Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 4

A . MỤC TIÊU

- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ.

Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số

- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK

- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6

C. PHƯƠNG PHÁP

Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.

D - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/8/2009 Ngày giảng: /8/2009 Chương I: Số hữu tỉ - Số Thực Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ A . MụC TIÊU - Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ. Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6 C. PHƯƠNG PHáP Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ. D - Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? Cho ví dụ ? 2. Cho phân số . Tìm các phân số bằng phân số đã cho. HS: Trả lời GV: Chữa lại 3. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì? Để tìm hiểu ta học bài hôm nay. Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ GV: Em quan sát cách các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với Em hãy cho ví dụ về số hữu tỉ, làm theo yêu cầu ?1; ?2 SGK ra phiếu học tập theo nhóm Ví dụ: Như HS viết HS: Quan sát bẳng bảng phu và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị HS: Số hữu tỉ là số có dạng với HS: Cho ví dụ và đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm khác Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lờy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho Em hãy so sánh số hữu tỉ BT SGK HS : Nhắc lại HS: Làm BT 4. Củng cố GV: Dùng bảng phụ Em điền vào bảng phụ sau BT1: BT2: HS: làm bài tập 1; 2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5 ( Trang 3, 4) và BT sách BT. 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b từ đó suy ra: x <z < y Ngày soạn: 21/8/2009 Ngày giảng: ... /8/2009 Tiết 2 : Cộng trừ hai số hữu tỉ A . MụC TIÊU - Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập - Học sinh: Xem trước nội dung bài C. PHƯƠNG PHáP Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ. D - Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: 7B : 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Thực hiện phép tính a. b. HS: làm bài GV: Nhận xét bài làm của học sinh 3. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với mốt số hữu tỉ bất kỳ ta lam như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm ra phiếu học tập Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: SGK HS: Thực hiện tính cộng có HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đưa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng Em làm ví dụ sau Tìm x biết GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên HS: Phts biểu quy tắc SGK HS: làm ví dụ 4: Củng cố GV: Chia học sinh trong lớp làm 6 nhóm phát các phiếu học tập và yêu cầu các em làm việc theo nhóm giải cấc bài tập GV: Chữa lại như sau b. HS: làm việc theo nhóm giải bài tập 6 SGK HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của nhóm khác HS: Giải bài tập 9 SGK Bài 9: Tìm x biết 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập sau: SGK Và SBT. -------------------------------------------------- Ngày soạn: 28/8/2009 Ngày giảng: /9/2009 Tiết 3 : Nhân chia số hữu tỉ A . MụC TIÊU - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12 - Học sinh: Xem trước nội dung bài C. PHƯƠNG PHáP Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ. D - Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Tính 1. 2. HS: Làm bài GV: Nhận xét và chữa lại 3. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Em xét ví dụ sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Em áp dụng giải BT 11 theo nhóm ra phiếu học tập sau Ví dụ: HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 ra phiếu học tập HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Em là theo nhóm ?2 SGK Ví dụ: Tính Chú ý: SGK HS: Làm tính chia Có HS: Thảo luận nhóm làm ?2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn 4. Củng cố: Em làm bài tập 16 SGK HS: Làm bài 16 theo nhóm a. = 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Nhân chia số hữu tỉ Xem trước nội dung bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: SGK,SBT và NC&PT. 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài 17; 18…. ..................................................... Ngày soạn: 28/ 8/2009 Ngày giảng: /2009 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân A . MụC TIÊU - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số nguyên - Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên C. PHƯƠNG PHáP Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ. D - Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ? HS: làm bài GV: Chữa lại 3. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x>0 Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Em xét ?1 SGK Ví dụ: Ta có x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5 thì |x| = Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x Nếu x<0 thì |x| = -x Nếu x= 0 thì |x| = x Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx Có HS: Làm ?1 SGK và đưa ra nhận xét HS: Đưa ra nhận xét SGK Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) HS: làm ví dụ 4. Củng cố: GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm bài tập 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập GV: đưa ra nhận xét và chữ lại GV: làm baì 25 Bài 25: Tìm x biết |x-1,7| = 2,3 Ta có x = 4 x = - 0,6 HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập Và đưa ra nhận xét của mình qua bài làm của nhóm bạn 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Phép tính với số thập phân 2. Giải các bài tập sau: SGK,SBT và NC&PT.

File đính kèm:

  • docDai7 tiet 1 den 4.doc
Giáo án liên quan