr3sbt) Hs1. Trả lời cõu hỏi Làm bt 3 (tr8sgk) HS 2: Điền vào ụ vuụng HĐ2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Muốn cộng hai số hữu tỉ, ta nờn làm thế nào ? Nờu cụng thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với : Phộp cộng số hữu tỉ cú cỏc tớnh chất của phộp cộng phõn số: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. Tương tự phộp cộng, cỏc em hóy nờu cụng thức phộp trừ một số hữu tỉ cho một số hữu tỉ. Đưa ra cụng thức: Hóy xem vớ dụ SGK rồi làm ?1. HS trả lời: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phõn số rồi thực hiện cộng hai phõn số đú. Hai hs nhắc lại cỏch tớnh tổng hai số hữu tỉ dưới dạng phõn số. HS theo dừi ghi vở HS đọc vớ dụ SGK rồi làm ?1 HĐ3: 2. Quy tắc chuyển vế Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tương tự trong Z, trong Q cũng cú quy tắc chuyển vế, hóy đọc quy tắc này trong sỏch. Viết CT: Với mọi x, y, z ∈Q: x + y = z => x = z – y Quy tắc chuyển vế được dựng nhiều trong những bài toỏn tỡm x. GV viết vớ dụ SGK trờn bảng phụ rồi cho HS tỡm hiểu cỏc bước làm. Bằng cỏch tương tự, cỏc em hóy làm ?2. GV cho HS tỡm hiểu “Chỳ ý ” SGK Hs đọc 3 lần. HS tiếp nhận quy tắc “Chuyển vế” HS tỡm hiểu cỏch v/ dụng quy tắc “chuyển vế” trong vớ dụ SGK 2 HS lờn bảng thực hiện ?2 HS đọc “Chỳ ý ” SGK HĐ4. Củng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ phải làm thế nào ? Phỏt biểu quy tắc chuyển vế. Làm bt8(a). Gv theo dừi và sửa lỗi. Hs đứng tại chỗ trả lời Bt8(a). Cả lớp làm bài. HĐ5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế và chỳ ý về tổng đại số trong Q. - Làm cỏc bài tập 6, 7, 8, 9(tr10sgk). -Xem lại quy tắc nhõn, chia phõn số, cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số (toỏn 6). Ngày soạn: 22/8/2011 Ngày giảng: 29/8/2011 Tuần 2 Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hs nắm vững cỏc quy tắc nhõn, chia số hữu tỉ. 2. Về kỹ năng: Cú kĩ năng nhõn, chia số hữu tỉ nhanh và đỳng. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu. Bảng phụ ghi bt 14. 2. Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức: Đó dặn ở tiết trước III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi: 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết cụng thức tổng quỏt. Làm bài tập 8a,c 2. Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt quy tắc chuyển vế. Làm bài tập 9a,c SGK. GV nhận xột, cho điểm. 2 hs lờn bảng HS 1: Thực hiện HS 2: Thực hiện HS nhận xột. 3. Bài mới HĐ2: 1. Nhõn hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS đọc phần đầu bài. GV nờu cỏch nhõn hai số hữu tỉ ? GV: Giới thiệu quy tắc: x = , y = ta cú Yờu cầu HS tỡm hiểu VD SGK Nờu cỏc t/chất của phộp nhõn số hữu tỉ ? GV cho HS làm bài 11(a,b,c) SGK HS đọc phần đầu SGK để tỡm hiểu cỏch nhõn, chia số hữu tỉ. HS trả lời: Viết số hữu tỉ về dạng phõn số. Thực hiện phộp nhõn phõn số HS nhớ quy tắc HS đọc VD SGK HS trả lời: Phộp nhõn cố hữu tỉ cú cỏc tớnh chất: giao hoỏn, kết hợp, nhõn với số 1, phõn phối với phộp cộng. Mọi số hữu tỉ khỏc 0 đều cú số nghịch đảo. HS hoạt động nhúm làm bt 11(a,b,c) và