Giáo án Đại số 7 - Tiết 25 đến 28

TIẾT 25 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đltlt và chia tỉ lệ . Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán có liên quan đến thực tế

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ bảng

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy

HĐ1: kiểm tra bà cũ. Bài tập 8 tr 44 sgk

HĐ2:LUYỆN TẬP

Bài 7 tr 56 sgk ( đưa lên màn hình)

Tóm tắt đề bài. Khi làm mứt thì kl dâu và kl đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào?

Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?

Vậy bạn nào nói đúng?

Bài 9: tr56 sgk(màn hình)

Bài toán có thể phát biểu đơn giản nhơ thế nào?

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 25 đến 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đltlt và chia tỉ lệ . Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán có liên quan đến thực tế II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1: kiểm tra bà cũ. Bài tập 8 tr 44 sgk HĐ2:LUYỆN TẬP Bài 7 tr 56 sgk ( đưa lên màn hình) Tóm tắt đề bài. Khi làm mứt thì kl dâu và kl đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? Vậy bạn nào nói đúng? Bài 9: tr56 sgk(màn hình) Bài toán có thể phát biểu đơn giản nhơ thế nào? Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bàng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập này? Bài 10 tr 56 sgk(màn hình) HĐ3:tổ chs thi làm toán nhanh Đề bài (Bảng phụ) a) Điền số thích hợp vào ô trống x 1 2 3 4 y b) biểu diễn y theo x c)điền số thích hợp vào ô trống y 1 6 12 18 z d) biểu diễn z theo y e) biểu diễn z theo x luạt chơi: mỗi đội 5 người.Đội nào làm đúng , nhanh là thắng. HĐ4;: Hướng dẫn về nhà Oân lại các dạng toán đã làm về tỉ lệ thuận Bài tập: 13;14;15;17 tr44 ,45 sbt Hoạt động của trò Hs thực hiện Hs đọc đề 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 dâu cần x kg đường? Lk dâu và đường là hai đltlt Ta có: 2/2,5=3/x suy ra x=2,5 .3/2 =3,75 Trả lời : Bạn Hạnh nói đúng. Hs thực hiện Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3,4 và 13 Hs thực hiện Hs thực hiện nhóm a) x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b) y= 12x c) y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080 d) z = 60y e) z= 720 x TIẾT 26 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU Biết được công thức biểu diễn mối liện hệ giữa 2 đltln. Nhận biết được hai có đltln hay không? - Hiểu được các tính chấtcủa hai đltln. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm gía trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, bảng nhóm,bút dạ bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1: Kiểm tra bài cũ Bài 13 tr44 sbt( màn hình) HĐ2: Định nghĩa Oân lại kiến thức về đltln ở tiểu học Yêu cầu làm ?1. Hãy viết công thức Em hãy rút ra nhận xétvề sự giống nhau giữa các công thức trên? -Giới thiệu định nghĩa Nhấn mạnh công thức: y= a/x hay xy=a Yêu cầu ?2 Điều này khác với đltlt như thế nào? HĐ3: Tính chất: Yêu cầu ?3(màn hình) Đưa tính chất lên màn hình HĐ4: luyện tập củng cố: Bài tập 12 tr58 sgk Bài 13 tr58 sgk HĐ5: Hướng dẫn về nhà: Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 15tr/58 sgk bài 18;19;20;21;22 tr45,46 sbt Hoạt động của trò Hs thực hiện a) diện tích hcn: S= xy =12 (cm2) suy ra: y=12/x b) xy = 500kg. suy ra: y=500/x c) quãng đường đi được của vật chuyển động đều là: v.t=16 (km). suy ra v=16/t hs:nhận xét định nghĩa (sgk) hs thực hiện y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ-3,5 suy ra y=-3,5/x suy ra x=-3,5/y