Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.

2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước chia khoảng.

- HS: Thước chia khoảng.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc122 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0000000Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. 2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. HS: Thước chia khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Điền vào chỗ trống: Hs1: Hs2: 5 5 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ. Gv: Các số 3; -0,5; 0; có là hữu tỉ không? Vì sao? Hs: … Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như thế nào? Hs: … Hs làm ?1; ?2 Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ? Hs: … Hs làm BT1/7 Hs làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV: nêu các bước trên bảng phụ) * Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. Hs biểu diễn trên trục số. Hs làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? Hs: … Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7 Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: … Hs làm ?5 1. Số hữu tỉ:(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. * Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q: N Ì Z Ì Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: Dạng phân số. Cách biểu diễn. Cách so sánh. Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 4;5/8 IV. Rút kinh nghiệm: Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 02 01 20/8/2010 27/8/2010 2 7/4 4 7/3 Bài 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? - Tính: Hs2: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? - Tính: - Muốn cộng, trừ hai phân số cùng mẫu ta cộng, trừ tử số, giữ nguyên mẫu số. - Muốn cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng mẫu số rồi cộng, trừ hia phân số cùng mẫu. 5 5 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y = Tính x + y; x - y Gv: chốt: Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương Hs: Gv:Vận dụng tính chất các phép toán như trong Z hãy thực hiện các phép tính trên. Hs: Gv: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) Quy tắc: ; b) Ví dụ: Tính 4 9 4 3 4 12 4 3 3 4 3 3 21 37 21 12 21 49 7 4 8 7 - = + - = + - = ÷ ø ö ç è æ - - - - = + - = + - 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) Quy tắc: (sgk) x + y =z x = z - y b) Ví dụ: Tìm x biết c) Chú ý: (Sgk) 4. Củng cố: Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) Qui tắc chuyển vế. Làm bài tập 6a,b; 8c,d ; 9c,d/10 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác). IV. Rút kinh nghiệm: Luyện tập: LUYỆN TẬP §1; §2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, cách so sánh số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. HS: Thước chia khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Sửa bài tập 6c /10: Tính: Hs2: Sửa bài tập 6d /10: Tính: 10 10 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 7/10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 8/10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 9 /10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 10 /10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Bài 7a / 10 Bài 7b / 10 Bài 8a / 10 Bài 8b / 10 Bài 9a / 10 Bài 9b / 10 Bài 10 / 10 Cách 1: Cách 2: 4. Củng cố: Quy tắc cộng trừ hữu tỉ. Qui tắc chuyển vế. 5. Dặn dò: Xem trước bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. IV. Rút kinh nghiệm: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân). HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’). Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính: Hs1: Hs2: 10 10 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: Gv: Nêu cách nhân hai số hữu tỉ? Hs: Gv: Lập công thức tính x.y? Gv: Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ? Hs: Gv: treo bảng phụ. Gv: Nêu cách chia hai số hữu tỉ? Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm Hs: Gv: Nêu chú ý. Gv: So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số. 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất: + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 4. Củng cố: Làm bài tập: 11; 12; 13; 14/12 Bài tập 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 trang 12: x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm làm vào bảng phụ. 5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 15; 16/13 IV. Rút kinh nghiệm: Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 19/15 HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính: Hs1: Hs2: 12 12 5 5 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. Hs: Gv: cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs: Giáo viên chốt kết quả 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: Làm bài tập 17;18;20/15 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 21/15; 22;23;24;25/16 IV. Rút kinh nghiệm: Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 06 03 29/8/2010 07/9/2010 2 7/3 5 7/4 Luyện tập: LUYỆN TẬP BÀI §3; §4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Hoàn thành công thức sau rồi áp dụng: Áp dụng: Hs2: Tìm x biết = 0 = = = = hoặc hoặc hoặc 5 5 5 5 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 21/15 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 22/16 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 23/16 Hs: 03 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 25/16 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Bài 21 / 15: a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là: và ; , và ; b / Ba cách viết của là: = == Bài 22 / 16: sắp theo thứ tự lớn dần Bài 23 / 16: a / b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c / Bài 25 / 16: a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 x = 0,4 hoặc x = - 0,6 b / Tương tự: x = hoặc x = Bài 26 / 16: Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm 4. Củng cố: Ôn lại từ bài 1 đến bài 4. 5. Dặn dò: Làm bài tập 24 trang 16. Chuẩn bị bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ” Ôn lại “Lũy thừa với số mũ của một số tự nhiên” và 2 công thức: Tích của hai lũy thừa cùng cơ số. Thương của hai lũy thừa cùng cở số. IV. Rút kinh nghiệm: Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trong bài học vào tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc: Hs1: Hs2: = = = = = = 8,37 10 10 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n đối với số tự nhiên a Hs: Gv: Tương tự với số tự nhiên, hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n đối với số hữu tỉ x. Hs: Gv: Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào ?. Hs: Gv: Giới thiệu quy ước: Hs: Làm ?1 Gv: Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? Hs: Hs: Làm ?2 Hs: Làm ?3 Hs: Gv: Hãy nêu cách làm tổng quát? Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = * Quy ước: x1= x; x0 = 1. ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số: Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (x0, mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Lũy thừa của số hữu tỉ: Ví dụ: ?3 =... . Công thức: (xm)n = xm.n ?4 4. Củng cố: Làm bài tập 27,28,29/19 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 30,31,32/29; xem trước bài 6. