Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập

I. Mục tiờu:

- Giỳp học nắm vững về hai phương phỏp cộng, trừ hai đa thức.

- Rốn luyện kĩ năng cộng, trừ hai đa thức và một số dạng bài toỏn về đa thức.

II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:

- Nội dung bài dạy, bảng phụ.

III. Tiến trỡnh giờ dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 58 Mụn: Đại số Ngày soạn: Bài soạn: LUYỆN TẬP Mục tiờu: Giỳp học nắm vững về hai phương phỏp cộng, trừ hai đa thức. Rốn luyện kĩ năng cộng, trừ hai đa thức và một số dạng bài toỏn về đa thức. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: - Nội dung bài dạy, bảng phụ. Tiến trỡnh giờ dạy: Hoạt động dạy T/g Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức - Phỏt biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc Thu gọn đa thức: A = 2x + x2 – 15x + 6 + x2 - Hs trả lời và trỡnh bày bảng. Hoạt động 2: Luyện tập - Gv ycầu hs thực hiện. Bỏ dấu ngoặc như thế nào? - Hs thực hiện theo hàng dọc. ? Cú thể bổ sung số 0 vào chổ trống - Yờu cầu học sinh thực hiện tương tự như trờn. (một trong 2 cỏch) - Chỳ dấu trong phộp trừ ? Để tớnh giỏ trị thuận lợi hơn trước hết ta phải làm gỡ. Nếu C + A = B thỡ C = ? - Bài 34: a) P+Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 P+Q = (x2y – x2y) + (xy2 + 3xy2) +(–5x2y2 + x2y2)+ x3 P+Q = 4xy2 - 4x2y2 + x3 b) Q = x3 + xy + y2 - x2y2 - 2 P = -y2 + x2y2 + 5 P+Q = x3 + xy + 3 - Bài 35: M = x2 – 2xy + y2 N = x2 + 2xy + y2 + 1 a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1 b) M – N = -4xy – 1 - Bài 36: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 A = 4x2 + y3 +2xy A = 4.52 + 43 + 2.5.4 = 100 + 64 + 40 = 204. - Bài 38: b) C + A = B C = B – A C = x2 + y – x2y2 – 1 – (x2 – 2y + xy + 1) C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y - xy – 1 C = x2 – x2 + y + 2y – x2y2 - xy – 1 – 1 C = 3y – x2y2 – xy – 2 Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà Bài toỏn: Cho 2 đa thức P và Q, biết P – Q = 2x2 – 3y2 + xy – 9 (1) 2P+Q = 6y2 + 2xy – 4x2 + 2 (2) Hướng dẫn về nhà: - Nghiờn cứu lại cỏc dạng bài đó giải. - Hoàn thành hết cỏc bài trong phần luyện tập. - Giải bài toỏn trờn. Hs suy nghĩ cỏch giải và trỡnh bày hướng giải. Hướng dẫn: Tớnh (1) + (2) = 3P P = ? Bài tập rốn luyện:

File đính kèm:

  • doctiet 58.doc
Giáo án liên quan