I. Mục Tiêu:
*Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
* Kĩ năng:
- Dùng MTBT để tìm giá trị gần đúng căn bậc hai của một số dương
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kĩ năng nhận dạng, so sánh hai số thực
- Làm các phép tính trên các số thực ( với giá trị gần đúng của những số vô tỉ)
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
Hs: Học bài và làm bài tập, maùy tính boû tuùi, giaûi caùc baøi taäp veà nhaø.
III. Tieán trình daïy hoïc:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
24 / 10 / 2012
Tuần 1 0
Ngày giảng:
25 / 10 / 2012
Tiết 1 9
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
*Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
* Kĩ năng:
- Dùng MTBT để tìm giá trị gần đúng căn bậc hai của một số dương
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng, so sánh hai số thực
- Làm các phép tính trên các số thực ( với giá trị gần đúng của những số vơ tỉ)
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
Hs: Học bài và làm bài tập, máy tính bỏ túi, giải các bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số (1’)
2. Các họat động dạy học (44’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
-GV? Số thực là gì? Cho ví dụ về số hửu tỷ, số vô tỷ?
-GV: Nhận xét và cho điểm
-HS: Nêu định nghĩa số thực… R = Q + I
Ví dụ: Số hữu tỷ: -; -2; …..
Số vô tỷ: ; ……
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
Bài 91 (Sgk)
-GV? Điền vào ô trống ta cần nắm quy tắc so sánh hai số âm như thế nào?
-GV? Số ô vuông phải điền là chữ số nào?
Bài 92 (Sgk):
GV: Yêu cầu học sinh tiếp tục giải bài 92 (Sgk).
-GV? Ta sắp xếp các số thực theo cách so sánh nào?
-GV? Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta có dãy tỉ số như thế nào?
Bài 90 (Sgk)
-GV? Trong dãy tính có các phép toán +; - ; x ; : khi thực hiện ta làm theo thứ tự như thế nào?
-GV: Hướng dẫn học sinh nên đổi các phân số ra số thập phân rồi áp dụng quy tắc để tính.
Bài 93 (Sgk):
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 (Sgk) với dạng toán tìm x
Bài tập
1. Dùng MTBT để tìm giá trị gần đúng của . Trong hai số 1, (41) và ,số nào lớn hơn
2. So sánh hai số
-Bài 91 (Sgk): Học sinh nghiên cứu và giaiû bài 91, kết hợp trả lời câu hỏi của giáo viên.
-HS: Lên bảng thực hiện bài giải có kết quả:
a)- 3,02 - 7,513
c) 0,49 854 < - 0,49826 ; d) -1,9 0765 < - 1,892
Bài 92 (Sgk): Học sinh lên bảng giải:
-HS: Sẵp xếp từ nhỏ đến lớn ta có:
- 3,2 < -1,5 < -< 0 < 1 < 7,4
-HS: Sắp xếp theo thứ tự giá trị tuyệt đối ta có:
< << < <
Bài 90 (Sgk)
Trong dãy phép tính có các phép toán +; - ; x ; : thì thực hiện nhân, chia trước và cộng , trừ sau.
a) (- 2.18) : (3
= (0,36 – 36 ) : (3,8 + 0,2)
= 35,64 : 4 = - 8,91
b)
Bài 93 (Sgk) Hai học sinh lên bảng giải cĩ kết quả:
HS1: (3,2 – 1,2) x = - 4,9 – 2,7
Vậy x = -3,8
HS2: ( -5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86
Vậy x = 2,2
Bài tập
Giải = 1,414213562…; 1,(41) = 1,41414141….
Do đĩ 1,4141 < 1,4142.
Vậy 1, (41) < ,
Giải
Vì 35.48 = 1680; 36.47 = 1692.Suy ra
Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (8’)
-GV: Cho học sinh trả lời bài 94 (Sgk)
-GV! Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N Z; ZQ; QR ; I R
-GV: Dặn họcï sinh về xem lại lời giải các bài tập và làm bài 95 (Sgk); 96,97,101 (SBT) trả lời các câu hỏi ôn tập chương I.
-HS: Trả lời bài 94 (Sgk):
Q ; R = I
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò của giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau ôn tập chươngI
-------------------------------- & ------------------------------
Ngày soạn:
24 / 10 / 2012
Tuần 10
Ngày giảng:
26 / 10 / 2012
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép tốn trong Q
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, chú ý, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức trọng tâm của chương I, máy tính bỏ túi.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập và xem trước bảng tổng kết (Sgk), máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Các họat động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
? Nêu các tập số đã học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đĩ?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vơ tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ. Tập I các số vơ tỉ.
Tập R các số thực.
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Q
R
N
Z
Hoạt động 2: Ơn tập số hữu tỉ (35 ‘)
? Định nghĩa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào khơng là số hữu tỉ dương khơng là số hữu tỉ âm?
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
? Giá trị tuyệt đối của một số cĩ bao giờ mang dấu âm khơng?
! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?=> x
* Các phép tốn trong Q
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân :
Phép chia :
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n ; xm:xn = xm-n (x 0; m n)
(xm)n = xm.n ; (x.y)n = xn.yn ; (y0)
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn khơng.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn khơng.
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x nếu x 0
|x| = -x nếu x < 0
Bài 101 (Tr 49 SGK: Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Khơng tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
|x| = 2 – 0,573
|x| = 1,427
x = 1,427
-HS: Giải bài 101 (Sgk) có kết quả:
a)
b) không tồn tại giá trị x.
c)
d)
-HS: Trong Q có các phép toán cộng , trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
HHoạt động 3 :Luyện Tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96 (Sgk):.
-GV! Để tính bằng cách hợp lý ta giao hoán vị trí các số hạng rồi thực hiện phép tính. Giáo viên lưu ý học sinh về dấu của các số hạng khi đổi chỗ nhớ kèm theo dấu.
Bài 97 (Sgk): -GV: Yêu cầu học sinh giải bài 97 (Sgk)
Dạng 2: Tìm x ( hoặc tìm y)
Bài 98 (Sgk): -GV: Yêu cầu học sinh thảo luận ở nhóm bài 98 (Sgk) sau 4 phút cử đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải để cả lớp nhận xét.
-GV: Nêu một số phương pháp giải và lưu ý học sinh một số vấn đề thường vấp phải khi thực hiện (như chuyển vế…..)
Bài 96 (Sgk): Ba học sinh lên giải có kết quả;
a)= (= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) =
c) =(15
Bài 97 (Sgk) học sinh giải có kết quả:
a) = - 6,37 (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37
b) = ( -0,125. 8 ) (-5,3) = (-1)(-5,3)= 5,3
Bài 98 (Sgk) Bài giải các nhóm:
Nhóm 1: a) y :
Nhóm 2: b)
Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (3’)
-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất, quy tắc về số hữu tỷ với giá trị tuyệt đối.
-GV: Chốt lại phương pháp tìm x và thứ tự thực hiện các phép toán trong Q
-GV: Dặn học sinh về nhà tiếp tục trả lơiø các câu hỏi ôn tập (Sgk) chuẩn bị ôn tập chương I (tt)
-HS: Nhắc lại các tính chất và quy tắc đã học
-HS: Lưu ý một số dặn dò của giáo viên, chuẩn bị tốt cho giờ ôn tập (tt)
File đính kèm:
- dai so 7tuan 10.doc