1/ Mục tiêu:
- Cũng cố các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đơn thức đồng dạng
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của 1 biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng
2/ Chuẩn bị : Phấn màu ; bảng phụ ; Phấn màu
HS : SGK ; tập nháp ; thứơc thẳng
3/ Tiến hành bài giảng :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 55 Bài: LUYỆN TẬP
Tuần: 26 ND: 13/03/2006 Lớp 73 ; 74
1/ Mục tiêu:
Cũng cố các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đơn thức đồng dạng
Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của 1 biểu thức đại số , tính tích các đơn thức , cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng
2/ Chuẩn bị : Phấn màu ; bảng phụ ; Phấn màu
HS : SGK ; tập nháp ; thứơc thẳng
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ kiểm tra bài cũ : 1) Nêu các quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
2) tính giá trị của biểu thức x5y - x5y + x5y tại x = 1 ; y = -1
b/ giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của 1 biểu thức đại số
Chia lớp thành hai nhóm
2 nhóm cử đại diện lên trình bày lời giải
GV cho lớp nhận xét về kết quả và so sánh 2 cách làm
Cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai đơn thức ; cách tìm bậc của đơn thức
Gọi HS lên bảng giải
Bài 23 : gợi ý
Đơn thức trong ô cần tìm quan hệ như thế nào với các đơn thức kia
Câu c có nhiều đáp số
Đại diện của 2 nhóm lên bảng giải
HS còn lại thực hiện trên tập nháp
Cả lớp làm bài vào tập
HS trả lời
HS làm
Bài 19(36) :
Thay x = 0,5 ; y = -1vào biểu thức
Ta có 16.(0,5)2.(-1)5 – 2.(0,5)3.(-1)2
= 16.0,25(-1) – 2. 0,125
= -4,25 = -
Vậy -là giá trị của biểu thức :
16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1
Bài 22(36)
a) (x4y2 ).(xy)
= (.)(x4x)(y2y)
= x5y3 (có bậc là 8)
b) .
= (x2x)(yy4)
= x3y5
và x3y5 có bậc là 8
4/ Cũng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải và xem trước bài “ Đa Thức “
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 55.doc