Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 59

A. Mục tiêu:

1- Kiến thức : Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ,

2 – KN : HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau .

- So sánh hai phân số hữu tỉ.

- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ

- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tinh trong Q .

3- TĐ : HS có ý thức trong giớ học , yêu thích môn học .

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

 

doc132 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 59, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/08/2011 Ngày soạn:15/08/2011 Chương I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1- Kiến thức : Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, 2 – KN : HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau . - So sánh hai phân số hữu tỉ. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tinh trong Q . 3- TĐ : HS có ý thức trong giớ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) III. Bài mới: Hoạt động của thầy Ghi bảng GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV chữa bài BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5 - 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương IV. Củng cố: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) Ngày soạn:15/08/2011 Ngày soạn:16/08/2011 Tiết : 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1- KT : Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2- KN : - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3- TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Giáo án 2. Học sinh : đồ dùng môn toán C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết c) Chú ý (SGK ) IV. Củng cố: (15') - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: V. Hướng dẫn học ở nhà:(5') - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày giảng:22/08/2011 Tiết : 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1- KT : học sinh nắm được các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2 – KN :- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học 3- TĐ: HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: - Giáo viên : với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà . C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) III. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . GV : Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay IV. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Ngày soạn: 22/08/2011 Ngày soạn: 23/08/2011 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A. Mục tiêu: 1 KT : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2 – KN : HS biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3 – TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học B. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) C. Tiến trình bài giảng: 1- ổn định tổ chức 2 – kiểm tra bài cũ - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3- dạy bài mới Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 IV. Củng cố:- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT Ngày soạn: 27/08/2011 Ngày giang:29/08/2011 Tiết : 5 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1- KT - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2 –KN : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , biết áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh . - Biết tính giá trị biểu thức, tìm x. 3 – TĐ : HS có ý thức trong gìơ học , yêu thích môn học B. Chuẩn bị: GV : Máy tính bỏ túi HS :Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) III. Luyện tập : Hoạt động của thầy Ghi bảng Chữa bài tập 23 (16) dựa vào tính chất ‘nếu x<y và y< z thì x< z ’’ hãy so sánh - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Bài tập 24 (tr16- SGK HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét bài của bạn - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. _ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính Bài tập 23 (16) b ) – 500 và 0,001 c) 13/38 và -12/-37 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bài tập 26 (tr16-SGK ) IV. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Ngày soạn:29/08/2011 Ngày giảng:30/9/2011 Tiết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1 – KT :- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 2 – KN :- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. 3 – TĐ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học B. Chuẩn bị: - Giáo viên : bảng phụ . HS : Bài tập về nhà C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: III. Bài mới: Hoạt động của thày Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 4 học sinh lên bảng làm Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?Vậy xm.xn = (xm)n không. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 a) Sai vì b) sai vì * Nhận xét: xm.xn (xm)n IV. Củng cố: (10')- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) Ngày soạn : 05/09/2011 Ngày giảng :06/09/2011 Tiết : 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t) A. Mục tiêu: 1- KT:- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2 – KN : vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3 – TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: nội dung bài tập 37( SGK)p C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') : * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: III. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tinh ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 D,Củng cố: (10') - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) E,Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Ngày soạn: 18/09 /2011 Ngày soạn: 19/09 /2011 Tiết 8 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1- KT: ôn Qtắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3- TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: III. Luyện tập : Hoạt động của thÇy Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 HS : lên bảng làm bài tập GV : nh ận xét và cho điểm - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. Thảo luận nhóm HS đứng tại chỗ trình bày - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm Bài tập 38(tr22-SGK) Bài tập 39 (tr23-SGK) Bài tập 40 (tr23-SGK) Bài tập 42 (tr23-SGK) D,Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại E.Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. Ngµy so¹n:19/09/2011 Ngµy so¹n:20/09/2011 TiÕt : 9 TØ lÖ thøc A. Môc tiªu: 1- KT - Häc sinh hiÓu râ thÕ nµo lµ tØ lÖ thøc, n½m v÷ng tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc. 2 – KN : nhËn biÕt ®­îc tØ lÖ thøc vµ c¸c sè h¹ng cña tØ lÖ thøc. - B­íc ®Çu biÕt vËn dông c¸c tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc vµo gi¶i bµi tËp. 3 – T§ : HS cã ý thøc trong giê häc , yªu thÝch m«n häc B. ChuÈn bÞ: C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: I.