I/MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực. Thấy rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học(N, Z, Q, I, R)
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
3. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số N, Z, Q, R.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm. Ôn tập ĐN giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, vấn đáp gợi mở.
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: luyện tập
I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực. Thấy rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học(N, Z, Q, I, R)
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
3. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số N, Z, Q, R.
II/phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm. Ôn tập ĐN giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức
III/Phương pháp dạy học: Hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, vấn đáp gợi mở.
IV/Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra (8ph)
*HS1: - Số thực là gì? Cho VD về svt, sht.
- Chữa BT 117 T20 sbt
*HS2:- Nêu cách so sánh hai số thực?
- Chữa BT 118 t20 sbt
GV nhận xét cho điểm HS
Thực hiện các yêu cầu trên
Hoạt động 2: (12ph)
Tổ chức: 3 nhóm cùng làm, nhóm i kiểm tra đánh giá nhóm i+1
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông
a,-3,02 < -3, 1
GV: nêu quy tắc so sánh 2 số âm?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a,theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b,theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các GTTĐ của chúng
Biết rằng: x+ (- 4,5) < y+ ( - 4,5)
y+ (+ 6,8) < z+ ( +6,8)
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức? Hãy biến đổi bất đẳng thức
luyện tập
Dạng 1: So sánh các số thực
BT 91(T45 sgk)
BT 92(T45 sgk): Sắp xếp các số thực:
BT 122(T20 sbt):
HS:
Từ (1) và (2) suy ra: x < y < z
Hoạt động 3: (12ph)
Tổ chức: 3 nhóm cùng làm, nhóm i kiểm tra đánh giá nhóm i+1
BT 120(T20 sbt): Tính bằng cách hợp lý:
A=(- 5,85) + {[+ 41,3 + (+5)] + (+0,85)}
B = (- 87,5) + {(+87,5) + [(+3,8) + (- 0,8)]}
C = [(+9,5) + (-1,3)] + [(-5) + (+8,5)]
BT 90(T45 sgk): Tính
GV? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính
BT 129(T21 sbt): Đưa đề bài lên bảng phụ
Mỗi BT: X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 120(T20 sbt): Tính bằng cách hợp lý:
KQ: A = 41,3 B = 3 C = 0
BT 90(T45 sgk): Tính
HS trả lời các câu hỏi
BT 129(T21 sbt):
Học sinh chọn đúng đáp án.
Hoạt động 3: (11ph)
Tổ chức: Chia lớp thành 4 nhóm (theo sự phân chia cũ), 2 nhóm cùng làm một yêu cầu, nhóm 1kiểm tra đánh giá nhóm 2, nhóm 3 kiểm tra đánh giá nhóm 4
Dạng 3: Tìm x:
BT 93(T45 sgk):
GV: ? cơ sở lí thuyết để có các phép biến đổi
BT 126(T21 sbt):
GV: ? cơ sở lí thuyết để có các phép biến đổi
Dạng 3: Tìm x:
BT 93(T45 sgk):
HS: nhiều học sinh trả lời
3,2x + (-1,2)x + 2,7 = - 4,9
(-5,6)x +2,9x – 3,86 = -9,8
BT 126(T21 sbt):
HS: nhiều học sinh trả lời
T ìm x: a, 3.(10 . x) = 111
b, 3(10 +x) =111
Hoạt động : Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập chương 1 T46 sgk.
Làm BT: 95, 96, 97, 101 sgk.
Xem trước bảng tổng kết T 47, 48 sgk
File đính kèm:
- DAI 7-19.doc