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 08 04 05/9/2010 14/9/2010 2 7/3 5 7/4 Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: Hs2: Viết công thức tính tích thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. xm: xn = xm-n (x0, mn) 5 5 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm ?1 Giáo viên chép đầu bài lên bảng. Hs: Gv: Chốt kết quả. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs: Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Làm ?2 Hs: Làm ?3 Gv: Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách tính luỹ thừa của một thương? Hs: Gv: Ghi bằng ký hiệu. Hs: Làm ?4 Hs: Làm ?5 1. Luỹ thừa của một tích: ?1 a) Vậy b) Vậy = * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. ?2 Tính: a) ; b) 2. Lũy thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh a) ; b) * Tổng quát: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. ?4 Tính: ; ; ?5 Tính: a) ; b) 4. Củng cố: Hs làm bài tập 35,36,37/22. 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 34,38,39,40/22,23 IV. Rút kinh nghiệm: Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 09 05 12/9/2010 20/9/2010 2 7/4 3 7/3 Luyện tập: LUYỆN TẬP §5; §6 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm 10 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 38 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 39 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 42 theo nhóm. Gv: Gọi Hs trình bày cách làm, nhận xét cách trình bày, chốt kết quả. BT38/22 BT39/23 BT40/23 BT42/23 4. Củng cố: Nhắc lại toàn bộ quy tắc lũy thừa. Chú ý: Với lũy thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dương và ngược lại. 5. Dặn dò: Xem trước bài 7: Tỉ lệ thức. IV. Rút kinh nghiệm: So¹n ngµy 18/09/2011 TiÕt: 9 -10 Bài 7:TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: TiÕt 1: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức. TiÕt 2: Nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: TiÕt 1: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. TiÕt 2: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ tiÕt 1(4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì? Kí hiệu? Hs2: So sánh 2 tỉ số sau: và Tỉ số của 2 số a và b (b0) là thương của a và b. Kí hiệu: a:b hoặc =; = nên = 10 10 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức Hs: Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs: Gv: trình bày ví dụ như SGK Hs: Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 Hs: Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ Hs: Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs: Làm ?3 Gv: Chốt tính chất Gv: Đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 1. Định nghĩa: * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức. 2. Tính chất: * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4. Củng cố: Hs làm bài tập 44,45,46/26. 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 47,48/26 IV. Rút kinh nghiệm: So¹n ngµy: 25/09/2011 Tiết:11: LUYỆN TẬP §7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 50/27. HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: -Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? -BT47a/26 Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: Hs2: -Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? -BT47b/26 Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. ÛÛ ÛÛ Nếu thì Û ÛÛ Û 5 5 5 5 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 49 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 50 vào bảng phụ của Gv. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 51 theo nhóm. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 52. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. BT49/26 a) và = === ®Ta lập được 1 tỉ lệ thức b) và === ==== ®Không lập được 1 tỉ lệ thức c) và === ®Lập được tỉ lệ thức. d) và ==== === ®Không lập được tỉ lệ thức. BT50/27 BINH THƯ YẾU LƯỢC BT51/28 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: ;;; BT52/28 Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4. Củng cố: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? 5. Dặn dò: Ôn lại kiến thức và bài tập trên, đọc trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”. IV. Rút kinh nghiệm: Soạn ngày: 02/10/2011 Tiết: 12 Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Cho tỉ lệ thức hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho? = ==; == Vậy === 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Từ bài tập kiểm tra bài cũ cũng là bài tập ?1 Gv: Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì? Hs: Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh Hs: Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng Hs: Hs: Làm bài tập 55 Gv: Giới thiệu. Hs: Làm ?2 Gv: Đưa ra bài tập 57 Sgk. Hs: Hs: Đọc đề bài và tóm tắt Hs: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: BT55/30 Sgk 2. Chú ý: Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: BT57/30 Sgk gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: 4. Củng cố: Hs làm bài tập 54;56/30 Sgk. 5. Dặn dò: Học bài, ôn tính chất của tỉ lệ thức, làm bài tập 58,59,60/30,31Sgk. Soạn ngày: 02/10/2011 Tiết:13 LUYỆN TẬP §8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) Hs2: Học sinh 2: Cho= và x-y=16. Tìm x và y. === (b¹±d) =Þ==== - 2 = - 2 Þ x= - 6; = - 2 Þ y= - 14 10 10 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 59 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 60 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 61 vào bảng nhóm. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 62. Gv: Nếu có thì có bằng không? Hs: Gv: Gợi ý cách làm: Đặt: Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. BT59/31 a) === b) === c) == d) ===2 BT60/31 a) ® ® ®®® BT61 /31 và x+y-z=10 ®; ® Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 4. Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (viết bằng công thức tổng quát)? 5. Dặn dò: Ôn lại kiến thức và bài tập trên, đọc trước bài 9: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. Soạn ngày: 09/10/2011 TIẾT14 Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. . SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Không dùng máy tính hãy viết phân số dưới dạng số thập phân 10 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không? Hs: Gv: Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 Học sinh dùng máy tính tính Hs: Làm bài ở ví dụ 2 Gv: Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả và nhận xét phép chia không bao giờ chấm dứt. Gv: Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? Hs: Hs: Có là số hữu tỉ vì 0,41666.....= Gv: Hãy trả lời câu hỏi của đầu bài. Hs: Gv: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào khác. Hs: Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố. 20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 Hs: Gv: Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số nguyên tố nào Hs: HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa 2; 3 Gv: Khi nào phân

File đính kèm:

  • docgiaoantoan 7 hockiII.doc
Giáo án liên quan