Giáo án Đại số 7 Tiết 21 Ôn tập chương I

A: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 ễn tập cỏc t/c của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau, khỏi niệm số vụ tỉ, số thực, căn bậc hai.

 Rốn luyện kỹ năng tỡm số chưa biết của tỉ lệ thức, trong dóy tỉ số bằng nhau, giải toỏn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phộp tớnh trong Q, tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.

 HS nhận biết và làm thành thạo cỏc dạng bài tập.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II: Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi định nghĩa, t/c của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau.

 2: Học sinh

 Học bài, làm đề cương, SGK, bảng nhúm, phấn, mỏy tớnh bỏ tỳi.

B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 21 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 31/10/2008 Ngày giảng 03/11/2008 Tiết 21: ôn tập chương I A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy ễn tập cỏc t/c của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau, khỏi niệm số vụ tỉ, số thực, căn bậc hai. Rốn luyện kỹ năng tỡm số chưa biết của tỉ lệ thức, trong dóy tỉ số bằng nhau, giải toỏn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phộp tớnh trong Q, tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. HS nhận biết và làm thành thạo cỏc dạng bài tập. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II: Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi định nghĩa, t/c của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau. 2: Học sinh Học bài, làm đề cương, SGK, bảng nhúm, phấn, mỏy tớnh bỏ tỳi. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS1: Viết cỏc cụng thức nhõn, chia 2 lũy thừa cựng cơ số, lũy thừa của 1 tớch, lũy thừa của 1 thương? HS2: Làm bài 97(sgk-tr49). Tớnh nhanh: HS1: Với HS2: Tớnh nhanh: II. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau ( 10 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (). Cho vớ dụ. Tỉ lệ thức là gỡ ?. Phỏt biểu tớnh chất của tỉ lệ thức. Viết cụng thức thể hiện tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. Đưa bảng phụ ghi định nghĩa, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, tớnh chất của tỉ lệ thức. Cho hs làm bài tập HS 1 lờn bảng làm cõu a. HS 2 lờn bảng làm cõu b. Ở dưới lớp cỏc em làm bài vào vở. Bài 81: Tỡm cỏc số a, b, c biết: ; và a – b + c = -49 Y/cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời. Tỡm a = ? Tỡm b = ? Tỡm c = ? - Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b () là thương của phộp chia a và b. * Vớ dụ: . - Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ thức. - Tớnh chất của tỉ lệ thức. - Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau: * Bài 133: (sbt-tr 22). a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b) * Bài 81: (sbt-tr 14). Giải Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực ( 10 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Định nghĩa căn bậc hai của một số a khụng õm. HS1 lờn bảng làm cõu a. HS2 lờn bảng làm cõu b. Thế nào là số vụ tỷ? Cho vớ dụ? Số hữu tỷ viết được dưới dạng số thập phõn ntn? Cho vớ dụ? Số thực là gỡ? Nhấn mạnh: Tất cả cỏc số đó học: Số TN, số nguyờn, số hữu tỷ, số vụ tỷ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số được gọi là trục số thực. - Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a khụng õm là số x sao cho x2 = a. * Bài 105: (sgk-tr 50). Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: a) = 0,1 – 0,5 = -0,4 b) = 5 – 0,5 = 4,5 - Số vụ tỷ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn. Vớ dụ: 1,4142… - Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn hoặc số thập phõn hữu hạn. - Số hữu tỷ và số vụ tỷ được gọi chung là số thực. Hoạt động 3: Luyện tập ( 17 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Đọc đề bài 100. Bài toỏn yờu cầu gỡ? Tớnh số tiền lói hàng thỏng và lói xuất hàng thỏng. Gọi 1 HS lờn bảng làm. Đọc đề bài 103. Yờu cầu HS hoạt động nhúm bài 103 và bài 104. Nhúm 1 – 2 làm bài 103. Nhúm 3 – 4 làm bài 104. Gọi đại diện nhúm 2 lờn trỡnh bày cỏch giải bài 103. Đọc đề bài 104. Gọi đại diện nhúm 3 lờn bảng trỡnh bày cỏch giải. Hướng dẫn: Vẽ hỡnh. - GV hệ thống lại cỏc dạng bài đó chữa. - Khắc sõu dạng bài tập toỏn đố vận dụng t/c của dóy tỷ số bằng nhau. * Bài 100: (sgk-tr 49) Giải: - Số tiền lói hàng thỏng là: (2 062 400 – 2 000 000): 6 = 62 400 : 6 = 10 400(đồng) - Lói xuất hàng thỏng là: * Bài 103: (sgk-tr 50) Giải: Gọi số tiền lói 2 tổ được chia lần lượt là x, y (đồng). * Bài 104: (sgk-tr 50) Giải: Gọi chiều dài của mỗi tấm vải lần lượt là a, b, c. Vỡ số vải cũn lại của mỗi tấm là như nhau nờn ta cú: III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 1 Phút) Xem lại cỏc bài đó chữa và làm cỏc bài tương tự. ễn theo cõu hỏi từ 1 đến 10 (sgk-tr 46). Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phỳt.

File đính kèm:

  • docTiet 21.doc
Giáo án liên quan