vậy x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ là a chú ý: (sgk) ?3: a) x1y1=a suy ra a=60 b) y2=20; y3=15; y4 =12 c)x1y1=x2y2=x3y3=x4y4=60 bằng hệ số tỉ lệ) hs đọc tính 2(sgk) hs thực hiện hs thực hiện nhóm TIẾT 27 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1: Kiểm tra bài cũ định nghĩa hai ĐLTLT và định nghĩa hai ĐLTLN. Bài tập 15 tr58 sgk HĐ2 :Bài toán 1(màn hình) hướng dẫn hs phân tích để tìm ra cách giải nhấn mạnh: vì v và t là hai đltln nên tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia HĐ3: Bài toán 2(màn hình) Tóm tắt đề bài Gợi ý: áp dụng tính chất 1 của hai đltln Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhauđề tìm các giá trị x1, x2,x3, x4 Qua bài toán 2 ta thấy mối quan hệ giữa” bài toán tỉ lệ nghịch” Nếu y tỉ lệ nghịc với x thì y tỉ lệ thuận với 1/x vì y=a/x =a.1/x. Nếu : x1;x2;x3; x4 tỉ lệ nghịch với các số 4;6;10;12 suy ra x1; x2 ;x3 ; x4 tỉ lệ thuận với các số 1/4; 1/6; 1/10; 1/12 Yêu cầu hs làm ?2 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Bài tập 19;20;21 tr 61 sgk bài tập 25;26;27 tr 46 sbt Hoạt động của trò Hs thực hiện Với vận tốc v1 thì thời gian là t1 Với vận tốc v2 thì thời gian là t2 Vận tốc và thời gian là hai đltln nên: t1/t2=v2/v1 mà t1=6; v2 =1,2.v1 do đó: 6/t2 = 1,2 suy ra t2= 6/1,2 = 5 vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A đến B hết 5h hs thực hiện trả lời: Số máy của 4 đội lần lượt là 15,10,6,5 Hs: ?2 x và y tỉ lệ nghịch suy ra: x= a/y y và z tỉ lệ nghịch suy ra y= b/z suy ra có dạng x= kz. Suy ra x tỉ lệ thuận với z hs thực hiện x tỉ lệ nghịgh với z TIẾT 28 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT MỤC TIÊU Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận ,nghịch (về định nghĩa và tính chất) Kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, bảng nhóm và bút III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1: luyện tập Hãy lựa chọn các số thích hợp trong các số sau để điền các ô trống trong hai baeng sau: Các số: -1;-2;-4;-10;-30;1;2;3;6;10 Bảng 1: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x -2 -1 3 5 y 2 4 Bảng 2: x và y là hai ĐLTLN x -2 -1 5 y -15 30 15 50 Bài 19 sgk/ 61(màn hình) Yêu cầu: HS tóm tắt đề Lập tỉ lệ thức ứng với hai ĐLTLN Tìm x? Bài 21 sgk /61 (bảng phụ) Hs tóm tắt đề? Gợi ý: Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào?( năng suất các máy như nhau) Vậy x1;x2; x3; tỉ lệ thuận với các số nào? Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập trên HĐ2: Kiểm tra 15 phút. Phát đề cho hs Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch. Hãy viết tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch vào ô trống a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 Câu 2: Nối mỗi cột I với kết quả cột II để được câu đúng. Cột I 1. Nếu x.y= a (akhác 0) 2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x=2;y=30 3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k=-1/2 4. Câu 3: Hai người xây một bức tường hết 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao lâu ( cùng năng suất như nhau) ? HĐ3: hướng dẫn về nhà Oân bài Bài tập 20;22;23;tr61;62 bài 28;29;34;tr46;47 . Họat động của trò 2hs lên bảng điền x -2 -1 1 2 3 5 y -4 -2 2 4 6 10 x -2 -1 1 2 3 5 y -15 -30 30 15 10 6 Hs thực hiện Hs thực hiện Cột II a) thì a=60 b) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=-2 c)Thì x và y tỉ lệ thuận d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ

File đính kèm:

  • doctiet25den 28ds7.doc
Giáo án liên quan