A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kĩ năng: - Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các dạng bài tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của chúng.
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận hợp lí và lô gíc.
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, GAĐT.
Học sinh : Thước thẳng, bảng đen, nháp. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11: 8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Ngày soạn: 2.10.2008.
Thực hiện: 4.10.2008
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kĩ năng: - Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các dạng bài tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của chúng.
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận hợp lí và lô gíc.
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, GAĐT.
Học sinh : Thước thẳng, bảng đen, nháp. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Chữa bài tập 70 (Tr 13 _ SBT)
a) 3,8 : (2x) =: 2
b) (0,25) : 3 =
* Hoạt động 1 (8’):
- H1: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
Nếu thì ad = bc
a) x = 20
b) x = 80
2. Bài mới
+ ?1( tr28 –sgk): Hoạt động nhóm.
+ Cho tỉ lệ thức :
? Hãy so sánh các tỉ số :;
với các tỉ số đã cho.
+ Một cách tổng quát từ có thể suy ra: hay không?
+ Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
Bài 54 (Tr 30 - SGK).
Tìm hai số x và y biết
và x + y = 16
* Hoạt động 2 (20’):
+ Một H lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Một H lên bảng làm câu c,d
+ H tự đọc trong SGK sau đó một học sinh lên trình bày trên bảng.
Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+ ?1( tr28 –sgk)
==
=
Vậy ==
Xét tỉ lệ thức . Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có :
(1)
Suy ra a = k . b, c = k . d
Ta có : (2) (b + dạ0)
(3) (b - dạ0)
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra :
=
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
+)áp dụng :
+ Bài 54 (Tr 30 - SGK).
x=3.2 = 6
y = 5 .2 = 10
- H đọc chú ý sgk/29
+ Cho học sinh là ? 2
* Hoạt động 3 (8’):
+ Một H trả lời, cả lớp viết vào vở.
2. chú ý
Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2,3,5. Ta cũng viết:
a : b : c = 2 : 3 : 5
+ ?2( tr29 –sgk)
Gọi số học sinh các lớp lần lượt là a,b,c thì ta có :
3. Củng cố:
? Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau. bằng cách viết tổng quát.
+ Bài 55 (Tr 30 - SGK).
? Tìm hai số x và y biết
x : 2 = y : (5) và x - y = -7
+Bài 57 (Tr 30 - SGK)
? Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau Gọi một học sinh lên bảng.
* Hoạt động 4 (7’):
Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau :
Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
3. Luyện tập
+ Bài 55 (Tr 30 - SGK).
x = 2 .(-1) = -2
y = (-5).(-1) = 5
+ Bài 57 (Tr 30 - SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có :
= 4 b = 4.4 = 16
= 4 c = 5.4 = 20
4. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 5 (7’):
Ôn tập tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Tiết sau luyện tập.
Bài tập 56,59,59 (Tr 30 - 31 - SGK).
File đính kèm:
- Giao an dai 7 Tiet 11 3 cot moi.doc