I/MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức; Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2.Kỹ năng: Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5: luyện tập
I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức; Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2.Kỹ năng: Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II/phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập
II/Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra: GV: Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x ?
Hs1 trả lời Hs 2 nhận xét
Hs 3 Chữa BT 24(t7 SBT)
Hs4: Chữa BT 27(T8 SBT): Tính hợp lý
GV cho điểm và nhận xét
HS3: a, x= b, x=- c x không có giá trị d,x = 0,35
HS4: d, = [(-4,9)+1,9] +[(-37,8) + 2,8]
=(-3)+(-35)=-38
Hoạt động 2: Vào bài:
1.Lý thuyết:
Hoạt động 3: Luyện tập
Dạng1: Tính giá trị biểu thức
Bài 28(T8 SBT)Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc
+ GV: Phát biểu quy tắc bỏ đấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc –
+ 2 HS lên bảng làm bài:
Bài 29(T8 SBT) Tính giá trị của biểu thức sau
+GV hướng dẫn HS việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số, gọi 2 HS lên bảng tính
Nhận xét 2 kq ứng với 2 trường hợp của P
+ 2 HS lên bảng làm bài:
+ GV ?tại sao 2 trường hợp bằng nhau
Bài 24(T16 SGK)Tính nhanh. HS làm theo nhóm
GV mời đại diện của từng nhóm trình bày lời giải
GV ?Các nhóm giải thích các t/c áp dụng để tính nhanh
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26(T16 SGK)
GV đưa bảng phụ b26
Yêu cầu HS sử dụng MTBT làm theo hướng dẫn
Dạng3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22(T16 SGK) sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
Dạng 4: Tìm x( đẳng thức chứa dấu GTTĐ)
Bài 25(T16 SGK): Tìm x biết
2. Luyện tập
Bài 28
A = 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = - 251.3 - 281 + 251.3 - 1 +281
=-1
Bài 29:Tính M
Tính P: tương tự như tính M
Kết quả của P trong 2 trường hợp bằng nhau vì
Bài 24: HS hoạt động theo nhóm
a,=[(-2,5.0,4).0,38]-[(-8.0,125).3,15]
= (-1). 0,38 - (-1). 3,15 = - 0,38 + 3,15
= 2,77
b,=[(-20,83 - 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) .0,5]
=[(-30) . 0,2] : [6 . 0,5]=- 6:3 =-2
a,-5,5497
b,-0,42
Bài 22:
;
Bài 25
Bổ sung câu c:
GV? GTTĐ của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào?
Vậykhi và chỉ khi nào?
Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có một giá trị nào của x thoả mãn.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (5ph)
Xem lại các BT đã làm
BTVN: B26(b,d) (T7 SGK), B28,30,31,33,34(T8,9 SBT)
Ôn tập ĐN luỹ thừa bậc n của a nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- DAI 7-5.doc