I/MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu: Khái niệm số hữu tỉ.
-Học sinh biết: Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; biết được quan hệ giữa các tập hợp:
-Học sinh vận dụng: Thực hiện tốt các tháo tác biểu diễn sô hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
2.Kỹ năng: Biểu diễn các số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biểu diễn điểm.
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập
II/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: Đ1: Tập hợp Q các số hữu tỷ
I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu: Khái niệm số hữu tỉ.
-Học sinh biết: Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; biết được quan hệ giữa các tập hợp:
-Học sinh vận dụng: Thực hiện tốt các tháo tác biểu diễn sô hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
2.Kỹ năng: Biểu diễn các số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong biểu diễn điểm.
II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập
II/Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra:
Nhắc lại bằng VD các khái niệm
- Phân số bằng nhau
- So sánh 2 phân số
- Biểu diễn số nguyên
-Ghi lại các ví dụ mà học sinh thực hiện
Hoạt động2: Tìm hiểu khái niệm số hữu tỉ:
GV: - Giả sử ta có các số : 3; -0,5; 0; ;
- Em hãy viết mỗi phân số trên thành các phân số bằng nó
HS: Trả lời tại chỗ các cách viết.
GV: Ghi lại các cách viết đó lên bảng.
GV- Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
HS: Trả lời: Vô số cách viết.
GV: Mỗi số đều có chung một cách biểu diễn phân số, các số như thế gọi là số hữu tỉ.
GVhỏi: Những số nào được gọi là số hữu tỉ?
HS trả lời: Các số viết dưới dạng phân số.
GV: Đưa ra định nghĩa, yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa trong SGK.
GV: Hãy nhận xét sơ đồ quan hệ tập hợp sgk.
GV: Cho biểu diễn mấy số hữu tỉ?
HS: Cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
GV: Cho học sinh làm ?1, ?2, Bài tập 1/7/SGK(Đưa lên bảng phụ nội dung bài tập này).
1. Số hữu tỉ: Cho 3; -0,5; 0; ;
Ta có thể viết:
Nhận xét: Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng nó.
*Định nghĩa(SGK-5):
Tập hợp các số hữu tỉ, kí hiệu là Q. Như vậy:
Q= { / a,b ẻZ, b ạ0}
?1: Các số .... là các số hữu tỉ vì chúng đều viết được dưới dạng
?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ vì:
Hoạt động 3: Tỉm hiểu cách biẻu diễn các số hữu tỉ.
GV: Vẽ trục số.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 tại chỗ, một học sinh lên bảng làm.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1 trong SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo.
GV: ghi lại các bước biểu diễn lên bảng.
GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn số
HS: Nêu các bước biểu diễn tương tự như ví dụ 1.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Vĩ dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ theo các bước:
- Chia đoạn thẳng đơn vị(từ 0 đến 1) thành 4 phần bằng nhau, lấy làm đơn vị mới.
-Về bên phải điểm O, lấy điểm cách điểm O bằng 4 đơn vị mới, đó là điểm biểu diễn số hữu tỉ
Hoạt động4: Cách so sánh hai số hữu tỉ.
- GV: ?4 so sánh 2 phân số: và
HS: Thực hiện theo các bước:
, vì : nên: >
GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS: trả lời
3. So sánh các số hữu tỉ
?4:
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên hay
Kết luận: Để so sánh 2 số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố:
- GV hỏi: Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 sht ta làm như thế nào?
- HS trả lời câu hỏi
- GV cho HS hoạt động nhóm
Đề bài: cho 2 sht - 0,75 và
a, So sánh 2 số đó
b, Biểu diễn các số đó trên trục số . Nêu nx về vị trí của 2 số đó đối với nhau và đối với điểm 0
- GV: Như vậy với 2 sht x,y: nếu x<y thì trên trục số nằm ngang diểm x ở bên trái điểm y
-HS trả lời
a)
b) ở bên trái trên trục số ở bên trái điểm 0; ở bên phải điểm 0
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(2 ph)
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 sỗ hữu tỉ.
- BTVN : 3,4,5 T8 SGK 1,3,4,8 T3,4 SBT
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”
File đính kèm:
- DAI 7-1.doc