trao đổi kết quả. HĐ3: 2. Chia hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cỏch thực hiện phộp chia số hữu tỉ ? Với hai số hữu tỉ (y≠0) hóy viết cụng thức chia x cho y? Áp dụng cụng thức hóy làm bt 11(d) trong sgk. Thực hiện phộp tớnh: 1,23:0,03 HS trả lời: Viết số hữu tỉ về dạng phõn số. Thực hiện phộp chia phõn số. Một hs lờn bảng viết Cả lớp làm bài 11d SGK. 1 hs lờn bảng trỡnh bày: HĐ4: Chỳ ý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi 1HS đọc phần chỳ ý trong sgk. Nhấn mạnh: Tỉ số của x và y kớ hiệu là x:y. Tỉ số của y và x thỡ kớ hiệu như thế nào? Một hs đọc “Chỳ ý”trong sỏch. HS trả lời : Kớ hiệu là y : x. HĐ5. Củng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tổ chức trũ chơi (bt14). Chọn ra đội, mỗi đội 10 người. Trong mỗi đội lại chia ra hai nhúm mỗi nhúm 5 người, 5 người ngồi trong bàn để tớnh và ghi kết quả vào một tờ giấy, 5 người kia lần lượt lấy kết quả lờn dỏn vào cỏc ụ trống trong bảng. Những người khụng tham gia chơi sẽ làm khỏn giả cổ vũ cho hai đội. Gọi xung phong 4 hs làm giỏm khảo vừa giỏm sỏt trũ chơi vừa chấm điểm. HĐ6. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc nhõn chia số thập phõn và chỳ ý tỉ số của hai số hữu tỉ. - Làm cỏc bài tập 12, 13, 15, 16 (tr12 và 13 sgk); bài tập: 10, 11, 14, 15(tr 4,5 sbt) - Xem lại cỏch cộng, trừ nhõn chia số thập phõn theo cột dọc đó học ở tiểu học; xem lại bài giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn (toỏn 6). Ngày soạn: 1/9/2011 Ngày giảng: 9/9/2011 Tuần 3 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hs hiểu khỏi nhiệm gttđ của một số hữu tỉ. 2. Về kỹ năng: Xỏc định được gttđ của một số hữu tỉ; cú kĩ năng cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số thập phõn. 3. Về thỏi độ: Cú ý thức vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh toỏn hợp lớ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu. 2. Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức: Đó dặn ở tiết trước III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1:Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nờu cõu hỏi Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn là gỡ ? Tỡm giỏ trị tuyệt đối của 102, 0, -1000 HS trả lời HĐ2: 1. Gớa trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yờu cầu HS phỏt biểu giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV chốt lại “Gttđ của một số hữu tỉ x (kớ hiệu là |x|) là khoảng x đến điểm 0 trờn trục số”. Yờu cầu HS làm ?1 (Chuẩn bị đề bài trờn bảng phụ) Qua bài tập trờn ta cú cụng thức như sau: Cho đọc vớ dụ SGK. GV: Cho x ∈ Q, hóy so sỏnh: a) |x| và 0; b) |x| và |-x|; c) |x| và x. GV chốt lại |x|³ 0, |x|=|-x| , |x|³ 0 Cho hs đọc nhận xột. Cho hs làm ?2. HS phỏt biểu giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như với số nguyờn. HS nhắc lại HS làm ?1 2 HS lờn bảng điền vào bảng phụ. Ghi vở HS so sỏnh HS đọc nhận xột: HS làm ?2 Trao đổi đưa ra kết quả. HĐ3: 2. Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yờu cầu HS tỡm hiểu cỏch cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn GV củng cố cho HS cỏch nhõn dấu. Yờu cầu hs làm ?3 HS tỡm hiểu cỏch cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn HS làm ?3, 2 hs lờn bảng. HĐ4: Củng cố Cho hs làm bt 19. Đa số hs giải thớch được và sẽ trả lời cõu b là “cỏch của bạn Liờn”. Gv cần giải thớch lại và núi rừ: - Mỗi bài toỏn đều cú cỏch giải riờng, cỏch làm của Liờn rất phự hợp với bài này. Tuy nhiờn cỏch làm của Hựng lại rất tốt cho những em cú lực học trung bỡnh trở xuống. HĐ5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc định nghĩa và cụng thức xỏc định gttđ của một số hữu tỉ, ụn so sỏnh số hữu tỉ - Làm cỏc bài tập 17; 20, 21, 22, 23 (tr15 và 16 sgk); bài tập 24, 25, 27, 29 (tr7,8sbt) - Tiết sau luyện tập, nhớ mạng MTBT. - Đỏnh giỏ nhận xột tiết học. Ngày soạn : 7/9/2011 Ngày giảng: 12/9/2011 Tuần 4 Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Củng cố quy tắc xỏc định gttđ của một số hữu tỉ. 2. Về kỹ năng: Rốn kĩ năng so sỏnh cỏc số hữu tỉ, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x, sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; mỏy tớnh bỏ tỳi. 2. Học sinh : Mỏy tớnh bỏ tỳi. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1. Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nờu cõu hỏi: 1.Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gỡ? Viết cụng thức ? Trả lời bài 17-1 SGK 2. Làm bài 17-2 SGK 3. Làm bài 18- SGK GV: nhận xột, chấm điểm HS trả lời HS 1: Trả lời cõu 1 HS 2: Trả lời cõu 2 HS 3: Trả lời cõu 3 HS nhận xột, bài của bạn. HĐ2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chữa bài 21 SGK/15 Gọi HS đọc đề bài Gọi HS nờu cỏch giải bài toỏn Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện. GV: Nhận xột, chấm điểm. GV củng cố lại cho HS về t/c cơ bản của phõn số và cỏch rỳt gọn phõn số. GV chữa bài 22 SGK Gọi HS đọc đề bài và nờu cỏch làm. Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện GV nhận xột, chấm điểm và chốt bài. GV giới thiệu tớnh chất bắc cầu “Nếu x<y và y<z thỡ x <z” Chữa bài 23 SGK Gọi HS đọc đề bài và nờu cỏch làm 3 HS lờn bảng thực hiện. GV: Nhận xột, chấm điểm. GV: Củng cố cho HS tớnh chất: |A| = B suy ra A=B hoặc A= -B Chữa bài 25 SGK Gọi HS đọc đề bài. Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện. GV nhận xột, chấm điểm. Bài 21 SGK/15 HS đọc đề bài HS nờu cỏch giải Rỳt gọn phõn số. Áp dụng t/c cơ bản của phõn số. 1 HS lờn bảng thực hiện Kết quả: a) = = = b) = = = HS nhận xột HS nghe Bài 22 SGK HS đọc đề bài và nờu cỏch làm Cỏch làm: Viết cỏc số hữu tỉ dưới dạng phõn số rồi so sỏnh. 1 HS lờn bảng thực hiện: -1 ; ;-0,875; 0; 0,3; HS nhận xột. HS theo dừi, ghi vở Bài 23 SGK HS đọc đề bài và nờu cỏch làm Cỏch làm: Tỡm số trung gian giữa hai số cần so sỏnh và so sỏnh cỏc số đú với số trung gian rồi kết luận. 3 HS lờn bảng thực hiện a) <1<1,1 b) -500<0<0,001 c) > = = > = HS nhận xột. HS theo dừi và ghi vở Bài 25 SGK HS đọc đề bài. 2 HS lờn bảng thực hiện. a) x= 4 hoặc x=-0,6 b) x= hoặc x= HS nhận xột HĐ3 Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi (Casio fx500A trở lờn) Cỏc em đó biết dựng mtbt để làm nhiều phộp toỏn rất nhanh và tiện lợi. Lần này chỳng ta cựng tỡm hiểu cỏch tớnh toỏn với cỏc số thập phõn và tỡm hiểu thờm về tớnh năng nhớ của mỏy. Hóy thực hiện cỏc phộp tớnh như trong bảng ở trang 16 sgk. (–1.7) + (–2.9) (-) 1 . 