Giáo án Đại số 7 Tiết 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch

: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 Biết được cụng thức biểu diễn mối liờn hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ nghịch.

 Nhận biết được đại lượng cú tỷ lệ nghịch hay khụng.

 Hiểu được cỏc t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch.

 Biết cỏch tỡm hiệu số tỷ lệ nghịch, tỡm giỏ trị 1 đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia.

 Nhận biết nhanh và giải thành thạo cỏc bài tập về 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II: Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, bảng phụ ghi định nghĩa, t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch bài ?3, bài 13.

 2: Học sinh

 Học bài, làm bài, bảng nhúm, phấn.

B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 15/11/2008 Ngày giảng 18/11/2008 Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy Biết được cụng thức biểu diễn mối liờn hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Nhận biết được đại lượng cú tỷ lệ nghịch hay khụng. Hiểu được cỏc t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Biết cỏch tỡm hiệu số tỷ lệ nghịch, tỡm giỏ trị 1 đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. Nhận biết nhanh và giải thành thạo cỏc bài tập về 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II: Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, bảng phụ ghi định nghĩa, t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch bài ?3, bài 13. 2: Học sinh Học bài, làm bài, bảng nhúm, phấn. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Nờu định nghĩa và tớnh chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận ? - Định nghĩa. Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (k là hằng số ). Thỡ ta núi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. - Tớnh chất: Nếu 2 đại tỷ lệ thuận với nhau thỡ: Tỷ số 2 giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi. Tỷ số 2 giỏ trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số 2 giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. II. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa ( 13 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Thế nào là hai đại lượng tỷ lệ nghịch ? Hai đại lượng tỷ lệ nghịch là hai đại lượng liờn hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiờu lần. Cho hs làm . Viết cụng thức tớnh diện tớch hcn ?. a) Viết cụng thức tớnh cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hcn cú kớch thước thay đổi luụn cú S = 12 cm2 b) Viết cụng thức tớnh lượng gạo y (kg) trong mỗi bao ?. c) Viết cụng thức tớnh vận tốc V (km/h) Em hóy rỳt ra nhận xột về sự giống nhau giữa cỏc cụng thức trờn ?. Cỏc cụng thức trờn đều cú đều cú điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng 1 hằng số chia cho đại lượng kia. Giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Nhấn mạnh cụng thức: - Lưu ý: Khỏi niệm về tỷ lệ nghịch học ở tiểu học (a > 0) chỉ là 1 trường hợp riờng của định nghĩa với . Cho hs làm Cho biết y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ -3,5. Hỏi x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ nào ?. Gợi ý: y tỷ lệ nghịch với x theo a = -3,5 Em hóy xem trong trường hợp tổng quỏt nếu y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a thỡ x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ nào ?. x tỷ lệ nghịch với y theo tỷ lệ a. Điều này khỏc với 2 đại lượng tỷ lệ thuận như thế nào ?. Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k thỡ x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ 1/k a) Diện tớchhỡnh chữ nhật: b) Lượng gạo trong tất cả cỏc bao là: c) Quóng đường đi được của vật chuyển động đều là: * Nhận xột: (sgk-tr 57). * Định nghĩa: (sgk-tr 57) y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ -3,5: Vậy x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ là -3,5. * Chỳ ý: (sgk-tr 57) Hoạt động 2: Tính chất ( 10 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Cho hs làm Tỡm hệ số tỷ lệ ? a = 60 Cú nhận xột gỡ về tớch 2 giỏ trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y? x1y1 = 2.30 = 60 Nờu t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, so sỏnh với 2 t/c của 2 đại lượng tỷ lệ thuận. Cho biết y và x là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau: x x1 = 2 x2 = 3 x3 = 4 x4 = 5 y y1 = 30 y2 = 20 y3 = 15 y4 = 12 Giải: a) Vỡ y và x là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nờn x.y = a a = 2.30 a = 60 c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = a * Tớnh chất: (sgk-tr 58). Hoạt động 3: Luyện tập ( 15 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Cho hs làm bài tập 12 (sgk-tr 58). * Bài 13: (sgk-tr 58) Cho biết x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Điền số thớch hợp vào chỗ trống trong bảng sau. x 0,5 -1,2 4 6 y 3 -2 1,5 Dựa vào cột nào để tớnh hệ số tỷ lệ a ? Dựa vào cột thứ 6, ta cú: a = x.y = 4.1,5 = 6 Vậy em nào lờn điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng ?. a) Vỡ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nờn: Thay x = 8 và y = 15 cú: a = 8.15 = 120. * Bài 13: (sgk-tr 58) Vỡ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nờn dựa vào cụng thức a = x.y để tỡm a. x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 5 3 -2 1,5 1 III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút) Nắm vững đ/n và t/c của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch (so sỏnh với tỷ lệ thuận). Làm bài 14, 15 (sgk-tr 58). Làm bài 18, 19 (sbt-tr 45). Xem trước bài: Một số bài toỏn về đại lượng tỷ lệ nghịch.

File đính kèm:

  • docTiet 26.doc
Giáo án liên quan