I/ Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ
- Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng
- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế”
II/ Chuẩn bị :
- GV:bảng phụ ghi các bài tập, công thức +; – số hửu tỷ, quy tắc chuyển vế
- HS:ôn kỹ các yêu cầu cho về nhà
III/ Tiến trình dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ
Tiết : 2
NS : 8/ 9 / 2005
I/ Mục tiêu :
HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ
Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng
Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế”
II/ Chuẩn bị :
GV:bảng phụ ghi các bài tập, công thức +; – số hửu tỷ, quy tắc chuyển vế
HS:ôn kỹ các yêu cầu cho về nhà
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : bài cũ
HS1: thế nào là số hữu tỷ? Cho VD 3 số hữu tỷ
Chữa bài tập 3/8
HS2: chữa bài tập 5 /8
HS1: lên bảng trả lời và chữa BT3/8 (SGK)
Bài tập 3 /8 So sánh :
a)
Vì -22 0 =>
b) – 0,75 =
c)
HS2:
Ta có
Vì a a+a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b
Hay x < z < y
Hoạt động II : Cộng, trừ 2 số hữu tỷ
Ta đã biết mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng PS với a, b Z, b0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
y/c HS nêu quy tắc cộng, trừ PS cùng mẫu, mẫu
như vậy với hai số hữu tỷ bất kỳ ta đều có thể viết dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rối áp dụng quy tắc công trừ phân số cùng mẫu
cho (a,b, mZ, m0)
x + y = ?
x – y =?
y/c HS lên bảng ghi tiếp
em hãy nhắc lại các t/c của phép cộng PS
VD: a)
b)
y/c HS nêu cách làm , giáo viên
ghi lại bổ sung, nhận xét các bước làm
y/c HS làm
tính : a)
b)
y/c HS làm BT 6/10 SGK vào vở
Để cộng, trừ số hữu tỷ ta có thể viết chúng dưới dạng PS rồi áp dụng QT +, – PS
HS phát biểu QT…
HS phát biểu các t/c phép cộng PS
HS nói cách làm
HS làm vào vở: 2HS làm 2 câu a,b ở bảng
Cả lớp cùng làm: 2HS lên bảng làm
x + y = =
x – y = =
Một HS làm ví dụ a
Một HS làm ví dụ b
a)
b)
HS cả lớp làm vào vở hai HS lên bảng làm bài
1. Cộng trừ 2 số hữu tỷ
với
a, b, m Z, m > 0) ta có
x + y = =
x – y = =
Hoạt động III : Quy tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x + 6 = 13
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có quy
tắc chuyển vế:
y/c HS đọc quy tắc SGK/9
lấy VD SGK và y/c HS làm BT vào vở
tìm x biết :
GV y/c HS làm bt /9
Cho HS đọc chú thích/9 SGK
x + 6 = 13
x = 13 – 6
x = 7
HS nhắc lại quy tắc
1 HS đọc quy tắc chuyển vế SGK/9
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
2hs lên bảng làm
?2 :
a) b)
2. Quy tắc chuyển vế
Với mọi x + y = z x = z – y
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó
Chú ý: SGK/9
Hoạt động IV : luyện tập củng cố
Bt8 (a,c) /10 SGK
Tính : a)
c)
( mở rộng +, – nhiều số hữu tỷ
Bt7a/10 SGKta có thể viết số hữu tỷ dưới dạng sau :
là tổng của hai số hữu tỷ âm
Ví dụ : =
Em hãy tìm thêm ví dụ khác
y/c HS làm theo nhóm bt 9 a, c và 10/10 SGK
GV đi kiểm trabài làm của một vài nhóm
Muốn cộng hay trừ các số hu7ũ tỷ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
3. Luyện tập:
BT8 (a,c)
a) = =
c) =
BT7 HS tìm thêm ví dụ :
HS hoạt động 5 theo nhóm
BT9
a) ; c) x =
BT10
Cách 1 : A = =
Cách 2 : A =
= ( 6 – 5 – 3) -
= -2 – 0 -
Hoạt động V : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. BTVN: 7a, 8(b,d), 9(b,d)/10 SGK, BT12,13(SBT)/5
Oân bài quy tắc nhân chia PS: các t/c của phép nhân trong Z phép nhân phân số
File đính kèm:
- Dai so Tiet 2.doc