7 + (-) 2 . 9 =. –4.6 (–3.2) – (–0.8) – 3 . 2 – – 0 . 8 =. –2.4 4.1 x (–1.6) 4 . 1 ì – 1 . 6 =. –6.56 (–3.45) : (–2.3) – 3 . 4 5 : – 2 . 3 =. 1.5 (–1.3) ì (–2.5) + 4.1 ì (–5.6) – 1 . 3 ì – 2 . 5 + 4 . 1. ì – 5 . 6 =. –19.71 0.5 ì (–3.1) + 1.5 : (–0.3) 0 . 5 ì – 3 . 1 + 1 . 5 :. – 0 . 3 =. –6.55 Cỏc em hóy dựng mỏy tớnh để thực hiện cỏc phộp tớnh Bài 26 SGK/17. HĐ4. Hướng dẫn về nhà. - Về nhà làm cỏc bt25(sgk); bài tập: 28, 30, 31, 33,34 (tr 8,9-sbt) - Hướng dẫn làm bt ở nhàBt25. Cú thể làm bài này theo cỏch giống bt 17 cõu 1. - Xem lại định nghĩa lũy thừa, quy tắc nhõn và chia hai lũy thừa cựng cơ số (toỏn 6) - Xem trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ. Ngày soạn 7/09/2011 Ngày giảng: 16/9/2011 Tuần 4 Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hs hiểu khỏi niệm lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, biết được cỏc quy tắc tớnh tớch và thương hai lũy thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh lũy thừa của lũy thừa. 2. Về kỹ năng: Cú kĩ năng vận dụng cỏc quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu. 2. Học sinh : ễn tập và chuẩn bị cỏc vấn đề đó dặn ở tiết trước III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. Tổ chức : 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nờu cõu hỏi Phỏt biểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiờn. Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, chia hai lũy thừa cựng cơ số. Áp dụng tớnh: 34; 22 . 23; 56 : 54. GV: Nhận xột, chấm điểm. ĐVĐ: Định nghĩa và cỏc quy tắc trờn vẫn ỏp dụng được cho cỏc lũy thừa với cơ số là số hữu tỉ 2 HS lờn bảng thực hiện. HS 1: Phỏt biểu và viết CT HS 2: Tớnh HS nhận xột. HĐ2: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yờu cầu HS phỏt biểu lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ tương tự như với số nguyờn. GV chốt lại lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ như SGK. Ghi cụng thức lờn bảng: (x ẻ Q, n ẻ N,n>1) Trong đú: x cơ số, n số mũ. Ta cũng cú quy ước: x1 = x; x0 = 1. Chỳ ý: Để tớnh lũy của một số hữu tỉ biết dưới dạng phõn số, ta cú thể tớnh riờng lũy thừa của tử và của mẫu. GV: Củng cố bằng ?1 HS phỏt biểu lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ. Hs theo dừi và ghi túm tắt những nội dung chớnh. HS tỡm hiểu lũy thừa của một số hữu tỉ khi viết dưới dạng phõn số HS làm ?1 Kết quả: (-0,5)3=-0,125 ; (9,7)0=1 HĐ3: 2. Tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hóy nhớ và nhắc lại cỏch nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số đó biết trong tập hợp N và Z. Tương tự : Trong tập hợp Q cỏc số hữu tỉ, ta cú: Cụng thức nhõn hai lũy thừa cựng cơ số xm . xn = xm+n . Cụng thức nhõn hai lũy thừa cựng cơ số xm : xn = xm-n . (x≠ 0, m³ n) Nhỡn vào cụng thức, hóy phỏt biểu bằng lời quy tắc ? Cho hai hs lờn bảng làm ?2. GV: Khắc sõu cụng thức: xm:xn = xm-n hay dạng khỏc = xm-n 1 hs nhắc lại. xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n (m³ n) HS theo dừi và phỏt biểu cụng thức bằng lời. Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số... Muốn chia hai lũy thừa cựng cơ số... HS làm ?2. Hai hs lờn bảng thực hiện: a) (–3)2 . (–3)3 = (–3)5 b) (–0,25)5 : (–0,25)3 = (–0,25)2 HĐ4: Lũy thừa của lũy thừa Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yờu cầu HS làm ?3 2 HS lờn bảng thực hiện. Em cú nhận xột gỡ về số mũ ở hai vế quả mỗi biểu thức so sỏnh ? GV chốt lại ta cú cụng thức sau gọi là lũy thừa của lũy thừa. Muốn tớnh lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào? GV yờu cầu HS làm ?4 GV khắc sõu cụng thức lũy thừa của lũy thừa. HS làm ?3 HS trao đổi theo cặp. 2 HS lờn bảng thực hiện: a) (22)3=43=64 =26 b) HS nhận xột: 6=2.3 10 = 2.5 HS dự đoỏn cụng thức tớnh lũy thừa của lũy thừa. HS phỏt biểu: Giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ. HS làm ?4 HS đứng tại chỗ trả lời: HS nhắc lại quy tắc: Muốn tớnh lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ. HĐ5: Luyện tập tại lớp Cho hs làm bt28. Rỳt ra nhận xột: Lũy thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ õm là một số õm, hoặc số thừa số õm là lẻ thỡ tớch nhận giỏ trị õm, nhận giỏ trị dương nếu số mũ chẵn hoặc số thừa số õm là chẵn. Cho hs làm bt32. Số nguyờn õm nhỏ nhất là 1 11 = 12 = 13 = 14 = 15 = 16 = 17 = 18 = 19 = 1 10 = 20 = 30 = 40 = 50 = 60 = 70 = 80 = 90 = 1 HĐ 6: Hướng dẫn về nhà. - Nghiờn cứu lại và học thuộc cỏc cụng thức trong bài. - Làm cỏc bài tập 29, 30, 31, 33(tr19 và 20 sgk); bài tập: 39, 40, 42, 43 (tr 9 – sbt) - Đọc thờm mục: cú thể em chưa biết. - Đỏnh giỏ nhận xột tiết học: ........................................................................................................ Thực hiện phõn phối chương trỡnh mới từ ngày 17/9/2011 Ngày soạn 17/09/2011 Ngày giảng 19/9/2011 Tuần 5 Tiết 8 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tớch và lũy thừa của một thương. 2. Về kỹ năng: Cú kĩ năng vận dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh toỏn. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu. 2. Học sinh : Nghiờn cứu trước bài học III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức : 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài ở nhà của hs. Cho 2 hs lờn bảng làm bt29 và bt30. ĐVĐ. Tớnh nhanh 0,1253 . 83 như thế nào? Hai hs lờn bảng HS 1: Làm bài 29 SGK HS 2: Làm bài 30 SGK HĐ2: 1. Lũy thừa của một tớch GV yờu cầu HS làm ?1 a) (2 . 5)2 và 22 . 52 b) Qua bài toỏn trờn ta cú thể rỳt ra cụng thức sau: (x . y)n = xn . yn Yờu cầu HS phỏt biểu cụng thức bằng lời. Yờu cầu HS ỏp dụng tớnh nhanh cỏc tớch ở ?2. HS làm ?1 Hai hs lờn bảng thực hiện a) (2 . 5)2 =100 = 4. 25=22 . 