Giáo án Đại số 7 Tiết 14 Luyện Tập

A: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 HS được củng cố điều kiện để 1 p/s viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn, hoặc số thập phõn vụ hạn tuần hoàn.

 Rốn luyện kỹ năng viết 1 p/s dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn (Thực hiện với cỏc số thập phõn vụ hạn cú chu kỡ từ 1 đến 2 chữ số).

 HS biểu diễn thành thạo cỏc phõn số tối giản dưới dạng số thập phõn hữu hạn và số thập phõn vụ hạn tuần hoàn.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II:Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi nhận xột(sgk-tr31),bài tập.

 2: Học sinh

 Học bài, làm bài, SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng nhúm, phấn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 14 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 04/10/2008 Ngày giảng 07/10/2008 Tiết 14: luyên tập A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy HS được củng cố điều kiện để 1 p/s viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn, hoặc số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. Rốn luyện kỹ năng viết 1 p/s dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn (Thực hiện với cỏc số thập phõn vụ hạn cú chu kỡ từ 1 đến 2 chữ số). HS biểu diễn thành thạo cỏc phõn số tối giản dưới dạng số thập phõn hữu hạn và số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II:Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi nhận xột(sgk-tr31),bài tập. 2: Học sinh Học bài, làm bài, SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng nhúm, phấn. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nờu điều kiện để 1 p/s tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn?. Vận dụng làm bài 68a(sgk-tr 34). GV nhận xột – cho điểm * Nếu 1 p/s tối giản với mẫu dương mà mẫu cú ước nguyờn tố khỏc 2 và 5 thỡ p/s đú viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. * Bài 68a: - Cỏc phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn: - Cỏc phõn số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. II: Bài mới Hoạt động 4: Luyện tập( 37Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Để giỳp cỏc em nhận biết 1 p/s tối giản viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn. Hụm nay Cụ trũ ta sang tiết luyện tập. Cho HS làm bài 68b. Đứng tại chỗ phỏt biểu. Cho HS làm bài 69. Dạng 1: Viết p/s hoặc 1 thương dưới dạng số thập phõn. Dựng mỏy tớnh thực hiện phộp chia và viết kết quả dưới dạng viết gọn. Y/c HS lờn bảng tớnh. Y/c HS làm bài 85. Hoạt động nhúm(bàn) Gọi đại diện nhúm trỡnh bày kết quả và cú giải thớch. Cho HS làm bài 87. Hoạt động nhúm (4 nhúm). Kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và y/c cỏc nhúm giải thớch. Dạng 2: Viết p/s thập phõn dưới dạng p/s. Vận dụng bài 70. 0,32 = ? ; - 0,124 = ?. 1,28 = ? ; - 3,12 = ?. Cho HS làm bài 88. Dạng 3: Bài tập về thứ tự. - Hệ thống lại cỏc bài đó chữa. - Khắc sõu điều kiện để 1 p/s viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn. * Bài 68b(sgk-tr 34) * Bài 69(sgk-tr 34) Dựng dấu ngoặc để chỉ rừ chu kỳ trong thương(viết dưới dạng số thập Phõn vụ hạn tuần hoàn) của cỏc phộp chia. a) 8,5 : 3 = 2,8(3) b) 18,7 : 6 = 3,11(6) c) 58 : 11 = 5,(27) d) 14,2 : 3,33 = 4,(264) * Bài 71(sgk-tr 35) Viết cỏc phõn số dưới dạng số thập phõn. Giải: * Bài 85(SBT-tr 15) Giải thớch vỡ sao cỏc p/s sau viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn rồi viết chỳng dưới dạng đú. Giải: - Cỏc p/s đều ở dạng tối giản, mẫu khụng chứa thừa số nguyờn tố nào khỏc 2 và 5. - Ta thấy: 16 = 24 40 = 23.5 125 = 53 25 = 52 , , * Bài 87(SBT-tr 15) Cỏc p/s đều ở dạng tối giản, mẫu cú chứa thừa số nguyờn tố khỏc 2 và 5. Ta thấy: * Bài 70(sgk-tr 35) Viết cỏc số thập phõn hữu hạn sau đõy dưới dạng p/s tối giản. * Bài 88(SBT-tr 15) Viết cỏc số thập phõn sau dưới dạng phõn số: * Bài 72(sgk-tr 35) III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút) Nắm vững về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phõn. Làm thành thạo cỏch viết p/s dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn và ngược lại. Làm bài 89, 90, 91, 92(SBT-tr 15). Xem trước bài “ Làm trũn số” Tiết sau mang mỏy tớnh.

File đính kèm:

  • doctiet 14.doc
Giáo án liên quan