æn ®Þnh líp (1') II. KiÓm tra bµi cò: (5') : - Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 sè a vµ b (b0) lµ g×. KÝ hiÖu? - Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau: vµ III. Bµi míi: Ho¹t ®éng cña thµy vµ trß Ghi b¶ng _ Gi¸o viªn: Trong bµi kiÓm tra trªn ta cã 2 tØ sè b»ng nhau = , ta nãi ®¼ng thøc = lµ tØ lÖ thøc ? VËy tØ lÖ thøc lµ g× - Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi c©u hái cña gi¸o viªn - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh nã cßn ®­îc viÕt lµ a:b = c:d - C¶ líp lµm nh¸p - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm ?1 - Ph¶i tho¶ m·n: vµ - 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy Gi¸o viªn cã thÓ gîi ý: C¸c tØ sè ®ã muèn lËp thµnh 1 tØ lÖ thøc th× ph¶i tho¶ m·n ®iÒu g×? Gi¸o viªn tr×nh bµy vÝ dô nh­ SGK - Cho häc sinh nghiªn cøu vµ lµm ?2 - Gi¸o viªn ghi tÝnh chÊt 1: TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ - Gi¸o viªn giíi thiÖu vÝ dô nh­ SGK - Yªu cÇu häc sinh lµm ?3 - Gi¸o viªn chèt tÝnh chÊt - Gi¸o viªn ®­a ra c¸ch tÝnh thµnh c¸c tØ lÖ thøc 1. §Þnh nghÜa (10') * TØ lÖ thøc lµ ®¼ng thøc cña 2 tØ sè: TØ lÖ thøc cßn ®­îc viÕt lµ: a:b = c:d - C¸c ngo¹i tØ: a vµ d - C¸c trung tØ: b vµ c ?1 c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lÖ thøc vµ C¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lÖ thøc . 2. TÝnh chÊt (19') * TÝnh chÊt 1 ( tÝnh chÊt c¬ b¶n) ?2 NÕu th× * TÝnh chÊt 2: ?3 NÕu ad = bc vµ a, b, c, d 0 th× ta cã c¸c tØ lÖ thøc: IV. Cñng cè: (8') - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26) Bµi tËp 47: a) 6.63=9.42 c¸c tØ lÖ thøc cã thÓ lËp ®­îc: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bµi tËp 46: T×m x V. H­íng dÉn häc ë nhµ:(2') - N¾m v÷ng ®Þnh nghÜa vµ c¸c tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc, c¸c c¸ch ho¸n vÞ sè h¹ng cña tØ lÖ thøc - Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT) Ngày soạn: 20/09/2011 ( Dạy bù chiều thứ 4) Ngày giảng :21/09/2011 Tiết : 10 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15' A. Mục tiêu: 1- KT : Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2- KN : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích 3-TĐ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không III. Luyện tập : (33') Hoạt động của thày và trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng Nhận xét, cho điểm - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh - Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét Học sinh cùng giáo viên làm bài tập 51 ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. ? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức - Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm - Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức và Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: Kiểm tra 15' Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Từ đẳng thức : 3 .10 = 2.15 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng: Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm Từ Bài tập 2: (2đ) Bài tập 3: Câu B đúng V. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) Ngày soạn: 20/9/2011 ( Dạy bù chiều thứ 4) Ngày soạn: 21 /9/2011 Tiết :11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. Mục tiêu: 1- KT : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2- KN : Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. 3- TĐ : Tớnh cẩn thận , tỉ mỉ B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') : - Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 - Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. III. Bài mới: (33') Hoạt động của thày và trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh trình bày trên bảng - Học sinh phát biểu giáo viên ghi bảng ? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì. - Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh Học sinh thảo luận nhóm - đại diện nhóm lên trình bày - Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55 - Giáo viên giới thiệu - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa ra bài tập - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt - Học sinh chú ý theo dõi - Học sinh thảo luận nhóm, các nhóm thi đua 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20') ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: Bai 55 (tr30-SGK) 2. Chú ý: Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: IV. Củng cố: (7') - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK Bài tập 54: và x+y=16 Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b Ta có và (a+b).2=28a+b=14 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT Ngày soạn: 20/9/2011 ( Dạy bù chiều thứ 4) Ngày soạn: 22/9/2011 Tiết : 12 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1- KT - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 2- KN : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán 3 – TĐ : Rèn tính cẩn thận , HS yêu thích môn học B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) - Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y. III. Luyện tập: (33') Hoạt động của thày và trò Ghi bảng Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. ? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x - Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau - Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi. Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm Bài tập 62 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Trong bài này ta không cú x+y hay x-y mà lại có x.y Vậy nếu có thì có bằng không? - Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì - Giáo viên gợi ý cách làm: Đặt: - Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên NT: và Trung tỉ: và Bài tập 60 (tr31-SGK) Bài tập 61 (tr31-SGK) và x+y-z=10 Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=1 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 IV. Củng cố: (5') - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. + Nếu a.d=b.c + Nếu V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học. Ngày soạn:25/09/2011 Tiết : 13 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN Ngày soạn:26/09/2011 VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN A. Mục tiêu: 1-KT : Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 – KN : HS Biết cách viết phân số dưới dạng số thập phân , phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn .các số thập phân hữu hạn . 3 – TĐ Rèn tính cẩn thận , có ý thức tự học . B. Chuẩn bị: GV : Bài soạn HS : Máy tính C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: ( Không KT) III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không. - Học sinh suy nghĩ (các em chưa trả lời được) - GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. - GVYêu cầu học sinh làm ví dụ 1 - Học sinh dùng máy tính tính - Học sinh làm bài ở ví dụ 2 - GV Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq + Phép chia không bao giờ chấm dứt ? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ không. - Có là số hữu tỉ vì 0,41666.....= ? Trả lời câu hỏi của đầu bài

File đính kèm:

  • docdai so 7 12-13.doc
Giáo án liên quan