I/ Mục tiêu :
- HS nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ
II/ Chuẩn bị :
- GV: bảng phụ
- HS: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Kiểm tra (8)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 11
NS :
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu :
HS nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ
II/ Chuẩn bị :
GV: bảng phụ
HS: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Kiểm tra (8’)
HS 1: Yêu cầu nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức
Tìm x biết
0,01: 2,5 = 0,75x :0,75
1 :0,8 = :0,1x
HS 2: Lập tỷ lệ thức từ đẳng thức sau:
12.(–3) = (–9) . 4
GV nhận xét đánh giá cho điểm
HS 1 Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức :
Nếu thì ad = bc
( Tích ngoại tỷ bằng tích trung tỷ)
x= 0,004
x= 4
HS 2: Lên lập bảng tỷ lệ thức
HS cùng làm và nhận xét
Hoạt động II : Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau (20’)
GV: cho HS làm : Cho
Hãy so sánh: ; với các tỷ số đã cho.
GV vậy nếu có thì có thể suy ra được hay không
GV hưỡng dẫn HS chững minh và đưa bảng ghi sẵn cách chứng minh tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
Đặt
……..
GV tương tự các tỷ số trên còn bằng tỷ số nào?
íCần lưu ý tính tương tương ứng của các số hạng cộng, trừ trong các tỷ số
GV yêu cầu HS đọc VD SGK/29
Củng cố: BT 54/30
Tìm x biết và x+ y = 16
BT 55 tương tự BT 54.
HS so sánh kết luận
= =
= =
HS trả lời và đọc to cách chứng minh SGK /28,29
HS theo dõi và ghi vào vở
HS trả lời:
==……
Một HS đọc to VD SGK /29
1 HS lên bảng trình bày
HS khác làm vào vở và nhận xét 1 HS lên bảng làm bài tập 55/30
1.Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
= = ( bd và b –d)
Từ dãy tỷ số bằng nhau.
ta suy ra
= =
( Giả thiết các tỷ số đều có nghĩa)
BT54/30 tìm x biết
và x+ y = 16
=
x = 3.2 = 6
y = 5.2 = 10
Hoạt động III : Chú ý (8’)
GV giới thiệu:
Khi có : ta nói a,b,c tỷ lệ với các số 2,3,5 và ta viết
a : b : c = 2 : 3 : 5
GV yêu cầu HS làm
(Đọc kỹ đề để làm )
HS làm bài tập 57/30
GV yêu cầu
GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt = bằng dãy tỷ số bằng nhau
Sau đó giải bài tập
GV nhận xét đánh giá và hoàn chỉnh bài giải
Làm vào nháp, 1hs đứng tại chỗ trả lời cách làm của mình
HS tóm tắt và giải bài tập
HS giải vào nháp và đọc GV ghi
HS khác nhận xét
2. Chú Ý:
Khi có dãy tỷ số ta nói a,b,c tỷ lệ với các số 2,3,5 Ta cũng viết
a : b : c = 2 : 3 : 5
BT 57/30 Giải
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: a,b,c ta có
= =4
Hoạt động IV: Luyện Tập củng cố
Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
Củng cố BT 56/30
GV hưỡng dẫn HS phân tích và tìm ra lời giải
HS lên bảng viết
HS tóm tắt đề bài
3. Luyện tập.
BT 56 Giải
Gọi hai cạnh của hcn là a và b ta có
và (a+b) 2 = 28 a+b = 14
a= 4(m);b = 10 (m)
Vậy Diện tích hình chữ nhật là4.10 = 40m
ĐS: 40 (m)
Hoạt động V: Hưỡng dẫn về nhà:
BT 58 –> 60 /30,31 SGK ; BT 74 –> 76 SBT
Ôn tập tính chất của tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- Dai so Tiet 11.doc