Ôn tập toán 7

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức .

Câu 3: Giải thích vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó.

Câu 4: Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.

Câu 5: Tìm x biết:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Ma trận : Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Quan hệ giữa các tập hợp số - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ Q. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp Q - Tách nhóm khéo các số và thực hiện đúng thứ tự phép tính - Biết chia trường hợp khi mở dấu giá trị tuyệt đối để tính toán Số câu Số điểm tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 3đ 30% 1 0,5đ 5% 5 4,5đ 45% Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Từ một đẳng thức có thể suy ra được tỉ lệ thức - Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x - Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm toán đố Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 2 2,5đ 25% 3 3đ 30% Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số. - Biết khi nào viết một số dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn - Nắm vững quy tắc làm tròn số để làm tròn một số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 1 0,5đ 5% 3 2đ 20% TỔNG CỘNG Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 1 1đ 10% 3 1,5đ 15% 4 5,5đ 55% 1 0,5đ 5% 12 10đ 100% B. Đề bài: I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 1) Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. 2) Kết quả của phép tính là : A. ; B. ; C. ; D. 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 . 4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : A. B. C. D. . 5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: A. B. C. D. II . Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Tính: . Câu 2: Tính giá trị của biểu thức . Câu 3: Giải thích vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó. Câu 4: Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36. Câu 5: Tìm x biết: C. Đáp án – Thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D D C A II. Phần tự luận: Câu 1: 1,5 điểm = 2 – 1 + 4 . 2 (0,5 đ) = 9 (1 đ) Câu 2: 1,5 điểm Tính đúng: Câu 3: 1 điểm Giải thích: Vì 12 = 22.3 nên số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Câu 4: 2 điểm + Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (0,5 đ) + Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 (0,5 đ) + áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ( 1 đ) + Kết luận Câu 5: ( 1 điểm) a. (0,5 điểm) b. (0,5 điểm) *TH1: x – 3 = 5 x = 5 + 3 x = 8 *TH2: x – 3 = - 5 x = - 5 + 3 x = - 2

File đính kèm:

  • docde ma tran moi.doc
Giáo án liên quan