A. Mục tiêu
- Học sinh được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- HS mở rộng hiểu biết thông qua các BT mang tính thực tế.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ . Đề bài KT 15 phút
- HS :Bảng phụ và bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 luyện tập
A. Mục tiêu
Học sinh được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Có kĩ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
HS mở rộng hiểu biết thông qua các BT mang tính thực tế.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ . Đề bài KT 15 phút
- HS :Bảng phụ và bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Lí thuyết (8 phút)
GV: gọi một số HS nhắc lại
+ Định nghĩa
+ Tính chất
Hoạt động 2: (28 phút)
Bài 1:Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau để điền vào các ô trống trong 2 bảng sau: -1; -2; -4; -10; -30; 1; 2; 3; 6; 10
Bảng 1: x và y là 2 đại lượng TLT
x
- 2
-1
3
5
y
- 4
2
4
Bảng 1: x và y là 2 đại lượng TLN
x
- 2
-1
5
y
- 15
30
15
10
BT 19 (T61 sgk):
GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài
Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Tìm x
BT 21 (T61 sgk):
GV?Năng suất các máy như nhau thì số ngày và số máy là 2 đi lượng như thế nào?
Vậy x ; x; xtỉ lệ thuận với các số nào?
GV? Sử dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT này như thế nào?
luyện tập
Bài 1:HS lên bảng điền
Bảng 1: x và y là 2 đại lượng TLT
x
- 2
-1
1
2
3
5
y
- 4
-2
2
4
6
10
Bảng 1: x và y là 2 đại lượng TLN
x
- 2
-1
1
2
3
5
y
- 15
-30
30
15
10
6
BT 19 (T61 sgk):
Giải:
Có số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là 2 đại lượng TLN
TL:...
BT 21 (T61 sgk):
Gọi số máy 3 đội theo thứ từ là x ; x; x
Vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày là 2 đại lượng TLN, do đó ta có:
TL...
BT 34 (T47 sbt):
GV lưu ý HS về đơn vị các đại lượng trong bài: Vì trung bình 1 ph xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai là 100m nên V - V=100m/ph nên thời gian cần đổi ra phút
GV chốt lại: để giải các BT về đại lượng TLT, TLN ta phải:
-Xác định đúng quan hệ giữa 2 đại lượng
-Lập được dãy tỉ số bằng nhau( hoặc tích bằng nhau) tương ứng
-áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải
BT 34 (T47 sbt):
ĐS: V = 900m/ph = 54 km/h
V = 800m/ph = 48 km/h
đề bài kiểm tra 15 phút
Hai đại lượng x và y TLT hay TLN. Hãy viết TLT hay TLN vào ô trống
a)
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15
25
b)
x
-5
-2
2
5
Y
-2
-5
5
2
c)
x
-4
-2
10
20
y
6
3
-15
-30
Nối mỗi câu ở cột I với KQ ở cột IIđể được câu đúng
Cột I
Cột II
1. Nếu x.y = a (a0)
a) Thì a = 60
2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x = 2;
y = 30
b) Thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = -2
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k =
c) Thì x và y tỉ lệ thuận
4. y =
d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Hai người xây một bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao lâu( cùng năng suất như nhau)?
Hoạt động : Hướng dẫn về nhà ( ph)
-Làm BT: 20; 22; 23 (T61 sgk)
-Làm BT: 28; 29; 34 (T46, 47 sbt)
-Nghiên cứu trước bài 5: Hàm số
File đính kèm:
- DAI 7-28.doc