Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 3

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

b. Về kỹ năng

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

- Biết suy luận từ những kiến thức cũ

c. Về thái độ

- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.

2. Chuẩn bị cuả giáo viên và học sinh

a. Chuẩn bị của giáo viên:

- SGK, SGV, bài soạn.

b. Chuẩn bị của học sinh:

- Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

3. Tiến trình dạy học:

 

docx6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/08/2012 Ngày giảng: Lớp 7A Lớp 7B CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ b. Về kỹ năng - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ - Biết suy luận từ những kiến thức cũ c. Về thái độ - Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác. 2. Chuẩn bị cuả giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên: - SGK, SGV, bài soạn. b. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) * Đặt vấn đề: (1’) - ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay b. Dạy học bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15’) - Cho HS làm bài tập sau: Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Có thể viết được bao nhiêu phân số? - Thế nào là số hữu tỉ? - GV giới thiệu tập hợp Q. - Làm ?1. - HS làm VD vào bảng phụ - Hs: trả lời - Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ. - Hs : đọc SGK 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q ?1. ?2. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’) - GV treo bảng phụ hình trục số. - Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7. - Gọi các nhóm lên kiểm tra. - Hs tự đọc VD. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: VD: Biểu diễn và -trên trục số. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10’) - GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Cho Hs hoạt động nhóm •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7. - Làm miệng ?5. -Hs: Trả lời. - Hs hoạt động nhóm. - ?5 Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5. Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4. 0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: - Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Hoạt động 4: Củng cố: (4’) - Gọi HS làm miệng bài 1. - Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài. HS đứng tại chỗ trả lời Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài. - Làm bài 2,3,4, 5/SGK - Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai phân số, quy tắc, chuyển vế --------------------- Ngày soạn: 16/08/2012 Ngày giảng: Lớp 7A Lớp 7B Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ b. Về kỹ năng - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế c. Về thái độ - Học sinh yêu thích môn toán học 2. Chuẩn bị cuả giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên: - SGK, SGV, bài soạn. b. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra bài cũ.( 3’ ) *. Câu hỏi: - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD. *. Đáp án: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q VD: - GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét *. Đặt vấn đề: Ta đã biết về số hữu tỉ. vậy để cộng trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào b. Dạy học bài mới Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (18’) - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? - Làm ?1 - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: x = , y = (a, b, m Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= VD: ?1 0,6+=+= -(-0, 4) =+= Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12’) - GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. - Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK - Yêu cầu đọc VD. - Làm ?2 ( 2 HS lên bảng) Nhận xét, chữa bài Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk -HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Đọc qui tắc. - Đọc VD. - HS lên bảng làm. 2. Qui tắc chuyển vế : Qui tắc : SGK ta coự: x+y = z x = z - y VD: Tìm x biết ?2 a. x - = - x = -+ x = b. – x = - -x = - - -x = - x = * chú ý: (sgk) Hoạt động 3: Củng cố: (10’) ? Gọi HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế ? Làm bài 6b Bài 8a Bài 9c HS phát biểu HS lên bảng Bài 6 Bài 8 Bài 9 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài. - Học kỹ các qui tắc. - Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT. - Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK - Ôn lại quy tắc nhân chia hai phân số Ngày soạn: 23/08/2012 Ngày giảng: Lớp 7A Lớp 7B Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 1. Mục tiêu. a. Về kiến thức: - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. b. Về kỹ năng: - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. c. Về thái độ: - Nghiêm túc, cận thận. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. a. Chuẩn bị của giáo viên - SGK, SGV, bài soạn. b. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình dạy học. a. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ ) *. Câu hỏi? - Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát - Phát biểu qui tắc chuyển vế. *. Đáp án : - Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta cộng (trừ) tử số cho nhau và giữ nguyên mẫu x = , y = (a, b, m Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= - GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét *. Đặt vấn đề : Ta đã biết cộng trừ phân số, vậy nhân chia phân số ta làm như thế nào ? chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay b. Dạy học bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(13’) -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với mọi x, y Q Với x= ; y= , ta có: x.y=.= Vớ duù :

File đính kèm:

  • docxdai so tuan 12.docx
Giáo án liên quan