Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 60: Luyện tập

 Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng và trừ đa thức một biến

 Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức

II/Phương tiện dạy học

 Sgk , phấn màu , bảng phụ bài tập 48 trang 49

II/Quá trình thực hiện

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

 a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến

 b/ Sửa các bài tập

 Bài 47 trang 48

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 60: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60 LUYỆN TẬP I/Mục tiêu · Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng và trừ đa thức một biến · Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức II/Phương tiện dạy học - Sgk , phấn màu , bảng phụ bài tập 48 trang 49 II/Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến b/ Sửa các bài tập Bài 47 trang 48 f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1 + g(x)= - x3 + 5x2 + 4x h(x)= -2x4 + x2 + 5 f(x)+ g(x)+h(x) = - 3x3 + 6x2 + 3x + 6 f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1 - g(x)= x3 - 5x2 - 4x - h(x)= 2x4 - x2 - 5 f(x)- g(x)-h(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4 Bài 48 trang 49 ( Gv chuẩn bị bảng kẻ sẵn để hs đánh dấu cho nhanh ) ( 2x3 - 2x +1 ) - ( 3x2 + 4x - 1 ) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2 ( đánh dấu vào ô ở hàng thứ ba ) 3/ Luyện tập Với a là hằng số , x , y , z là các biến số Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp . Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh ® Rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ® Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục Bài 49 trang 49 Các đa thức là : A = x2 - 2xy + 5x2 - 1 C = + x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5 Bài 50 trang 49 a/ Thu gọn : N = 15x2y + 5xy2 - 5x2y - xy - 4xy2 N = 10 x2y + xy2 - xy M = x2yz + xy2z - 3xyz2 +1 - x2yz M = xy2z - 3xyz2 +1 b/ N + M = (10x2y + xy2 - xy )+ ( xy2z - 3xyz2 +1 ) = 10x2y + xy2 - xy + xy2z - 3xyz2 +1 N - M = (10x2y + xy2 - xy ) -( xy2z - 3xyz2 +1 ) = 10x2y + xy2 - xy - xy2z + 3xyz2 -1 Bài 51 trang 49 a/ Thu gọn và sắp xếp f(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3 = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 g(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1 = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 b/ f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 + g(x) = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 f(x)+ g(x ) = - 6 + x +2x2 -5x3 +2x5 - x6 f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 _ g(x) = 1 - x - x2 + x3 + x4 - 2x5 f(x)- g(x ) = -4 - x -3x3 + 2x4 -2x5 - x6 Bài 53 trang 50 f(x) - g(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 + x - 5 g(x) - f(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5 Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau ( chỉ khác nhau về dấu ) 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Làm bài tập 52 trang 49 b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến ”

File đính kèm:

  • docTIET60~1.DOC
Giáo án liên quan