A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
3. Tư duy: - Sáng tạo, rèn thói quen tự học.
4. Thái độ: - Cẩn thận , chính xác, kiên trì.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Ghi bài tập vào bảng phụ ghi bài tập 26 : sử dụng máy tính bỏ túi.Thước thẳng.
Học sinh : Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, thước thẳng, bảng đen.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5: Luyện tập.
Ngày soạn: 6.8.2008.
Thực hiện: 8.9.2008
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
3. Tư duy: - Sáng tạo, rèn thói quen tự học.
4. Thái độ: - Cẩn thận , chính xác, kiên trì.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Ghi bài tập vào bảng phụ ghi bài tập 26 : sử dụng máy tính bỏ túi.Thước thẳng.
Học sinh : Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, thước thẳng, bảng đen.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
? Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Chữa bài 24(Tr7 - SBT)
* Hoạt động 1(8’) :
- H1:
|x| = x nếu x ³ 0
-x nếu x <0
+ Bài 24(Tr7 - SBT)
|x| = 2,1 ị x =± 2,1
|x| = và x < 0 ị x =-
|x| = -1ị Không tồn tại x.
|x| = 0,35 ị x = ±0,35
2. Luyện tập:
+Bài 28 (Tr 8 - SBT):
? Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +, có dấu -.
* Hoạt động 2 (35’)
Học sinh làm vào vở, hai học sinh lên bảng làm bài.
Nhận xét kết quả.
1.Luyện tập
* Dạng 1: tính giá trị của biểu thức
+ Bài 28 (Tr 8 - SBT)
A= (3,1 - 2,5) - (-2,5+3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= (3,1 - 3,1) + (2,5 - 2,5)= 0
C = -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281)
= -251.3 - 281 + 251.3 - 1 + 281
= (-251,3 + 281) + (-281 + 281) - 1 = -1
+ Làm bài 29 (Tr 8 - SBT)
? Tính giá trị của biểu thức sau với :
|a| = 1,5;b = -0,75
Thay a = 1,5;b = -0,75 rồi tính M ?
? Thay a = -1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M.
+ Bài 22 (Tr 15 - SGK)
? Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần
Gọi học sinh lên bảng
+ Bài 23 (Tr 15 - SGK)
Gọi 2 học sinh lên: làm câu a,bvà câu c
+ Bài 26 (Tr 16 – SGK)
Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Yêu cầu học sinh làm bài 26 - SGK
Chia thành các nhóm làm bài, gọi các nhóm trình bày kết quả, nhận xét, cho điểm các nhóm
+ Bài 25 (Tr 16 - SGK)
? Nhắc lại |x|= a => x=?
Nhấn mạnh phải có hai trường hợp
Gọi học sinh lên bảng
c)
? Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào?
? Vậy khi và chỉ khi nào?
+ Bài 32 (Tr 8 - SBT)
|x -3,5| có giá trị như thế nào?
- |x -3,5| có giá trị như thế nào?
A có giá trị như thế nào?
Hai học sinh lên bảng tính M ứng với 2 trường hợp
Với a = 1,5;b = -0,75
Với a = -1,5 ; b = - 0,75
- H lên bảng làm bài:
Đổi các số thập phân ra phân số:
0,3 =; - 0,875 =
> vì
<
- Sử dụng máy tính theo hướng dẫn của giáo viên.
Làm bài 26 rồi trả lời kết quả (miệng)
Từng nhóm làm bài, cử đại diện lên trình bày kết quả.
Trả lời |x|= a => x=±a
2 Học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
|x - 3,7| với mọi x
|x +1,9| với mọi x
|x -3,5| ³ 0 với mọi x
- |x -3,5| Ê 0 với mọi x
+ Bài 29 (Tr 8 - SBT)
| a| = 1,5ị a =± 1,5
Với a = 1,5;b = -0,75
M= 1,5 + 2. 1,5 . -0,75 = -0,75
N = 1,5 :2 - 2 : -0,75 = 3
P =
Với a = -1,5 ; b = - 0,75
M = - 1,5 + 2 .(-1,5).(-0,75)= 1,5
N = (-1,5) : 2 - 2 :(-0,75)= 1
P = (-2) : (-1,5)2 - b .=
* Dạng 2 : so sánh hai số hữu tỉ
+ Bài 22 (Tr 15 - SGK)
Các số hữu tỉ được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
-1
-1
+ Bài 23 (Tr 16 - SGK)
Dựa vào tính chất bắc cầu ta có:
a) b) -500 < 0 < 0,001
c)
*Dạng 3 : sử dụng máy tính bỏ túi.
+ Bài 26 (Tr 16 - SGK) Sử dụng máy tính bỏ túi:
(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497
(-0,793)-(-2,1068) = 1,3138
(-0,5).(-3,2) + (-10,1) .0,2 = -0,42
1,2 . (-2,6) + (-1,4) :0,7 = -5,12
* Dạng 4 : tìm x
+ Bài 25 (Tr 16 - SGK)Tìm x, biết :
|x - 1,7| = 2,3
.) x - 1,7 = 2,3 ị x = 4
.) x - 1,7 = -2,3ị x = -0,6
x+ - ị x+ =
.) x +
.)x+
c)
- Điều này không xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn.
* Dạng 5 : Tìm g.trị lớn nhất, g.trị nhỏ nhất.
+ Bài 32 (Tr 8 - SGK)
Tìm giá trị lớn nhất của :
a) A = 0,5 - |x -3,5|
|x -3,5| ³ 0 với mọi x ị - |x - 3,5| Ê 0 với mọi x
A = 0,5 - |x -3,5| Ê 0,5 với mọi x
A có giá trị lớn nhất là 0,5 khi x - 3,5 = 0
ị x = 3,5
3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà
* Hoạt động 3 (2’) :
Làm bài tập 24 (Tr 18 - SGK); 28,32(b),34(Tr 8,9 - SBT)
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
? Công thức tính luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của một thương của một số hữu tỉ.
Đề bài
Câu 1: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể ) giá trị các biểu thức sau:
A = [(-9,7) + 3,5] + [9,7 + (- 1,5)]
B = 2,5. [(4 + ( - 3,5)]
Câu 2 : Tìm x ẻ Q biết :
|x| = 3,7 c) |x| = -2
|x| = và x 0
Câu 3: Khoanh tròn các câu a,b hoặc c nếu là câu đúng.
1) Với x bằng - 3 ; |x| bằng:
a) -3 b) c)
2) Thương 4,5 : 0,5 bằng:
a) 9 b) 2,25 c) Cả hai câu trên đều sai.
3) Số hữu tỉ - 3,2 được viết dưới dạng tổng của hai số:
a) 1,3 - (- 4,5) b) c) - 9,75 + 6,55
Đề bài
Câu 1: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể ) giá trị các biểu thức sau:
A = [(-9,7) + 3,5] + [9,7 + (- 1,5)]
B = 2,5. [(4 + ( - 3,5)]
Câu 2 : Tìm x ẻ Q biết :
|x| = 3,7 c) |x| = -2
|x| = và x 0
Câu 3: Khoanh tròn các câu a,b hoặc c nếu là câu đúng.
1) Với x bằng - 3 ; |x| bằng:
a) -3 b) c)
2) Thương 4,5 : 0,5 bằng:
a) 9 b) 2,25 c) Cả hai câu trên đều sai.
3) Số hữu tỉ - 3,2 được viết dưới dạng tổng của hai số:
a) 1,3 - (- 4,5) b) c) - 9,75 + 6,55
File đính kèm:
- Giao an dai 7 Tiet 5 3 cot moi.doc