A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS nắm vững tớnh chất của dóy số tỉ số bằng nhau.
HS cú kỹ năng vận dụng tớnh chất này để giải cỏc bài toỏn chia theo tỉ lệ
HS cú tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Học sinh
ễn tập cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 27/9/2008 Ngày giảng 30/9/2008
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS nắm vững tớnh chất của dóy số tỉ số bằng nhau.
HS cú kỹ năng vận dụng tớnh chất này để giải cỏc bài toỏn chia theo tỉ lệ
HS cú tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Học sinh
ễn tập cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nờu tớnh chất cơ bản của tỉ lệ thức? Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức:
a) ; b)
GV nhận xột – cho điểm.
+ Tớnh chất : Nếu thỡ ad = bc
+ Vận dụng: a)
b)
II: Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ( 19 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Nếu thỡ ad = bc. Vậy Nếu thỡ cú thể suy ra Khụng? Muốn biết được điều này cú xảy ra hay khụng? Cụ trũ ta cựng tỡm hiểu nội dung bài hụm nay.
Yờu cầu HS làm ?1.
Hóy so sỏnh cỏc tỉ số và với cỏc tỉ lệ thức đó cho?.
Tương tự từ tỉ lệ thức ta cú thể suy ra cỏc tỉ lệ thức nào?.
Hướng dẫn: Xột tỉ lệ thức:
Gọi giỏ trị chung của cỏc tỉ số đú là k, ta cú: = k
Tớnh chất trờn cũn được mở rộng
cho dóy tỉ số bằng nhau.
Tương tự chứng minh trờn hóynờu
hướng chứng minh tớnh chất này?.
Đưa bảng phụ cỏch chứng minh
tớnh chất này cho HS theo dừi.
Tương tự cỏc tỉ số trờn cũn bằng
cỏc tỉ số nào?.
=…
Vận dụng: Cho dóy tỉ số:
.Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
?1: Cho tỉ lệ thức:
Ta cú:
* Tổng quỏt:
Từ suy ra
CM(sgk-tr 28)
* Tổng quỏt:
Từ dóy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
Chứng minh:
Đặt =k. Ta suy ra:
Hoạt động 2: Chú ý ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Đưa bảng phụ phần chỳ ý.
Đọc chỳ ý.
Yờu cầu HS làm ?2.
Dựng dóy tỉ số bằng nhau để thể hiện cõu núi đú?
Gọi 1 HS trả lời.
Khi cú dóy tỉ số: Ta núi cỏc số a, b, c tỉ lệ với cỏc số 2; 3; 5.
Ta cũng viết: a:b:c = 2:3:5
?2: Gọi số HS 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với cỏc số 8; 9; 10. Ta cú:
Hoạt động 3: Luyện tập( 11 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Yờu cầu HS nhắc lại t/c của dóy tỉ số bằng nhau và nờu chỳ ý. Sau đú cho Vận dụng làm bài tập54;57(sgk-tr 30).
Áp dụng t/c 1 làm bài 54
Cho HS thảo luận nhúm. Sau đú y/c 1 nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm nhận xột vào bài của nhúm mỡnh.
Vận dụng phần chỳ ý vào làm bài tập 57.
Bài 54:
Tỡm x và y biết:
Theo t/c của dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
Bài 57:
Gọi số viờn bi của 3 bạn: Minh, Hựng, Dũng lần lượt là a, b, c. Ta cú:
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 5 Phút)
Học bài theo vở ghi kết hợp sgk.
ễn cỏc t/c của tỉ lệ thức; t/c của dóy tỉ số bằng nhau.
Làm cỏc bài tập: 55, 56, 58, 59, 60(sgk-tr 30 - 31)
* Hướng dẫn bài 60: Tỡm x trong cõc tỉ lệ thức sau:
a)
File đính kèm:
- Tiet 11.doc