52 b) HS nhận xột về số mũ của cỏc thừa số ở vế trỏi và vế phải. HS dự đoỏn cụng thức. Hs ghi cụng thức và tập phỏt biểu bằng lời theo hai chiều của cụng thức. HS làm ?2 Kết quả: a) 1 b) 27 HĐ3: 2. Lũy thừa của một thương GV yờu cầu HS làm ?3 Yờu cầu HS nhận xột kết quả ?3 Qua bài toỏn trờn ta cú thể rỳt ra cụng thức sau: Yờu cầu HS phỏt biểu cụng thức bằng lời. Yờu cầu HS ỏp dụng tớnh nhanh cỏc tớch ở ?4. HS làm ?3 Hai hs lờn bảng thực hiện, kết quả a) b) HS nhận xột về số mũ của cỏc tử số, mẫu số ở vế trỏi và vế phải. HS dự đoỏn cụng thức. Hs ghi cụng thức và tập phỏt biểu bằng lời theo hai chiều của cụng thức. HS làm ?4 Kết quả: a) 9 b) -27 c) 125 HĐ4: Luyện tập tại lớp Yờu cầu HS làm ?5 .Tớnh nhanh a) 0,1253 . 83; b) (–39)4 : 134 Cho cả lớp làm tại chỗ xem ai làm nhanh nhất. Bt34. Phỏt hiện và sửa sai trong bài của Dũng. (chuẩn bị đề bài trờn bảng phụ) Chỉ định một số em học khỏ làm bài theo kết quả ngược lại. Sau khi cỏc em này nờu kết quả thỡ cho cả lớp nhận xột. HS làm ?5 HS thi làm nhanh 2 HS lờn bảng thực hiện a) 0,1253 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b) (–39)4 : 134 = (–39 : 13)4 = (–3)4 = 81 Bài 34 SGK Thảo luận cả lớp phỏt hiện lỗi sai và sửa lại cho đỳng HĐ 5: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại toàn bộ cỏc cụng thức về lũy thừa của số hữu tỉ, tập phỏt biểu cỏc cụng thức thành cỏc quy tắc. Chỳ ý cỏc cụng thức 5 và 6 phải phỏt biểu theo hai chiều. - Làm cỏc bài tập 35; 36; 37; 38; 39 (tr22 và 23 sgk), bài tõp: 44, 45, 46, 50, 51 (Tr10, 11- sbt) - Đỏnh giỏ nhận xột tiết học: .......................................................................................................... Ngày soạn 14/09/2011 Ngày giảng 23/9/2011 Tuần 5 Tiết 9 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức: Củng cố cỏc quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh lũy thừa của một tớch, lũy thừa của một thương, lũy thừa của lũy thừa. 2. Về kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sỏnh hai lũy thừa, tỡm số chưa biết. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện úc suy luận, linh hoạt, tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng; phấn màu, đề kiểm tra 2. Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức đó dặn ở tiết trước. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Tổ chức: 7C HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoàn thành cỏc cụng thức sau về lũy thừa: xm . xn = (x.y)n = (xm)n = xm : xn = (x : y)n = x0 = x1 = 1 HS lờn bảng điền GV khắc sõu cụng thức qua tỡm hiểu điều kiện tồn tại của cụng thức. HĐ2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Dạng 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức Chữa bài 37(c, d)SGK Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện. GV cho HS tỡm hiểu cỏch làm. GV nhận xột ,chấm điểm. Chữa bài 40 SGK. Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện GV: Cho HS tỡm hiểu cỏch làm GV nhận xột, chấm điểm. 2. Dạng 2: Viết biểu thức dưới cỏc dạng của lũy thừa Chữa bài 39 SGK Yờu cầu HS nờu cỏch giải bài toỏn này? a) b) c) Chữa bài 40SBT Viết cỏc số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khỏc 1: 125; -125; 27; -27 3. Dạng 3: Tỡm số chưa biết GV củng cố t

File đính kèm:

  • docGIAO AN DS 7 CHUONG I CKTKN dung roi.doc
Giáo án liên quan